viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Trung Quốc luôn là một điểm du lịch nổi tiếng với phong cảnh đẹp, kiến trúc độc đáo và thu hút được nhiều du khách đến từ Việt Nam lẫn quốc tế. Vì vậy, nếu bạn muốn có một hành trình khám phá tuyệt vời tại vùng đất này thì việc học tiếng Trung theo chủ đề du lịch là rất cần thiết. Mời bạn theo dõi bài viết sau đây để bỏ túi các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch thông dụng do TBT tổng hợp nhé
1. Từ vựng tên các khu du lịch ở Trung Quốc
Khi muốn đi du lịch, đầu tiên bạn cần phải tìm hiểu các khu du lịch ở Trung Quốc thì mới có thể lên kế hoạch chuẩn bị và có được một chuyến đi trọn vẹn. Bạn đã biết cách gọi tên các địa danh đó bằng tiếng Trung chưa? Để nắm được bộ từ vựng du lịch tiếng Trung thì bạn cần nắm được cách gọi tên các khu du lịch ở Trung Quốc. Sau đây là bảng tổng hợp từ vựng về tên các khu du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 甘南 | gānnán | Cam Nam |
2 | 珠海 | zhūhǎi | Chu Hải |
3 | 故宫 | gùgōng | Cố Cung |
4 | 布达拉宫 | lāsà bùdálā gōng | Cung Điện Potala |
5 | 九寨沟 | jiǔzhàigōu | Cửu Trại Câu |
6 | 大连 | dàlián | Đại Liên |
7 | 三峡 | sānxiá | Đập Tam Hiệp |
8 | 颐和园 | yíhéyuán | Di Hòa Viên |
9 | 杭州 | hángzhōu | Hàng Châu |
10 | 青海湖 | qīnghǎi hú | Hồ Thanh Hải |
11 | 黄山 | huáng shān | Hoàng Sơn |
12 | 丽江 | lìjiāng | Lệ Giang |
13 | 庐山 | lú shān | núi Lư Sơn |
14 | 泰山 | tài shān | núi Thái Sơn |
15 | 乌镇 | wūzhèn | Ô Trấn |
16 | 凤凰古镇 | fènghuáng gǔzhèn | Phượng Hoàng Cổ Trấn |
17 | 天安门广场 | tiān’ānmén guǎngchǎng | Quảng Trường Thiên An Môn |
18 | 桂林 | guìlín | Quế Lâm |
19 | 西湖 | xī hú | Tây Hồ |
20 | 十三陵 | shísānlíng | Thập Tam Lăng |
21 | 苏州 | sūzhōu | Tô Châu |
22 | 张家界 | zhāngjiājiè | Trương Gia Giới |
23 | 长城 | chángchéng | Trường Thành |
24 | 兵马俑 | bīngmǎyǒng | Tượng Binh Mã |
25 | 万里长城 | wànlǐ chángchéng | Vạn Lý Trường Thành |
2. Từ vựng tiếng Trung các loại hình du lịch
Trung Quốc là một đất nước rộng lớn với nhiều cảnh quan, khu nghỉ mát tuyệt đẹp và mang đậm dấu ấn truyền thống của địa phương. Vì thế, các loại hình du lịch tại đây cũng rất đa dạng từ du lịch nghỉ dưỡng, du lịch đi bộ, du lịch trên biển,… Từ vựng tiếng Trung về du lịch thì không thể thiếu được bộ từ vựng về các loại hình du lịch này. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để học tiếng Trung theo chủ đề du lịch hiệu quả hơn.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 游览飞行 | yóulǎn fēixíng | chuyến bay du lịch ngắm cảnh |
2 | 二日游 | èrrì yóu | chuyến du lịch hai ngày |
3 | 一日游 | yīrì yóu | chuyến du lịch một ngày |
4 | 工费旅游 | gōngfèi lǚyóu | du lịch bằng công quỹ |
5 | 乘车旅行 | chéngchē lǚxíng | du lịch bằng ô tô |
6 | 自行车旅游 | zìxíngchē lǚyóu | du lịch bằng xe đạp |
