viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Động từ trong tiếng Trung là một chủ điểm ngữ pháp khá quan trọng. Đây là phần kiến thức được đánh giá là tương đối dễ học và dễ ghi nhớ. Trong bài viết này, TBT đã tổng hợp chi tiết về các loại động từ, cách sử dụng cũng như bảng động từ thường gặp.

Động từ trong tiếng Trung có mấy loại?
Động từ trong tiếng Trung được phân thành 6 loại phổ biến như sau:
Loại động từ | Khái niệm | Ví dụ |
Động từ chỉ động tác hành vi | Biểu thị động tác, hành vi của người hoặc sự vật. | ● 爸爸喝茶。
/Bàba hē chá/ Bố uống trà. ● 请坐。 /Qǐng zuò/ Mời ngồi. ● 我喜欢跳舞。 /Wǒ xǐhuān tiàowǔ/ Em thích khiêu vũ. |
Động từ diễn tả hoạt động tâm lý | Biểu thị trạng thái tâm lý của người hoặc sự vật | ● 他很喜欢小红。
/Tā hěn xǐhuān Xiǎohóng/ Anh ấy rất thích Tiểu Hồng. ● 我的妹妹讨厌吃胡萝卜。 /Wǒ de mèimei tǎoyàn chī húluóbo/ Em gái tôi ghét ăn cà rốt. ● 你别担心,好不好? /Nǐ bié dānxīn, hǎobù hǎo?/ Em đừng lo lắng nữa có được không? ● 我真的很憎恨他啊。 /Wǒ zhēnde hěn zēnghèn tā a/ Tôi thực sự rất căm ghét anh ta. |
Động từ chỉ sự thay đổi, tồn tại, biến mất… | Biểu thị trạng thái tồn tại hay mất đi của sự vật | ● 她在读书。
/ Tā zài dúshū. / Cô ấy đang đọc sách. ● 病菌不会自行消亡。 / Bìngjùn bú huì zìxíng xiāowáng. / Vi khuẩn không tự nhiên mà biến mất. |
Động từ phán đoán 是 | Biểu thị nghĩa ngang bằng hay thuộc về cái gì đó | 西游记是中国的四大名著之一。
/ Xīyóujì shì Zhōngguó de sì dà míngzhù zhī yī. / “Tây du kí” là một trong bốn kiệt tác của Trung Quốc. |
Biểu thị sự tồn tại của sự vật | 靠墙是一张书桌。
/ Kào qiáng shì yì zhāng shūzhuō. / Dựa ở tường là một cái giá sách. |
|
Biểu thị mối quan hệ giữa các sự vật với nhau | 中心的电话号码是0899499063。
/ Zhōngxīn de diànhuà hàomǎ shì 0899499063. / Số điện thoại của trung tâm là 0899499063. |
|
Biểu thị đặc trưng của sự vật | 这种茶是乌龙茶。
/ Zhè zhǒng chá shì Wūlóngchá. / Loại trà này là trà Ô Long. |
|
Dùng để định nghĩa, giới thiệu, biểu thị sự phán đoán hoặc khẳng định. | ● Định nghĩa:
谦虚是中国传统的美德。 /Qiānxū shì zhōngguó chuántǒng dì měidé / Khiêm tốn là 1 đức tính truyền thống tốt đẹp của Trung Quốc. ● Giới thiệu: 他是我的老师。 /tā shì wǒ de lǎoshī/ Ông ấy là thầy giáo của tôi. ● Phán đoán: 你不是应该重复我那句话吗? /nǐ bù shì yīnggāi zhòngfù wǒ nà jùhuà má ?/ Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
|
Động từ năng nguyện | Dùng để biểu thị khả năng | 我可以找你问个事吗?
