viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Khách sạn là địa điểm phục vụ nhiều du khách tham quan, du lịch và hội nghị hội thảo. Thật khó xử nếu có khách người Trung Quốc ở tại khách sạn mà không thể giao tiếp được bằng tiếng Anh. Hiểu được điều này và giúp việc giao tiếp đơn giản hơn, TBT xin chia sẻ cách học tiếng Trung theo chủ đề khách sạn ở bài viết dưới đây.
1. Từ vựng tiếng Trung thông dụng trong khách sạn
Khách sạn cung cấp nhiều dịch vụ từ ăn, ngủ nghỉ, an dưỡng, giải trí, thư giãn, đến chữa bệnh làm đẹp,… nên khách sạn có rất nhiều bộ phận riêng, nhiều nhân viên với chức năng khác nhau và cơ sở vật chất trang thiết bị.
Từ vựng về tiếng Trung về khách sạn có thể xoay quanh nhiều vấn đề như:
- Thủ tục khi khách nhận phòng và khi trả phòng.
- Các loại phòng ở khách sạn.
- Trang thiết bị trong từng phòng.
- Trang thiết bị có tại khách sạn.
- Nhân viên từng bộ phận ở khách sạn.
- Nhà hàng, bếp của khách sạn.
- ….
Cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về khách sạn ngay nào!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 酒店
宾馆 |
jiǔdiàn
bīnguǎn |
Khách sạn |
2 | 客户
客人 |
kèhù
kèrén |
Khách hàng |
3 | 接待处
前台 |
jiēdài chù
qiántái |
Quầy tiếp tân |
4 | 抵达日期 | dǐdá rìqī | Thời gian đến khách sạn |
5 | 离店日期 | lí diàn rìqī | Thời gian rời khách sạn |
6 | 上楼时间 | shàng lóu shíjiān | Thời gian lên phòng |
7 | 前台收银处 | qiántái shōuyín chù | Thu ngân quầy lễ tân |
8 | 填写 | tiánxiě | Điền |
9 | 结账方式 | jiézhàng fāngshì | Phương thức thanh toán |
10 | 付款
买单 |
fùkuǎn
mǎidān |
Trả tiền (Pay) |
11 | 现金
信用卡 支票 |
xiànjīn
xìnyòngkǎ zhīpiào |
Tiền mặt
Thẻ tín dụng Chi phiếu |
12 | 编号 | biānhào | Mã số (hóa đơn) |
13 | 身份证
有效证件 |
shēnfèn zhèng
yǒuxiào zhèngjiàn |
Chứng minh thư
Các giấy tờ có hiệu lực |
14 | 值夜班人员 | zhí yèbān rényuán | Nhân viên trực đêm |
15 | 值班人员 | zhíbān rényuán | Nhân viên trực buồng |
16 | 楼层值班人员 | lóucéng zhíbān rényuán | Nhân viên trực tầng |
17 | 吧台人员 | bātái rényuán | Nhân viên bàn bar |
18 | 宾馆经理 | bīnguǎn jīnglǐ | Giám đốc khách sạn |
19 | 服务员 | fú wù yuán | Nhân viên phục vụ |
20 | (餐厅) 服务员 | (cāntīng) fú wù yuán | Hầu bàn |
21 | 宾馆接待厅 | bīn guǎn jiē dài tīng | Phòng tiếp đón của khách sạn |
22 | 接待员 | jiē dài yuán | Nhân viên tiếp tân |
23 | 搬运工 | bān yùn gōng | Nhân viên bốc vác |
24 | 国际电话 | guójì diànhuà | Điện thoại quốc tế |
25 | 长途电话 | chángtú diànhuà | Điện thoại đường dài |
26 | 内线 | nèi xiàn | Điện thoại nội bộ |
27 | 单人房 | dān rén fáng | Phòng đơn |
28 | 双人房 | shuāng rén fáng | Phòng đôi |
29 | 标准间 | biāo zhǔn jiān | Phòng tiêu chuẩn |
30 | 高级间 | gāojí jiān | Phòng hạng sang |
31 | 互通房 | hùtōng fáng | Phòng thông nhau |
32 | 入住酒店登记手续 | rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù | Thủ tục đăng ký khách sạn |
33 | 电脑房门卡
房卡 |
diànnǎo fáng mén kǎ
fáng kǎ |
Thẻ phòng (mở cửa) |
34 | 办理住宿手续 | bànlǐ zhùsù shǒuxù | Thủ tục nhận phòng (check in) |