7 | 报餐旅游 | bàocān lǚyóu | du lịch bao ăn uống |
8 | 负重徒步旅行 | fù hòng túbù lǚxíng | du lịch bụi |
9 | 周末旅行 | zhōumò lǚxíng | du lịch cuối tuần |
10 | 航空旅行 | hángkōng lǚxíng | du lịch hàng không |
11 | 冬季旅游 | dōngjì lǚyóu | du lịch mùa đông |
12 | 夏季旅游 | xiàjì lǚyóu | du lịch mùa hè |
13 | 秋游 | qiū yóu | du lịch mùa thu |
14 | 春游 | chūnyóu | du lịch mùa xuân |
15 | 国外旅行 | guówài lǚxíng | du lịch nước ngoài |
16 | 豪华游 | háohuá yóu | du lịch sang trọng |
17 | 优惠集体旅行 | yōuhuì jítǐ lǚxíng | du lịch tập thể được ưu đãi |
18 | 经济游 | jīngjì yóu | du lịch tiết kiệm |
19 | 海上旅游 | hǎi shàng lǚyóu | du lịch trên biển |
20 | 报价旅行 | bàojià lǚxíng | du lịch trọn gói |
21 | 蜜月旅行 | mìyuè lǚxíng | du lịch tuần trăng mật |
22 | 环球旅行 | huánqiú lǚxíng | du lịch vòng quanh thế giới |
23 | 游园 | yóu yuán | du ngoạn công viên |
24 | 游山玩水 | yóushān wánshuǐ | du ngoạn núi non sông nước |
25 | 水上游览 | shuǐshàng yóulǎn | du ngoạn trên nước |
26 | 郊游野餐 | jiāoyóu yěcān | picnic dã ngoại |
3. Từ vựng vật dụng cần đem theo khi du lịch
Để có được một chuyến đi thuận lợi, bạn cần phải chuẩn bị hành lý với đầy đủ các vật dụng cần thiết để sử dụng mỗi ngày. Do đó, bạn cần ghi nhớ các từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung về các vật dụng cần đem theo khi đi du lịch được liệt kê dưới đây nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 步行旅行背包 | bùxíng lǚxíng bèibāo | ba lô du lịch |
2 | 折叠式背包 | zhédié shì bèibāo | ba lô gấp |
3 | 双肩式登山包 | shuāng jiān shì dēng shān bāo | ba lô leo núi |
4 | 游览图 | yóulǎn tú | bản đồ du lịch |
5 | 旅行壶 | lǚxíng hú | bình nước du lịch |
6 | 身份证 | shēnfèn zhèng | chứng minh thư, thẻ căn cước |
7 | 睡垫 | shuì diàn | đệm ngủ |
8 | 旅行用品 | lǚxíng yòngpǐn | đồ dùng khi đi du lịch |
9 | 旅行闹钟 | lǚxíng nào zhōng | đồng hồ báo thức du lịch |
10 | 折叠椅 | zhé dié yǐ | ghế xếp |
11 | 旅行鞋 | lǚ xíng xié | giày du lịch |
12 | 登山鞋 | dēng shān xié | giày leo núi |
13 | 折叠床 | zhé dié chuáng | giường xếp |
14 | 旅游护照 | lǚyóu hùzhào | hộ chiếu du lịch |
15 | 急救箱 | jíjiù xiāng | hộp cấp cứu |
16 | 野餐用箱 | yěcān yòng xiāng | hộp đựng dùng cho picnic |
17 | 防晒霜 | fángshài shuāng | kem chống nắng |
18 | 太阳镜 | tài yáng jìng | kính râm |
19 | 营帐 | yíngzhàng | lều trại |
20 | 旅游服 | lǚ yóu fú | quần áo du lịch |
21 | 导游手册 | dǎo yóu shǒucè | sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch |
22 | 旅行毯 | lǚ xíng tǎn | thảm du lịch |
23 | 提款卡 | tíkuǎn kǎ | thẻ atm |
24 | 旅行证件 | lǚxíng zhèng jiàn | thẻ du lịch |
25 | 金钱 | jīnqián | tiền mặt |
26 | 登山装备 | dēng shān zhuāng bèi | trang bị leo núi |
27 | 旅行袋 | lǚ xíng dài | túi du lịch |
28 | 帆布行李袋 | fānbù xíng lǐ dài | túi du lịch bằng vải bạt |
29 | 折叠式旅行衣 袋 | zhé dié shì lǚxíng yī dài | túi du lịch gấp |
30 | 手提旅行包 | shǒutí lǚ xíng bāo | túi du lịch xách tay |