/ Wǒ kěyǐ zhǎo nǐ wèn gè shì ma? / Tớ có thể tìm cậu hỏi chuyện này không? |
Dùng để biểu thị nguyện vọng | 我想要去中国留学。
/ Wǒ xiǎng yào qù Zhōngguó liúxué. / Tôi muốn đi du học ở Trung Quốc. |
|
Dùng để biểu thị sự cần thiết | 你应该好好学习。
/ Nǐ yīnggāi hǎohao xuéxí. / Cậu nên học hành chăm chỉ. |
|
Dùng để biểu thị sự đánh giá | 东西好,价格又便宜值得买。
/ Dōngxi hǎo, jiàgé yòu piányi zhídé mǎi. / Đồ tốt, giá lại rẻ, nên mua. |
|
Động từ xu hướng | Trong tiếng Trung, động từ thường được sử dụng để diễn đạt hành vi và động tác, có thể tự đứng làm vị ngữ hoặc đặt sau động từ và tính từ để biểu thị hành động. | ● 你的病慢慢好起来了。
/ Nǐ de bìng mànmàn hǎo qǐláile. / Bệnh của cậu từ từ sẽ tốt lên thôi. ● 他显然不愿意谈下去了。 / Tā xiǎnrán bú yuànyì zài tán xiàqùle. / Rõ ràng anh ấy không bằng lòng nói tiếng. |

Ngoài các loại trên còn có động từ li hợp, dưới đây là một số động từ li hợp trong tiếng Trung thường gặp.
Động từ | Phiên âm | Nghĩa |
搬家 | /bānjiā/ | chuyển nhà |
报名 | /bàomíng/ | đăng kí |
帮忙 | /bāngmáng/ | giúp đỡ |
吃惊 | /chījīng/ | giật mình |
唱歌 | /chànggē/ | hát |
出名 | /chūmíng/ | nổi tiếng |
出事 | /chūshì/ | xảy ra sự cố |
吵架 | /chǎojià/ | cãi nhau |
分手 | /fēnshǒu/ | chia tay |
结婚 | /jiéhūn/ | kết hôn |
讲话 | /jiǎnghuà/ | nói chuyện |
见面 | /jiànmiàn/ | gặp mặt |
辞职 | /cízhí/ | từ chức |
加班 | /jiābān/ | tăng ca |
开会 | /kāihuì/ | mở hội, họp |
签名 | /qiānmíng/ | kí tên |
请假 | /qǐngjià/ | xin nghỉ |
聊天 | /liáotiān/ | tám chuyện |
拜年 | /bàinián/ | chúc Tết |
出差 | /chūchāi/ | đi công tác |
发火 | /fāhuǒ/ | phát nổ |
放假 | /fàngjià/ | nghỉ |
干活 | /gànhuó/ | làm việc |
拍照 | /pāizhào/ | chụp ảnh |
爬山 | /páshān/ | leo núi |
跑步 | /pǎobù/ | chạy bộ |
起床 | /qǐchuáng/ | thức dậy |
散步 | /sànbù/ | đi dạo |
上网 | /shàngwǎng/ | lên mạng |
生病 | /shēngbìng/ | bị ốm |
生气 | /shēngqì/ | tức giận |
睡觉 | /shuìjiào/ | ngủ |
约会 | /yuēhuì/ | hẹn gặp |
Động từ trong tiếng Trung được sử dụng như thế nào?
Để học tập và sử dụng tốt tiếng Trung, bạn cần nắm được các cách sử dụng của động từ dưới đây:
1. Làm chủ ngữ trong câu
Điều kiện để động từ có thể làm chủ ngữ là khi nó được đi kèm với một vị ngữ là hình dung từ hoặc là một động từ biểu thị ý “đình chỉ, bắt đầu, xét đoán”.
Ví dụ:
- 笑是具有多重意义的语言。
/Xiào shì jùyǒu duō chǒng yìyì de yǔyán./
Nụ cười là ngôn ngữ có nhiều ý nghĩa.
- 学汉语真难!
/Xué Hànyǔ zhēn nán!/
Học tiếng Trung thật khó.
- 学习需要一个好的方法。
/Xuéxí xūyào yígè hǎo de fāngfǎ./
Học tập cần có một phương pháp tốt.