35 | 办理退房 | bànlǐ tuì fáng | Thủ tục trả phòng (check out) |
36 | 变更时间 | biàn gēng shí jiān | Thay đổi thời gian |
37 | 柜台 | guì tái | Lễ tân |
38 | 大堂 | dà táng | Đại sảnh |
39 | 牛排 | niú pái | Bít tết |
40 | 自助餐 | zì zhù cān | Buffet |
41 | 点心 | diǎn xīn | Điểm tâm |
42 | 饭后甜点 | fàn hòu tián diǎn | Đồ tráng miệng |
43 | 香槟 | xiāng bīn | Sâm panh |
44 | 纪念品 | jì niàn pǐn | Đồ lưu niệm |
45 | 减价 | jiǎn jià | Giảm giá |
46 | 赌场 | dǔ chǎng | Sòng bạc |
47 | 结帐 | jié zhàng | Thanh toán |
48 | 现金 | xiàn jīn | Tiền mặt |
49 | 小费 | xiǎo fèi | Tiền bo |
50 | 香槟 | xiāngbīn | Sâm panh |
51 | 赌场 | dǔchǎng | Sòng bạc |
52 | 点心 | diǎnxīn | Điểm tâm |
53 | 小旅馆 | xiǎo lǚguǎn | Nhà trọ |
54 | 酒店行李车 | jiǔdiàn xínglǐ chē | Xe đẩy hành lý của khách sạn |
55 | 箱子 | xiāng zi | Va-ly |
56 | 大门口 | dà mén kǒu | Cửa lớn |
57 | 门厅 | mén tīng | Tiền sảnh |
58 | 大堂 | dà táng | Phòng lớn |
59 | 休息室 | xiūxií shì | Phòng nghỉ ngơi |
60 | 走廊 | zǒu láng | Hành lang |
61 | 外廊 | wài láng | Hành lang ngoài |
62 | 客厅 | kè tīng | Phòng khách |
63 | 楼梯 | lóu tī | Cầu thang |
64 | 电梯 | diàn tī | Thang máy |
65 | 小卖部 | xiǎo mài bù | Quầy hàng trong khách sạn |
66 | 温询处 | wēn xún chù | Nơi cung cấp thông tin |
67 | 旅客登记簿 | lǚkè dēngjì bù | Sổ đăng ký của khách |
68 | 登记表 | dēngjì biǎo | Bảng đăng ký
Mẫu đăng ký |
69 | 房间号码 | fáng jiān hàomǎ | Số phòng |
70 | 房间钥匙 | fáng jiān yàoshi | Chìa khóa phòng |
71 | 衣帽间 | yīmào jiān | Phòng để áo, mũ |
72 | 小餐厅 | xiǎo cāntīng | Phòng ăn nhỏ |
73 | 咖啡室 | kāfēi shì | Phòng café |
74 | 售报处 | shòu bào chù | Quầy bán báo |
75 | 草坪 | cǎo píng | Thảm cỏ |
76 | 喷水池 | pēn shuǐ chí | Bể phun nước |
77 | 院子 | yuàn zi | Sân |
78 | 屋顶花园 | wūdǐng huā yuán | Vườn hoa trên nóc nhà |
79 | 单人房间 | dān rén fáng jiān | Phòng đơn |
80 | 双人房间 | shuāng rén fáng jiān | Phòng đôi |
81 | 双床房间 | shuāng chuáng fáng jiān | Phòng hai giường |
82 | 豪华套间 | háohuá tào jiān | Phòng ở cao cấp |
83 | 总统套房 | zǒng tǒng tào fáng | Phòng tổng thống |
84 | 套间 | tào jiān | Gian (phòng) |
85 | 起居室 | qǐ jūshì | Phòng sinh hoạt |
86 | 阳台 | yáng tái | Ban công |
87 | 窗台 | chuāng tái | Bệ cửa sổ |
88 | 浴室 | yù shì | Buồng tắm |
89 | 淋浴 | lín yù | Buồng tắm có vòi hoa sen |
90 | 浴盆 | yù pén | Bồn tắm |
91 | 喷头 | pēn tóu | Vòi phun |
92 | 莲蓬头 | lián peng tóu | Vòi hoa sen |
93 | 脸盆 | liǎn pén | Chậu rửa mặt |
94 | 浴巾 | yù jīn | Khăn tắm |
95 | 浴衣 | yù yī | Áo tắm |
96 | 毛巾架 | máo jīn jià | Giá treo khăn mặt |
97 | 梳妆台 | shū zhuāng tái | Bàn/ tủ trang điểm |
98 | 镜子 | jìng zi | Gương |
99 | 衣钩 | yī gōu | Mắc áo |
100 | 衣架 | yī jià | Giá áo |
101 | 壁柜 | bì guì | Tủ đứng |
2. Từ vựng dành cho nhân viên lễ tân khách sạn
Với mỗi khách sạn thì nhân viên lễ tân chính là bộ mặt, là cái nhìn thiện cảm đầu tiên. Công việc chính của lễ tân khách sạn là tiếp khách, chào đón, đưa thông tin khách sạn đến với khách hàng.