31 | 睡袋 | shuì dài | túi ngủ |
32 | 旅行箱 | lǚ xíng xiāng | vali du lịch |
33 | 钱包 | qiánbāo | ví tiền |
4. Từ vựng các hoạt động khi đi du lịch
Đi du lịch không chỉ là ngắm cảnh, ăn uống mà bạn còn có thể trải nghiệm những hoạt động thú vị và đáng nhớ. Dưới đây là tổng hợp từ vực tiếng Trung du lịch về các hoạt động vui chơi, giải trí khi đi du lịch.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 吃喝 | chīhē | Ăn uống |
2 | 吃烧烤/火锅 | chī shāokǎo/huǒguō | Ăn đồ nướng/ lẩu |
3 | 自照 | zì zhào | Chụp ảnh tự sướng |
4 | 吹牛 | chuīniú | Chém gió |
5 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
6 | 谈朋友 | tán péngyǒu | Kết bạn |
7 | 敲游客竹杠 | qiāo yóu kè zhú gàng | Chặt chém khách du lịch |
8 | 远足 | yuǎnzú | Đi bộ đường dài |
9 | 海水浴 | hǎi shuǐ yù | Tắm biển |
10 | 太阳浴 | tài yáng yù | Tắm nắng |
11 | 爬山 | páshān | Leo núi |
12 | 野营 | yěyíng | Dựng lều dã ngoại |
13 | 徒步旅行 | túbù lǚxíng | Du lịch bộ hành |
14 | 去海边 | qù hǎibiān | Đi chơi biển |
15 | 打篮球 | dă lánqiú | Chơi bóng rổ |
16 | 踢足球 | tī zúqiú | Đá bóng |
17 | 搞野餐 | gǎo yěcān | Đi dã ngoại |
18 | 逛街 | guàngjiē | Dạo phố |
19 | 去露营 | qù lùyíng | Đi cắm trại |
20 | 去划船 | qù huá chuán | Đi chèo thuyền |
21 | 游山玩水 | yóu shān wán shuǐ | Đi du ngoạn |
22 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp, gặp gỡ |
23 | 逛公园 | guàng gōngyuán | Đi dạo công viên |
24 | 逛超市 | guàng chāoshì | Đi siêu thị |
25 | 逛购物中心 | guàng gòu wù zhòng xīn | Đi dạo trung tâm thương mại |
5. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch
Ngoài những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch kể trên thì bộ từ vựng chuyên ngành du lịch cũng không kém phần quan trọng. Sau đây là bảng tổng hợp từ vựng chuyên ngành du lịch giúp bạn mở rộng vốn từ ngữ khi học tiếng Trung theo chủ đề du lịch.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 海滨沙滩 | hǎibīn shātān | bãi biển |
2 | 汽车宿营地 | qìchē sùyíng dì | bãi đậu xe du lịch |
3 | 公共海滨 | gōng gòng hǎibīn | bãi tắm công cộng |
4 | 私人海滨 | sīrén hǎibīn | bãi tắm tư nhân |
5 | 旅伴 | lǚ bàn | bạn du lịch |
6 | 游艇 | yóu tǐng | ca nô du lịch |
7 | 自然景观 | zìrán jǐng guān | cảnh quan thiên nhiên |
8 | 旅费 | lǚ fèi | chi phí du lịch |
9 | 国家公园 | guójiā gōng yuán | công viên quốc gia, |
10 | 游乐园 | yóu lèyuán | công viên vui chơi giải trí |
11 | 旅行代理人 | lǚxíng dàilǐ rén | đại lý du lịch |
12 | 名胜古迹 | míng shèng gǔjī | danh lam thắng cảnh |
13 | 远足 | yuǎnzú | đi bộ đường dài |
14 | 有导员的团体 旅行 | yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng | đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn |
15 | 团体旅行 | tuántǐ lǚxíng | đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể |
16 | 旅游服务 | lǚyóu fúwù | dịch vụ du lịch |