- 选拔结束了。
/Xuǎnbá jiéshùle./
Kì tuyển chọn kết thúc rồi.
- 爱需要勇气。
/Ài xūyào yǒngqì./
Yêu cần có dũng khí.
2. Làm vị ngữ trong câu
Các động từ thường đóng vai trò làm vị ngữ hoặc vị ngữ trung tâm và thường đi kèm với một tân ngữ.
Ví dụ:
- 我喜欢学汉语。
/Wǒ xǐhuan xué hànyǔ./
Tôi thích học tiếng Trung
- 昨天下午我跟朋友打篮球。
/Zuótiān xiàwǔ wǒ gēn péngyou dǎ lánqiú./
Chiều qua tôi chơi bóng rổ với bạn.
- 他准备参加高考。
/Tā zhǔnbèi cānjiā gāokǎo./
Cậu ấy chuẩn bị thi đại học.
- 她唱歌唱得很好。
/Tā chànggē chàng dé hěn hǎo./
Cô ấy hát rất hay.
- 鲁迅是伟大的作家。
/Lǔxùn shì wěidà de zuòjiā./
Lỗ Tấn là một nhà văn vĩ đại.
Lưu ý:
2.1 Động từ mang tân ngữ gọi là động từ cập vật.
Ví dụ:
- 看电视 /kàn diànshì/: xem tivi
- 写论文/xiě lùnwén/: viết luận văn
- 讨论工作计划 /tǎolùn gōngzuò jìhuà/: thảo luận kế hoạch công việc
- 调查原因 /diàochá yuányīn/: điều tra nguyên nhân
- 买 东西 /mǎi dōngxi/: mua đồ
- 听 音乐 /tīng yīnyuè/: nghe nhạc
- 害怕老师 /hàipà lǎoshī/: sợ giáo viên
- 学习 汉语 /xuéxí Hànyǔ/: học tiếng Trung
2.2 Động từ không mang tân ngữ được gọi là động từ bất cập vật.
Ví dụ:
- 她病了不能上课。
/Tā bìngle bùnéng shàngkè./
Cô ấy bị ốm nên không thể đi học.
- 我们准备去旅行。
/Wǒmen zhǔnbèi qù lǚxíng./
Chúng tôi chuẩn bị đi du lịch.
- 他还在生气呢!
/Tā hái zài shēngqì ne!/
Anh ấy vẫn còn đang tức giận đấy!
- 我们休息一会儿吧。
/Wǒmen xiūxi yíhuìr ba./
Chúng ta nghỉ một lát đi.
- 明天早上我们出发。
/Míngtiān zǎoshang wǒmen chūfā./
Sáng mai chúng ta xuất phát.
- 孩子睡觉了。
/Háizi shuìjiàole./
Đứa bé ngủ rồi.
- 我们一起吃饭吧。
/Wǒmen yīqǐ chīfàn ba./
Chúng ta cùng ăn cơm đi.
3. Làm tân ngữ trong câu
Trong một số trường hợp, động từ tiếng Trung có thể được sử dụng làm tân ngữ trong câu.
Ví dụ:
- 明明喜欢看电影。
/Míngmíng xǐhuān kàn diànyǐng/
Minh Minh thích xem phim.
- 他们九点结束了讨论。
/Tāmen jiǔ diǎn jiéshùle tǎolùn/
Bọn họ đã kết thúc thảo luận lúc 9 giờ.
4. Làm trạng ngữ trong câu
Khi động từ trong tiếng Trung làm trạng ngữ, phía sau nó sẽ có trợ từ “地”.
Ví dụ:
- 学生们认真地听老师讲课。
/Xuéshēngmen rènzhēn de tīng lǎoshī jiǎngkè/
Học sinh chăm chú nghe thầy giáo giảng bài.
- 小零坚持地听小王唱歌。
/Xiǎo Líng jiānchí de tīng Xiǎo Wáng chànggē/
Tiểu Linh kiên trì nghe Tiểu Vương hát.
- 我朋友热情地接待了我。
/Wǒ péngyǒu rèqíng de jiēdàile wǒ./
Bạn của tôi đã tiếp đãi tôi nhiệt tình.