Ngoài ra lễ tân cũng giải quyết thủ tục nhận và trả phòng, giải đáp mọi thắc mắc, khiếu nại của khách hàng trong thời gian lưu trú tại khách sạn. Bên cạnh đó, những cuộc gọi của khách hàng cũng được chuyển đến bộ phận lễ tân khách sạn.
Nếu khách hàng là người Trung Quốc nhưng không giao tiếp được bằng tiếng Anh thì nhân viên lễ tân khó có thể trao đổi với khách. Ở tình huống này nếu dàn nhân viên lễ tân có kiến thức tiếng Trung, học tiếng Trung theo chủ đề Khách sạn cơ bản thì mọi việc xử lý sẽ đơn giản hơn. Hình ảnh khách sạn trong mắt khách hàng cũng thật tuyệt vời hơn.
Dưới đây TBT xin phép gửi đến các bạn bộ từ vựng tiếng Trung cho nhân viên lễ tân khách sạn:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 餐具柜 | cānjù guì | Tủ bát đĩa |
2 | 电脑房门卡
房卡 |
diànnǎo fáng mén kǎ
fáng kǎ |
Thẻ phòng (mở cửa) |
3 | 办理住宿手续 | bànlǐ zhùsù shǒuxù | Thủ tục nhận phòng (check in) |
4 | 办理退房 | bànlǐ tuì fáng | Thủ tục trả phòng (check out) |
5 | 变更时间 | biàn gēng shí jiān | Thay đổi thời gian |
6 | 盥洗室 | guànxǐ shì | Phòng rửa mặt, rửa tay |
7 | 手纸 | shǒu zhǐ | Khăn tay |
8 | 健身房 | jiàn shēn fáng | Khăn tay phòng rèn luyện thân thể |
9 | 弹子房 | dànzǐ fáng | Phòng chơi bi-a |
10 | 窗帘 | chuāng lián | Rèm cửa sổ |
11 | 百叶窗 | bǎi yè chuāng | Cửa sổ tấm chớp |
12 | 依柜 | yī guì | Tủ áo |
13 | 书架 | shū jià | Giá sách |
14 | 床头柜 | chuáng tóu guì | Tủ đầu giường |
15 | 屏风 | píng fēng | Bức bình phong |
16 | 扶手椅 | fú shǒu yǐ | Ghế tay ngai
Ghế bành |
17 | 摇椅 | yáo yǐ | Ghế xích đu |
18 | 沙发 | shā fā | Sofa (sa-lông) |
19 | 长沙发 | chángzhǎng shā fā | Ghế nệm dài
Ghế sa lông nệm |
20 | 帽架 | mào jià | Giá treo mũ |
21 | 衣架 | yī jià | Giá treo áo |
22 | 茶几 | chá jī | Bàn trà |
23 | 痰盂 | tán yú | Ống nhổ |
24 | 床垫 | chuáng diàn | Đệm giường
Gối đệm |
25 | 床罩
床单 |
chuáng zhào
chuángdān |
Khăn trải giường |
26 | 毯子 | tǎn zi | Thảm |
27 | 枕头 | zhěn tou | Gối |
28 | 枕套 | zhěn tào | Áo gối |
29 | 被单 | bèi dān | Vỏ chăn |
30 | 棉被 | mián bèi | Chăn bông |
31 | 小地毯 | xiǎo dìtǎn | Thảm nhỏ (chùi chân) |
32 | 地毯 | dì tǎn | Thảm trải nền |
33 | 热水瓶 | rè shuǐ píng | Phích nước nóng |
34 | 电钟 | diàn zhōng | Đồng hồ điện |
35 | 电扇 | diàn shàn | Quạt điện |
36 | 吊扇 | diào shàn | Quạt trần |
37 | 台扇 | tái shàn | Quạt bàn |
38 | 通风机 | tōng fēng jī | Quạt thông gió |
39 | 暖气设备 | nuǎnqì shèbèi | Thiết bị sưởi |
40 | 空调 | kòng tiáo | Điều hòa |
41 | 壁灯 | bì dēng | Đèn tường |
42 | 台灯 | tái dēng | Đèn bàn |