17 | 旅行目的地 | lǚxíng mùdì dì | điểm đến du lịch |
18 | 游客接待站 | yóukè jiēdài zhàn | điểm tiếp đón du khách |
19 | 旅游团 | lǚyóu tuán | đoàn du lịch |
20 | 远足团 | yuǎnzú tuán | đoàn tham quan |
21 | 观光团 | guān guāng tuán | đoàn tham quan du lịch |
22 | 游客 | yóu kè | du khách |
23 | 坐飞机旅行者 | zuò fēijī lǚxíng zhě | du khách đi máy bay |
24 | 度假游客 | dùjià yóukè | du khách đi nghỉ mát |
25 | 外国旅行者 | wàiguó lǚxíng zhě | du khách nước ngoài |
26 | 游船 | yóu chuán | du thuyền |
27 | 高空索道 | gāo kōng suǒdào | đường cáp treo |
28 | 自择旅游地的 旅程 | zì zé lǚyóu dì de lǚchéng | hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch |
29 | 导游 | dǎo yóu | hướng dẫn viên du lịch |
30 | 专职旅游向导 | zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo | hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp |
31 | 国际导游 | guójì dǎo yóu | hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
32 | 旅游客店/
旅游 旅馆 |
lǚ yóu kè diàn/
lǚyóu lǚ guǎn |
khách sạn du lịch |
33 | 不收门票的 | bù shōu mén piào de | không thu vé vào cửa |
34 | 名胜古迹区 | míng shèng gǔjī qū | khu danh lam thắng cảnh |
35 | 海滨修养地 | hǎibīn xiū yǎng dì | khu nghỉ dưỡng bên bờ biển |
36 | 微缩景区 | wéisuō jǐngqū | khu phong cảnh thu nhỏ |
37 | 野餐区 | yě cān qū | khu picnic, khu dã ngoại |
38 | 旅程 | lǚ chéng | lộ trình chuyến du lịch |
39 | 旅游旺季 | lǚyóu wàngjì | mùa cao điểm du lịch |
40 | 旅游淡季 | lǚyóu dànjì | mùa ít khách du lịch |
41 | 旅游业 | lǚyóu yè | ngành du lịch |
42 | 观光者 | guān guāng zhě | người đi ngắm cảnh |
43 | 郊游野餐者 | jiāo yóu yěcān zhě | người đi picnic |
44 | 旅行者 | lǚxíng zhě | người du lịch, du khách |
45 | 小旅馆 | xiǎo lǚ guǎn | nhà nghỉ |
46 | 旅行日志 | lǚ xíng rìzhì | nhật ký du lịch |
47 | 野营胜地 | yě yíng shèng dì | nơi có cảnh đẹp để cắm trại |
48 | 消暑度假场所 | xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ | nơi nghỉ mát |
49 | 旅客住宿所 | lǚkè zhùsù suǒ | nơi ở của du khách |
50 | 游览车 | yóu lǎn chē | ô tô du lịch |
51 | 旅游纪念品 | lǚyóu jìn iàn pǐn | quà lưu niệm du lịch |
52 | 海水浴 | hǎi shuǐ yù | tắm biển |
53 | 游览列车 | yóu lǎn liè chē | tàu hỏa du lịch |
54 | 游览船 | yóulǎn chuán | tàu thủy du lịch |
55 | 观光旅行 | guān guāng lǚxíng | tham quan du lịch |
56 | 海上观光 | hǎi shàng guān guāng | tham quan trên biển |
57 | 旅游胜地 | lǚyóu shèng dì | thắng cảnh du lịch |
58 | 旅行证件 | lǚxíng zhèng jiàn | thẻ du lịch |
59 | 吸引游客 | xīyǐn yóukè | thu hút khách du lịch |
60 | 门票费 | mén piào fèi | tiền vé vào cửa |
61 | 游览来回票 | yóu lǎn láihuí piào | vé du lịch khứ hồi |
62 | 机票 | jīpiào | vé máy bay |
63 | 景点门票 | jǐngdiǎn mén piào | vé vào cửa tham quan du lịch |
64 | 空中游览车
缆 车 |
kōng zhōng yóulǎn chē
lǎn chē |
xe cáp treo |
65 | 旅游大客车 | lǚ yóu dà kè chē | xe khách du lịch |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch
Nếu như bạn đã nắm được bộ từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung ở trên rồi thì việc giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch sẽ không phải vấn đề lớn đối với bạn. Nếu bạn vẫn đang băn khoăn học tiếng Trung theo chủ đề du lịch xong thì có giao tiếp được không thì hãy tham khảo phương pháp học tiếng Trung qua mẫu câu sau:
Mẫu câu sử dụng khi đi trên đường
Khi du lịch tại Trung Quốc, sẽ có trường hợp bạn cần di chuyển qua lại giữa các địa điểm. Việc giao tiếp đơn giản với tài xế hoặc người chỉ đường khi cần di chuyển sẽ giúp chuyến đi của bạn diễn ra thuận lợi, không bị gián đoạn và thú vị hơn.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 去机场多少钱? | / qùjī chǎng duō shǎo qián / | Giá đi đến sân bay như thế nào? |
2 | 50 元左右吧,反正有计价器。 | / 50 yuán zuǒ yòu ba, fǎn zhèng yǒu jìjià qì / | Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà. |
3 | 你能等我三分钟吗? | / nǐ néng děng wǒ sān fēn zhōng ma / | Anh có thể đợi tôi 3 phút được không? |
4 | 大概需要多长时间? | / dà gài xū yào duō cháng shíjiān / | Cần khoảng bao lâu? |
5 | 大约20分钟。 | / dàyuē 20 fēnzhōng / | Khoảng 20 phút. |
6 | 你去哪里? | / nǐ qù nǎlǐ / | Anh đi đâu? |
7 | 去北海公园。 | / qù běi hǎi gōng yuán / | Đến hoa viên Bắc Hải. |
8 | 对不起,我没有带零钱。 | / duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián / | Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ. |
9 | 没关系,找您37元。 | / méi guān xì, zhǎo nín 37 yuán / | Không sao, trả lại anh 37 tệ. |
10 | 到了,请下车吧 | / dàole, qǐng xià chē ba / | Đến rồi, mời xuống xe. |
11 | 谢谢。 | / xiè xiè / | Cảm ơn. |
12 | 你知道怎么去天安门吗? | / nǐ zhīdào zěn me qù tiān’ān mén ma / | Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không? |
13 | 请带我去这个地方/地址。 | / qǐng dàiwǒ qù zhè ge dì fāng / dìzhǐ / | Cho em đến địa chỉ này. |
14 | 请快一点, 我有急事。 | / qǐng kuài yī diǎn, wǒ yǒu jí shì / | Xin hãy đi nhanh một chút, tôi có việc gấp. |
15 | 你不要开得太快,我害怕。 | / nǐ bù yào kāi dé tài kuài, wǒ hài pà / | Bạn đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ. |
16 | 请问,我们十点钟能到吗? | / qǐng wèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma / | Xin hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không? |
17 | 你能停一下吗? | / nǐ néng tíng yīxià ma / | Anh có thể dừng một chút không? |
18 | 请靠边停。 | / qǐng kào biān tíng / | Xin đỗ xe sát lề đường. |
19 | 请开一下后备箱 | / qǐng kāi yīxià hòu bèi xiāng / | Xin hãy mở cốp sau xe. |
20 | 这是你的收据。 | / zhè shì nǐ de shōujù / | Đây là giấy biên nhận của anh. |
Mẫu câu sử dụng khi đặt phòng
Với những chuyến đi kéo dài hơn 2 ngày thì đặt phòng là điều cần thiết để giúp bạn có một địa điểm dừng chân nghỉ ngơi. Ngoài ra, việc có địa điểm lưu trú còn giúp bạn yên tâm hơn khi được cất giữ hành lý, tư trang và dành nhiều thời gian để hưởng thụ, khám phá vùng đất mới.