5. Làm định ngữ trong câu
Trường hợp động từ làm định ngữ, phía sau nó sẽ có trợ từ “的”.
Ví dụ:
- 你有吃的菜吗?
/Nǐ yǒu chī de cài ma?/
Anh có gì ăn không?
- 他的意见很有理。
/Tā de yìjiàn hěn yǒulǐ. /
Ý kiến của anh ta rất có lý.
- 终于有时间去看想看的电影。
/Zhōngyú yǒu shíjiān qù kàn xiǎng kàn de diànyǐng/
Cuối cùng, tôi cũng có thời gian để xem bộ phim mình muốn xem.
6. Làm bổ ngữ trong câu
Trong một số trường hợp, động từ còn làm bổ ngữ trong câu.
Ví dụ:
- 老师讲的话我都听得懂。
/Lǎoshī jiǎng dehuà wǒ dū tīng dé dǒng./
Lời của thầy giáo giảng bài, tôi đều nghe hiểu.
- 我小书到处找也找不到。
/Wǒ xiǎo shū dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào. /
Cuốn tiểu thuyết của tôi, tìm khắp nơi cũng không thấy.
Những lưu ý khi sử dụng động từ trong tiếng Trung
Để thành thạo sử dụng động từ trong ngữ pháp tiếng Trung, hãy lưu ý đến những điểm quan trọng sau:
Trong cấu trúc: Động từ + 的 thì động từ không được lặp lại
Ví dụ:
你回我家吃吃的饭吧。(Sai)
/Nǐ huí wǒjiā chīchi de fàn ba./
你回我家吃饭吧。(Đúng)
/Nǐ huí wǒjiā chīfàn ba./
Cậu về nhà tớ ăn cơm nhé.
Trường hợp, động từ biểu thị sự tiến hành của hành động thì không lặp lại
Ví dụ:
- 这几个月我正在学习学习汉语。(Sai)
/Zhè jǐ gè yuè wǒ zhèngzài xuéxí xuéxí Hànyǔ/
- 这几个月我正在学汉语。(Đúng)
/Zhè jǐ gè yuè wǒ zhèngzài xué Hànyǔ./
Mấy tháng nay tôi đang học tiếng Trung.
- 人口增长将产生产生很多问题。(Sai)
/Rénkǒu zēngzhǎng jiāng chǎnshēng chǎnshēng hěnduō wèntí./
- 人口增长将产生很多问题。(Đúng)
/Rénkǒu zēngzhǎng jiāng chǎnshēng hěnduō wèntí./
Gia tăng dân số sẽ nảy sinh rất nhiều vấn đề.
Hình thức lặp lại của một số động từ tiếng Trung
1. Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết: A => AA
Ví dụ:
- 你尝尝这道菜吧。
/Nǐ chángchang zhè dào cài ba./
Cậu nếm thử món này đi.
- 你听听这首歌吧。
/Nǐ tīngting zhè shǒu gē ba./
Cậu nghe thử bài hát này đi.
2. Hình thức lặp lại của động từ song âm tiết: AB => ABAB
Ví dụ:
- 大家找时间讨论讨论这个问题。
/Dàjiā zhǎo shíjiān tǎolùn tǎolùn zhège wèntí./
Mọi người tìm thời gian thảo luận vấn đề này.
- 爸妈昨天晚上商量商量孩子上学的问题。
/Bàmā zuótiān wǎnshàng shāngliang shāngliang háizi shàngxué de wèntí./
Tối qua bố mẹ bàn bạc vấn đề cho con cái đi học.
3. Hình thức lặp lại của động từ li hợp: AB => AAB
Ví dụ:
- 她约我下午出去逛逛街。
/Tā yuē wǒ xiàwǔ chūqù guàngguang jiē./
Cô ấy hẹn tôi buổi chiều đi dạo phố.
- 我打算去理理发。
/Wǒ dǎsuàn qù lǐ lǐ fà./
Tôi định đi cắt tóc.