43 | 落地灯 | luòdì dēng | Đèn sàn |
44 | 灯罩 | dēng zhào | Chao đèn |
45 | 灯泡 | dēng pào | Bóng đèn tròn |
46 | 气温表 | qìwēn biǎo | Nhiệt kế |
47 | 花瓶 | huā píng | Lọ hoa |
48 | 花瓶架 | huā píng jià | Đế (giá) lọ hoa |
49 | 插花 | chā huā | Cắm hoa |
50 | 钥匙 | yào shi | Chìa khóa |
51 | 安全保管箱 | ānquán bǎoguǎn xiāng | Két bảo hiểm |
52 | 烟灰缸 | yānhuī gāng | Cái gạt tàn thuốc lá |
53 | 五星级饭店 | wǔ xīng jí fàn diàn | Khách sạn năm sao |
54 | 健身中心 | jiàn shēn zhōng xīn | Trung tâm thể hình
Thể dục thẩm mỹ |
55 | 商务中心 | shāng wù zhōng xīn | Trung tâm thương vụ |
56 | 美容院 | měiróng yuàn | Thẩm mỹ viện |
57 | 康乐中心 | kānglè zhōng xīn | Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí |
58 | 秘书服务 | mì shū fúwù | Dịch vụ thư ký |
59 | 电传 | diàn chuán | Telex
Máy điện báo ghi chữ |
60 | 传真 | chuán zhēn | Fax |
61 | 国际直拨电话 | guójì zhíbō diàn huà | Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế |
62 | 会议室 | huìyì shì | Phòng hội nghị |
63 | 室外网球场 | shìwài wǎng qiú chǎng | Sân tennis ngoài trời |
64 | 桑拿浴 | sāng ná yù | Tắm hơi |
65 | 按摩服务 | ànmó fúwù | Dịch vụ xoa bóp |
66 | 出租车服务 | chūzū chē fúwù | Dịch vụ xe taxi |
67 | 礼品店 | lǐpǐn diàn | Cửa hàng bán tặng phẩm |
68 | 花店 | huā diàn | Cửa hàng bán hoa |
69 | 室内游泳池 | shìnèi yóu yǒng chí | Bể bơi trong nhà |
70 | 高保真音响设备 | gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi | Thiết bị âm thanh hi-fi |
71 | 壁求室 | bì qiú shì | Phòng chơi bóng |
72 | 卡拉ok | kǎlā ok | Karaoke |
73 | 卫星电视接收系统 | wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng | Hệ thống thu tivi vệ tinh |
74 | 蒸汽浴 | zhēng qì yù | Tắm hơi |
75 | 扒房 | bā fáng | Phòng ăn thịt nướng |
76 | 东方小吃 | dōng fāng xiǎo chī | Món ăn nhẹ phương đông
Quà vặt |
77 | 泡泡浴 | pào pào yù | Tắm ngâm bồn |
78 | 代订票服务 | dài dìng piào fúwù | Dịch vụ đặt vé hộ |
79 | 外币兑换 | wàibì duì huàn | Thu đổi ngoại tệ |
80 | 闭路电视 | bìlù diàn shì | Truyền hình cáp |
81 | 多功能舞厅 | duō gōng néng wǔ tīng | Vũ trường đa chức năng |
82 | 花园饭店 | huā yuán fàn diàn | Quán ăn sân vườn |
83 | 总计 | zǒngjì | Tổng cộng |
84 | 您好! | nín hǎo! | Chào anh/chị !
Chào ngài ! |
85 | 再见,欢迎下次再来! | zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái! | Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm! |
86 | 慢走,感谢您的光临 | màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín. | Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm. |
87 | 请稍等 | qǐng shāo děng | Xin chờ một chút!