Để đặt phòng bằng tiếng Trung, bạn hãy tham khảo – học tiếng Trung theo chủ đề du lịch với một số mẫu câu sau đây.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 今晚有空房吗? | / jīn wǎn yǒu kòng fáng ma / | Tối nay có phòng trống không? |
2 | 住一晚多少钱? | / zhù yī wǎn duōshǎo qián / | Chi phí ở một đêm hết chừng nào? |
3 | 一天多少钱? | / yītiān duōshǎo qián / | Tiền 1 ngày hết bao nhiêu? |
4 | 一个星期多少钱? | / yīgè xīngqī duōshǎo qián / | Phí tiền cho một tuần? |
5 | 包含税吗? | / bāohánshuì ma / | Có gồm thuế không? |
6 | 我需要一个单人房间。 | / wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān / | Tôi cần một phòng ngủ đơn. |
7 | 您有一间带盥洗室的房间吗? | nín yǒu yījiàn dàiguànxǐshì de fángjiān ma | Anh có phòng có bồn tắm không? |
8 | 您有一间带空调的房间吗? | / nín yǒu yījiàn dài kòng tiáo de fángjiān ma / | Anh có phòng có điều hòa không? |
9 | 您有一间带暖机的房间吗? | / nín yǒu yījiàn dàinuǎnjì de fángjiān ma / | Anh có phòng có lò sưởi không? |
10 | 您有一间带电视的房间吗? | / nín yǒu yījiàn dài diànshì de fángjiān ma / | Anh có phòng có tivi không? |
11 | 您有一间有热水的房间吗? | / nín yǒu yījiàn yǒurèshuǐ de fángjiān ma / | Anh có phòng có nước nóng không? |
12 | 您有一间带阳台的房间吗? | / nín yǒu yī jiàn dài yángtái de fángjiān ma / | Anh có phòng có ban công không? |
13 | 您有一间可以眺望对面街道的房间吗? | / nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiào wàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma / | Anh có phòng nhìn ra mặt đường không? |
14 | 您有一间带有海景的房间吗? | / nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān ma / | Anh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không? |
15 | 我想要一个带阳台的房间 | / wǒ xiǎngyào yīgè dàiyáng tái de fángjiān / | Tôi cần một phòng ngủ có ban công. |
16 | 我想要包三餐的。 | / wǒ xiǎngyào bāo sāncān de / | Tôi muốn có gồm cả 3 bữa. |
17 | 我喜欢不包三餐的。 | / wǒ xǐhuān bù bāo sāncān de / | Tôi thích không có 3 bữa ăn. |
18 | 我想要加一张床。 | / wǒ xiǎngyào jiā yīzhāng chuáng / | Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường. |
19 | 宾馆有洗衣服务吗? | / bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma / | Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không? |
20 | 宾馆有上网服务吗? | bīnguǎn yǒu shàngwǎng fú wù ma / | Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không? |
Mẫu câu sử dụng trong các trường hợp khác
Tùy vào mỗi điểm đến khác nhau mà bạn sẽ bắt gặp được nhiều khung cảnh độc đáo và có những trải nghiệm riêng biệt, không nơi nào giống nơi nào. Để hành trình của mình thêm thú vị, bạn hãy tham khảo thêm một số mẫu câu dùng khi đi du lịch dưới đây.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa | |
1 | 我们能在这儿拍照吗? | / wǒmen néng zài zhè’er pāizhào ma / | Chúng ta có thể chụp ảnh ở đây không? | |
2 | 打扰一下,能帮我们照张相吗? | / dǎrǎo yíxià, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma / | Làm phiền bạn rồi, bạn có thể giúp chúng tôi chụp ảnh không? | |
3 | 能和您拍张照吗? | / néng hé nín pāi zhāng zhào ma / | Có thể chụp ảnh cùng ngài không? | |
4 | 累死了 | / lèi sǐle / | Mệt chết rồi. | |
5 | 我们休息一下吧 | / wǒmen xiūxí yíxià ba / | Hãy nghỉ ngơi đi. | |
6 | 最近的出口在哪? | / zuìjìn de chūkǒu zài nǎ / | Lối thoát gần nhất ở đâu? | |
7 | 最近的入口在哪? | / zuìjìn de rùkǒu zài nǎ / | Lối vào gần nhất ở đâu? | |
8 | 最近的公交站在哪? | / zuìjìn de gōngjiāo zhàn zài nǎ / | Trạm xe bus gần nhất ở đâu? | |
9 | 最近的地铁站在哪? | / zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎ / | Nhà ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu? | |
10 | 大街上挤满了游客。 | / dàjiēshàng jǐ mǎn le yóu kè / | Trên đường lớn chật ních du khách. | |
11 | 我想从事旅游业的工作 | / wǒ xiǎng cóng shì lǚyóuyè de gōngzuò / | Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch. | |
12 | 我朋友在日本当导游。 | / wǒ péngyou zài rìběn dāng dǎoyóu / | Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản. | |
13 | 谁核发这些旅游证件的? | / shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de / | Ai kiểm tra những thẻ du lịch này? | |
14 | 我想买几本北京导游手册。 | / wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è / | Tôi muốn mua mấy cuốn sổ tay hướng dẫn du lịch. | |