Đằng sau động từ lặp lại sẽ không mang theo bổ ngữ kết quả, bổ ngữ động lượng
Ví dụ:
- 他打算去中国留学留学几年。 (Sai)
/Tā dǎsuàn qù Zhōngguó liúxué liúxué jǐ nián./
- 他打算去中国留学几年。(Đúng)
/Tā dǎsuàn qù Zhōngguó liúxué jǐ nián./
Anh ấy dự định đi Trung Quốc du học mấy năm.
- 我一定会写写好作业。(Sai)
/Wǒ yīdìng huì xiě xiě hǎo zuòyè./
- 我一定会写好作业。(Đúng)
/Wǒ yīdìng huì xiě hǎo zuòyè./
Tôi nhất định sẽ làm tốt bài tập.
Đằng sau các động từ li hợp không mang theo tân ngữ và từ chỉ nơi chốn
Ví dụ:
- 我好久没见面他了。(Sai)
/Wǒ hǎojiǔ méi jiànmiàn tāle./
- 我好久没见他面了。(Đúng)
/Wǒ hǎojiǔ méi jiàn tā miànle./
Lâu lắm rồi tôi không gặp anh ấy.
- 我常常上上网在家。(Sai)
/Wǒ chángcháng shàng shàngwǎng zàijiā./
- 我常常在家上上网。(Đúng)
/Wǒ chángcháng zàijiā shàng shàngwǎng./
Tôi thường ở nhà lên mạng.
Đằng sau động từ li hợp không mang đại từ nghi vấn
Ví dụ:
- 都11点了,你还睡觉什么?(Sai)
/Dōu 11 diǎnle, nǐ hái shuìjiào shénme?/
- 都11点了,你还睡什么觉?(Đúng)
/Dōu 11 diǎnle, nǐ hái shuì shénme jiào?/
Đã 11 giờ rồi, cậu còn ngủ cái gì nữa?
Trong các trường hợp động từ li hợp khi đi kèm với trợ từ động thái “了”、“着”、“过” thì trợ từ động thái phải đứng ở giữa.
Ví dụ:
- 我们吃完饭一起去散了步。
/Wǒmen chī wán fàn yìqǐ qù sànle bù./
Chúng tôi ăn xong cơm thì cùng nhau đi dạo.
- 昨天我已经加过班。
/Zuótiān wǒ yǐjīng jiāguò bān./
Tối qua tôi đã tăng ca rồi.
- 外面突然下着雨。
/Wàimiàn tūrán xiàzhe yǔ./
Bên ngoài đột nhiên đổ mưa.
Các động từ tiếng Trung mà bạn cần biết
Tổng hợp bảng động tiếng Trung thường gặp nhất mà bạn cần biết để học tiếng Trung dễ dàng hơn:
Chữ Hán | Pinyin | Tiếng Việt |
能, 能够 | néng, nénggòu | Có khả năng |
接受 | jiēshòu | Chấp nhận |
加,补充 | jiā, Bǔchōng | Thêm vào |
承认 | chéngrèn | Thừa nhận |
同意,赞成,答应 | tóngyì, zànchéng, dāyìng, | Đồng ý |
允许,让 | yǔnxǔ, ràng | Cho phép |
道歉 | dàoqiàn | Xin lỗi |
出现,显得 | chūxiàn, xiǎndé | Xuất hiện |
申请 | shēnqǐng | Áp dụng |
问 | wèn | Hỏi |
出席,参加 | cānjiā, chūxí | Tham gia |
开始 | kāishǐ | Bắt đầu |
相信 | xiāngxìn | Tin |
出生 | Chūshēng | Sinh ra |
带 | dài | Mang đến |
买 | mǎi | Mua |
打电话,叫 | dǎ diànhuà, jiào | Gọi |
可以,能,会,行 | kěyǐ, néng, huì, xíng | Có thể |
使,令,引起,导致 | shǐ, lìng, yǐnqǐ, dǎozhì | Nguyên nhân |
换,改,变 | huàn, gǎibiàn, biàn | Thay đổi |
充 | chōng | Sạc điện |