Vui lòng đợi một chút. |
88 | 请原谅 | qǐng yuán liàng | Xin lượng thứ |
89 | 对不起,让您久等了 | duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle | Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu |
90 | 请问您有几位? | qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi? | Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người? |
91 | 请这边走 | qǐng zhè biān zǒu | Xin mời đi lối này |
92 | 请问您贵姓? | qǐngwèn nín guìxìng? | Xin hỏi quý danh của anh/ chị/ ngài? |
93 | 请问,您有什么需要我帮忙的吗? | xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma? | Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không? |
94 | 我就要/需要/要… | wǒjiùyào/xūyào/yào… | Tôi cần… |
95 | 请把账单给我 | qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ | Hãy đưa tôi hóa đơn |
96 | 这就是,请到柜台付账 | zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng | Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán |
97 | 对不起,我能把这个盘….撤走吗? | duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège …. chè zǒu ma? | Xin lỗi, tôi có thể dọn …. này đi không? |
98 | 一共是…元,请问您付现金还是信用卡? | yí\gòng shì… yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ? | Tổng cộng là…. đồng, xin hỏi anh/ chị/ ngài trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng |
99 | 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您 | wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín | Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài. |
100 | 请稍等,我马上来收拾 | qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí | Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp |
101 | 谢谢您提出的宝贵意见 | xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn | Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài. |
102 | 对不起,请再重复一遍 | duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn | Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa |
103 | 你要买单了吗 | nǐ yāo mǎi dān le ma | Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa |
104 | 请结帐 | qǐng jié zhàng | Xin mời thanh toán |
105 | 你的单总共…万块 | nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuài | Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng |
106 | 这是剩下的钱 | zhè shì shèng xià de qián | Đây là tiền thừa ạ |
3. Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Trung chủ đề khách sạn
Đến với khách sạn thì thường sẽ có những tình huống nhất định. Do đó các bạn có thể tham khảo, học tiếng Trung theo chủ đề Khách sạn qua những câu thông dụng thường gặp trong khách sạn.
Thông thường khách hàng sẽ hỏi về còn phòng trống không, giá phòng như thế nào, yêu cầu thêm về phòng… Ngoài ra sẽ có thêm những dịch vụ đi kèm khi đặt phòng như các bữa ăn, giặt là, dịch vụ xe đưa đón, tiện ích xung quanh bể bơi, xông hơi,… Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 今晚有空房吗? | jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? | Tối nay có phòng trống không? |
2 | 住一晚多少钱? | zhù yì wǎn duō shǎo qián? | Ở một đêm bao nhiêu tiền? |
3 | 一天多少钱? | yìtiān duō shǎo qián? | Bao nhiêu tiền một ngày? |
4 | 一个星期多少钱? | yígè xīngqí duō shǎo qián? | Bao nhiêu tiền một tuần? |
5 | 包含税吗? | bāohán shuì ma? | Có gồm thuế không? |
6 | 我需要…个…房间 | wǒ xū yào …gè… fángjiān | Tôi cần …. (số lượng) phòng ….(thể loại phòng). |
7 | 我想要一个带阳台的房间 | wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiān | Tôi cần một phòng có ban công. |
8 | 我想要包三餐的 | wǒ xiǎng yào bāo sān cān de | Tôi muốn bao gồm cả 3 bữa. |
9 | 我喜欢不包三餐的 | wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de. | Tôi không thích bao gồm bữa ăn. |
10 | 我想要加一张床 | wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng. | Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường. |
11 | 宾馆有洗衣服务吗? | bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma? | Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không? |
12 | 宾馆有上网服务吗? | bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma? | Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không? |
13 | 宾馆里有餐厅吗? | bīn guǎnli yǒu cāntīng ma? | Trong khách sạn có nhà ăn không? |
14 | 附近有…吗? | fùjìn yǒu … ma? | Gần đây có … không? |
15 | 您可以为我的孩子推荐一位保姆吗? | nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma? | Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không? |
16 | ….坏了 | …. huàile. | ….(vật dụng gì đó)hỏng rồi. |
17 | 我可以换另外一间房间吗? | wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma? | Tôi có thể đổi phòng khác được không? |
18 | 我有预定 | wǒ yǒu yùdìng. | Tôi có dự định. |
19 | 您有一间带盥洗室的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có bồn tắm không? |
20 | 您有一间带空调的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có điều hòa không? |
21 | 您有一间带暖机的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài nuǎn jī de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có lò sưởi không? |
22 | 您有一间带电视的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài diànshì de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có tivi không? |
23 | 您有一间有热水的房间吗? | nín yǒuyí jiàn yǒu rè shuǐ de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có bình nước nóng không? |
24 | 您有一间带阳台的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài yángtái de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có ban công không? |
25 | 您有一间可以眺望对面街道的房间吗? | nín yǒuyí jiàn kěyǐ tiào wàng duì miàn jiēdào de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra mặt đường không? |
26 | 您有一间带有海景的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài yǒu hǎijǐng de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra phong cảnh biển không? |
27 | 好的 再见! | hǎo de.zài jiàn! | Ok rồi. Tạm biệt bạn! |
4. Đoạn hội thoại mẫu bằng tiếng Trung về chủ đề khách sạn
Khách hàng thường có nhu cầu được tư vấn, giải đáp thắc mắc trước khi quyết định lưu trú tại khách sạn. Để có được cuộc trao đổi mượt mà chuyên nghiệp nhất, các bạn có thể tham khảo học tiếng Trung theo chủ đề Khách sạn, từ vựng tiếng Trung và một số đoạn hội thoại mẫu bằng tiếng Trung về chủ đề khách sạn dưới đây.