15 | 我该去哪儿兑换旅行支票? | / wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào / | Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch. | |
16 | 我知道这个城市中所有最好的旅游路线。 | / wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn / | Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này. |
Đoạn hội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề du lịch
Khi đến Trung Quốc, bạn sẽ có cơ hội khám phá thiên nhiên tươi đẹp, ăn những món đặc sản bản địa cũng như trải nghiệm những phong tục văn hóa thú vị. Bên cạnh việc chụp lại nhiều bức ảnh đẹp, bạn cũng đừng quên mua một vài món đồ để làm kỷ niệm làm quà tặng cho bạn bè, người thân nhé. Hãy bỏ túi thêm những kiến thức thú vị thông qua đoạn hội thoại mẫu học tiếng Trung theo chủ đề du lịch hữu ích sau đây.
Mẫu hội thoại lập kế hoạch đi du lịch bằng tiếng Trung
Trong trường hợp bạn đã đến Trung Quốc nhưng chưa biết bắt đầu khám phá từ đâu vì có quá nhiều địa điểm thú vị thì bạn có thể hỏi thăm người địa phương. Tìm hiểu cách lập kế hoạch du lịch trong mẫu hội thoại dưới đây nhé.
A: 早上好。你需要什么帮助吗?
Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?
Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không?
B: 早上好。我想做个旅行计划。
Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà.
Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.
A: 请问你想去哪儿?
Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr?
Xin hỏi cô muốn đi đâu?
B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?
Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma?
Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không?
A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样?
Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng?
Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao?
B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。
Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng.
Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy.
B:哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇
Ò, nà Wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn.
Ồ, thế Ô trấn thì sao? Có hơn 7000 năm lịch sự văn mình và 1300 năm xây dựng trấn, là cổ trấn điển hình vùng sông nước Giang Nam Trung Quốc đấy.
A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。
Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn.
Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi.
B:有。 给你。
Yǒu. Gěi nǐ.
Có, đây.
A: 好,谢谢你。
Hǎo, xièxiè nǐ.
Được, cảm ơn cô.
Mẫu hội thoại cách hỏi mua quà lưu niệm
Nếu bạn muốn mua một món quà lưu niệm nhưng không biết tiếng thì sẽ gặp rất nhiều điều bất tiện, thậm chí có thể mua đồ bị đắt hơn giá. Do đó, bạn có thể tham khảo mẫu hội thoại dưới đây để bổ sung những kiến thức cần biết khi gặp tình huống trên.
A: 你要买什么东西?
Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?
Chị muốn mua đồ gì?
B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?
Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?
Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?
A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。
Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng.
Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.
B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?
Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?
Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?
A: 这个100块,挂件 20块。
Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài.
Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.
B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。
100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè.
100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.
A:75块。
75 kuài.
75 tệ.
B: 好。
Hǎo.
Được.
Như vậy, với những từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch mà TBT đã giới thiệu trên đây bạn đã có thể giao tiếp đơn giản bằng tiếng Trung khi đi du lịch. Hy vọng, bài viết này sẽ hữu ích với các bạn mới học tiếng Trung cũng như chúc bạn có một chuyến đi thật thú vị.
知不知,尚
Tri bất tri, thượng