检查,查明,查 | jiǎnchá, chá míng, chá | Kiểm tra |
打扫,清理 | dǎsǎo, qīnglǐ | Dọn dẹp |
来 | lái | Đến |
考虑 ,想想 | kǎolǜ, xiǎng xiǎng | Xem xét |
继续 | jìxù | Tiếp tục |
煮,做饭 | zhǔ, zuò fàn | Nấu ăn |
哭,叫喊 | kū, jiàohǎn | Khóc |
切,剪 | qiè, jiǎn | Cắt |
决定 | juédìng | Quyết định |
删除 | shānchú | Xóa bỏ |
消失,不见了 | xiāoshī, bùjiànle | Biến mất |
发现,发觉 | fāxiàn, fājué | Khám phá |
不喜欢 | bù xǐhuān | Không thích |
做 | zuò | Làm |
下载 | xiàzài | Tải xuống |
梦见 | mèng jiàn | Mơ |
喝 | hē | Uống |
吃 | chī | Ăn |
解释 | jiěshì | Giải thích |
表达,表示 | biǎodá, biǎoshì | Thể hiện |
觉得,感觉,认为 | juédé, gǎnjué, rènwéi | Cảm thấy |
找 | zhǎo | Tìm kiếm |
逃跑 | táopǎo | Chạy trốn |
飞 | fēi | Bay |
得到 | dédào | Nhận |
给,送 | gěi, sòng | Đưa cho |
去 | qù | Đi |
打招呼,迎接 | dǎzhāohū, yíngjiē | Chào hỏi |
保证 | bǎozhèng | Đảm bảo |
猜测,猜 | cāicè, cāi | Phỏng đoán |
讨厌,恨 | tǎoyàn, hèn | Ghét |
有 | yǒu | Có |
听 | tīng | Nghe |
帮 | bāng | Cứu giúp |
希望 | xīwàng | Mong |
拥抱,抱着 | yǒngbào, bàozhe | Ôm |
通知,告诉 | tōngzhī, gàosù | Thông báo |
邀请,请 | yāoqǐng, qǐng | Mời gọi |
收,保留 | shōu, bǎoliú | Giữ |
吻 | wěn | Hôn |
知道,认识 | zhīdào, rènshì | Biết |
学习 | xuéxí | Học |
离开,留下 | líkāi, liú xià | Rời khỏi |
让 | ràng | Để cho |
喜欢 ,像 | xǐhuān, xiàng | Thích |
住,生活,过 | zhù, shēnghuó, guò | Sống |
听 | tīng | Nghe |
看 | kàn | Nhìn |
输,失去,丢失,迷路 | shū, shīqù, diūshī, mílù | Thua |
爱,喜欢 | ài, xǐhuān | Yêu quý |
制造,做 | zhìzào, zuò | Làm |
想念,错过 | xiǎngniàn, cuòguò | Quý cô |
误会,误解 | wùhuì, wùjiě | Hiểu sai |
需要,必须 | xūyào, bìxū | Nhu cầu |
注意 | zhùyì | Để ý |
通知,告诉 | tōngzhī, gàosù | Thông báo |
观察 | guānchá | Quan sát |
订购,订,命令 | dìnggòu, dìng, mìnglìng | Đặt hàng |
参加,参与 | cānjiā, cānyù | Tham dự |
付,还 | fù, huán | Thanh toán |
表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn |
玩,播放 | wán, bòfàng | Chơi |
拥有 | yǒngyǒu | Sở hữu |
倒 | dào | Đổ |
准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
阻止 | zǔzhǐ | Ngăn chặn |
答应,承诺 | dāyìng, chéngnuò | Hứa |
发音 | fāyīn | Phát âm |
保护 | bǎohù | Bảo vệ |
提供,给 | tígōng, gěi | Cung cấp |
放 | fàng | Đặt |
惩罚 | chéngfá | Trừng phạt |
问,怀疑 | wèn, huáiyí | Hỏi |
到,到达,达到 | dào, dàodá, dádào | Chạm tới |
读, 阅读,看 | dú, yuèdú, kàn | Đọc |