- Hội thoại 1:
A: 您好,这里是东方宾馆
nín hǎo ,zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn
Xin chào, Khách sạn Đông Phương xin nghe.
B: 你好,我要预定一个房间
nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān
Chào cô, tôi muốn đặt một phòng
A: 请问,您要单人间还是双人间?
qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shìshuāng rén jiān?
Xin hỏi, anh muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ?
B: 我要一个双人间 多少钱一天?
wǒ yào yī gè shuāng rén jiān duōshao qián yī tiān?
Tôi cần một phòng đôi. Bao nhiêu tiền một ngày?
A: 一天一百八十元,包早餐 您要住多久?
yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cān nín yào zhù duō jiǔ ?
Một ngày 180 nhân dân tệ, bao gồm bữA: sáng. Anh muốn ở bao lâu ạ ?
B: 两天
liǎng tiān
Hai hôm.
A: 请问您什么时候入住呢?
qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ?
Xin hỏi chừng nào anh check in ?
B: 明天中午
míng tiān zhōng wǔ
Trưa ngày mai.
A: 好的
hǎo de
Dạ được.
B: 你好
nǐ hǎo
Chào anh!
- Hội thoại 2:
A: 我是阮英勇,昨天跟你预定了房间
wǒ shì Ruǎn Yīngyǒng ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān
Tôi là Nguyễn Anh Dũng, hôm qua có đặt trước phòng với cô.
B: 稍等一下 哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码
shāo děng yī xià ò ,shìde ,qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi ,xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ
Xin chờ một lát. À, đúng rồi, mời anh điền vào tờ đơn này, viết tên anh và số hộ chiếu.
A: 好了
hǎo le
Xong rồi.
B: 您的房间是502号 这是您的房卡 电梯就在柜台的左边
nín de fángjiān shì502hào zhè shìnín de fángkǎ Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān
Phòng của anh là phòng 502. Đây là thẻ phòng của anh. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân.
A: 顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗?
shùnbiàn wèn yíxià , zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang mA: ?
Tiện thể xin hỏi một chút, gần đây có nơi nào hay không ?
B: 有,出门往前走大概1公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店
和美食
Yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yìgōnglǐ zuǒyòu jiù shìBěi jīng bùxíngjiē ,nàr yǒu hěn duō shāngdiàn hé měishí
Dạ có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng 1km chính là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon.
A: 太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去
Tài hǎo le ,máfan qǐng gōngzuò rényuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàngqù
Hay quá, vậy phiền cô nhờ nhân viên gipp tôi mang hành lý lên nhé.
B: 好,没问题
Hǎo ,méi wèntí
Vâng, không có vấn đề gì.
- Hội thoại 3:
A: 我要退房 这是房卡
wǒ yào tuìfáng zhè shìfáng kǎ
Tôi muốn trả phòng. Đây là thẻ phòng.
B: 请稍等
qǐng shāo děng
Xin anh chờ một lát.
A: …好了,这是账单 一共三百六十元
…hǎo le ,zhè shìzhàng dān yī gòng sān bǎi liù shíyuán
…Xong rồi , đây là hóa đơn. Tổng cộng là 360 nhân dân tệ.
B: 可以用信用卡结账吗?
kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng mA: ?
Có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không ?
A: 可以,支付宝也行
kě yǐ ,zhī fù bǎo yě xíng
Được ạ, alipay cũng được .
B: 好的 再见
hǎo de zài jiàn
Ok rồi. Tạm biệt cô.
Trên đây là những từ vựng, mẫu câu thông dụng học tiếng Trung theo chủ đề khách sạn. Hy vọng cách học tiếng Trung đơn giản này sẽ giúp bạn bổ sung thêm lượng từ vựng về chủ đề này để tự tin giao tiếp và thoải mái du lịch hơn.
知不知,尚
Tri bất tri, thượng