收到,接到 | shōu dào, jiē dào | Nhận được |
记录 | jìlù | Ghi lại |
思考,深思 | sīkǎo, shēnsī | Phản chiếu |
登记 | dēngjì | Đăng ký |
拒绝 | jùjué | Từ chối |
重复 | chóngfù | Nói lại |
更换,代替,替代 | gēnghuàn, dàitì, tìdài | Thay thế |
要求,拜托 | yāoqiú, bàituō | Yêu cầu |
回,退换 | huí, tuìhuàn | Trở về |
辞职 | cízhí | Từ chức |
跑 | pǎo | Chạy |
省,救,保存 | shěng, jiù, bǎocún | Tiết kiệm |
说 | shuō | Nói |
骂 | mà | Mắng |
寻找,搜寻 | xúnzhǎo, sōuxún | Tìm kiếm |
看见 | kànjiàn | Xem |
似乎,好像,显得 | sìhū, hǎoxiàng, xiǎndé | Hình như |
卖,出售 | mài, chūshòu | Bán |
发送 ,发,寄 | fāsòng, fā, jì | Gửi |
喊 | hǎn | Kêu la |
坐 | zuò | Ngồi |
睡 | shuì | Ngủ |
站 | zhàn | Đứng |
留,住 | liú, zhù | Ở lại |
停 | tíng | Dừng lại |
漫步 | mànbù | Đi dạo |
读书,研究 | dúshū, yánjiū | Học |
讲 | jiǎng | Nói |
拼写,拼读 | pīnxiě, pīn dú | Đánh vần |
上网 | shàngwǎng | Lướt sóng |
怀疑 | huáiyí | Nghi ngờ |
游泳,游 | yóuyǒng, yóu | Bơi |
拿,携带,搭 | ná, xiédài, dā | Lấy |
教,教导 | jiāo, jiàodǎo | Dạy |
告诉,讲,说 | gàosù, jiǎng, shuō | Nói |
想 | xiǎng | Suy nghĩ |
旅行 | lǚxíng | Du lịch |
尝试,试 | chángshì, shì | Thử |
相信 | xiāngxìn | Tin tưởng |
理解,了解,明白,清楚,懂 | lǐjiě, liǎojiě, míngbái, qīngchu, dǒng | Hiểu |
上载 | shàngzài | Tải lên |
确认,证实 | quèrèn, zhèngshí | Kiểm chứng |
参观,拜访,访问 | cānguān, bàifǎng, fǎngwèn | Chuyến thăm |
走,走路,步行 | zǒu | Đi bộ |
要 | yào | Muốn |
警告 | jǐnggào | Cảnh báo |
洗 | xǐ | Rửa |
浪费 | làngfèi | Lãng phí |
看,留意 | kàn, liúyì | Nhìn |
穿,戴 | chuān, dài | Mặc |
赢,获胜 | yíng, huòshèng | Thắng |
想要,希望,祝 | xiǎng yào, xīwàng, zhù | Mong muốn |
工作 | gōngzuò | Đi làm |
写 | xiě | Viết |
Trên đây, TBT đã chia sẻ toàn bộ kiến thức về phân loại và cách dùng chi tiết động từ trong tiếng Trung. Đồng thời cung cấp một số lưu ý quan trọng khi sử dụng động từ và tổng hợp các động từ tiếng Trung phổ biến mà bạn cần biết Mong rằng, đây sẽ là nguồn thông tin hữu ích cho bạn trong quá trình học và cải thiện kỹ năng sử dụng Hán ngữ. Đừng quên liên hệ TBT để nhận được tư vấn sớm nhất về các khóa học tiếng Trung nếu bạn đang tìm hiểu và chưa định hướng được lộ trình học tập. Đội ngũ tư vấn viên của TBT luôn tận tình giải đáp học viên với thời gian sớm nhất.
“知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng”