viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Nếu bạn sắp khách du lịch, sinh viên và hướng dẫn viên du lịch tại Trung Quốc thì bài viết này dành cho bạn. Bài viết giúp bạn hiểu rõ các cách đọc tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung cũng như các đơn vị hành chính của nước ta. Bên cạnh đó, TBT còn tổng hợp một số mẫu câu giao tiếp về chủ đề này. Cùng Tiếp tục xem bài viết.
63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Thủ đô Hà Nội | 河内市 | Hénèi |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 胡志明市 | Húzhìmíng shì |
3 | Thành phố Đà Nẵng | 岘港市 | Xiāngǎng shì |
4 | Thành phố Hải Phòng | 海防市 | Hǎifáng shì |
5 | Thành phố Cần Thơ | 芹苴市 | Qínjū shì |
6 | An Giang | 安江省 | Ānjiāng shěng |
7 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 巴地-头顿 | Bādì – Tóudùn |
8 | Bạc Liêu | 薄辽省 | Bóliáo shěng |
9 | Bắc Kạn | 北干省 | Běigān shěng |
10 | Bắc Giang | 北江省 | Běijiāng shěng |
11 | Bắc Ninh | 北宁省 | Běiníng shěng |
12 | Bến Tre | 槟椥省 | Bīnzhī shěng |
13 | Bình Dương | 平阳省 | Píngyáng shěng |
14 | Bình Định | 平定省 | Píngdìng shěng |
15 | Bình Phước | 平福省 | Píngfú shěng |
16 | Bình Thuận | 平顺省 | Píngshùn shěng |
17 | Cà Mau | 金瓯省 | Jīn’ōu shěng |
18 | Cao Bằng | 高平省 | Gāopíng shěng |
19 | Đắk Lắk | 得乐省 | Délè shěng |
20 | Đắk Nông | 得农省 | Dénóng shěng |
21 | Đồng Nai | 同奈省 | Tóngnài shěng |
22 | Đồng Tháp | 同塔省 | Tóngtǎ shěng |
23 | Điện Biên | 奠边省 | Diànbiàn shěng |
24 | Gia Lai | 嘉萊省 | Jiālái shěng |
25 | Hà Giang | 河江省 | Héjiāng shěng |
26 | Hà Nam | 河南省 | Hénán shěng |
27 | Hà Tĩnh | 河静省 | Héjìng shěng |
28 | Hải Dương | 海阳 | Hǎiyáng shěng |
29 | Hòa Bình | 和平省 | Hépíng shěng |
30 | Hậu Giang | 后江省 | Hòujiāng shěng |
31 | Hưng Yên | 兴安省 | Xìngān shěng |
32 | Khánh Hòa | 庆和省 | Qìnghé shěng |
33 | Kiên An | 坚安省 | Jiānān shěng |
34 | Kon Tum | 崑篙省 | Kūngāo shěng |
35 | Lai Châu | 莱州省 | Láizhōu shěng |
36 | Lào Cai | 老街省 | Lǎojiē shěng |
37 | Lạng Sơn | 凉山省 | Liángshān shěng |
38 | Lâm Đồng | 林同省 | Líntóng shěng |
39 | Long An | 隆安省 | Lóng’ān shěng |
40 | Nam Định | 南定省 | Nándìng shěng |
41 | Nghệ An | 义安省 | Yì’ān shěng |
42 | Ninh Bình | 宁平省 | Níngpíng shěng |
43 | Ninh Thuận | 宁顺省 | Níngshùn shěng |
44 | Phú Thọ | 富寿省 | Fùshòu shěng |
45 | Phú Yên | 福安省 | Fù’ān shěng |
46 | Quảng Bình | 广平省 | Guǎngpíng shěng |
47 | Quảng Nam | 广南省 | Guǎngnán shěng |
48 | Quảng Ngãi | 广义省 | Guǎng’yì shěng |
49 | Quảng Ninh | 广宁省 | Guǎngníng shěng |
50 | Quảng Trị | 广治省 | Guǎngzhì shěng |
51 | Sóc Trăng | 朔庄省 | Shuòzhuāng shěng |
52 | Sơn La | 山罗省 | Shānluó shěng |
53 | Tây Ninh | 西宁省 | Xīníng shěng |
54 | Thái Bình | 太平省 | Tàipíng shěng |
55 | Thái Nguyên | 太原省 | Tàiyuán shěng |
56 | Thanh Hóa | 清化省 | Qīnghuà shěng |
57 | Thừa Thiên Huế | 承天 – 顺化省 | Chéngtiān – Shùnhuà shěng |
58 | Tiền Giang | 前江省 | Qiánjiāng shěng |
59 | Trà Vinh | 茶荣省 | Chāróng shěng |
60 | Tuyên Quang | 宣光省 | Xuānguǎng shěng |
61 | Vĩnh Long | 永隆省 | Yǒnglóng shěng |
62 | Vĩnh Phúc | 永福省 | Yǒngfù shěng |
63 | Yên Bái | 安沛省 | Ānpèi shěng |
Thêm nữa, bạn cũng cần nắm được cách đọc các đơn vị hành chính Việt Nam trong tiếng Trung để dễ dàng ghép với tên các tỉnh thành vừa kể trên.
Các đơn vị hành chính Việt Nam trong tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Tỉnh | 省 | shěng |
Thành Phố | 市 | shì |
Quận | 郡 | jùn |
Huyện | 县 | xiàn |
Phường | 坊 | fáng |
Xã | 乡 | xiāng |
Phố | 街 | jiē |
Đại lộ | 大路 | dàlù |
Đường | 路 | lù |
Ngõ | 巷 | xiàng |
Mẫu câu hỏi quê quán tiếng Trung
Sau khi hiểu rõ từ vựng các tỉnh của Việt Nam trong tiếng Trung và biết được những đơn vị hành chính, bạn có thể sử dụng kiến thức này trong giao tiếp để hỏi về địa chỉ và quê quán của người khác.
Dưới đây là một số mẫu câu thông thường để hỏi quê quán của đối tượng trực tiếp:
- 你的家乡在哪儿?/Nǐ de jiāxiāng zài nǎ’er?/ Quê của bạn ở đâu ?
- 我的家乡在海防 /wǒ de jiā xiāng zài hǎi fáng/ Quê của tôi ở Hải Phòng
- 你的家乡离这儿远不远 ?/ Nǐ de jiāxiāng lí zhè’er yuǎn bù yuǎn? / Quê bạn có xa đây không?
- 海防离河内不太远,大概有100公里, 从河内到海防坐车三个小时就到了 /hǎi fáng lí hé nèi bù tài yuǎn,dà gài yǒu100 gōng lǐ, cóng hé nèi dào hǎi fáng zuò chē sān gè xiǎo shí jiù dào le/ Hải Phòng cách Hà Nội không xa, khoảng 100km, từ Hà Nội đến Hải Phòng chỉ mất 3 giờ đi ô tô.
- 你现在在哪儿学习 ?/nǐ xiàn zài zài nǎr xué xí?/ Bạn bây giờ học ở đâu ?
- 我现在在警察学院学习 / Wǒ xiànzài zài jǐngchá xuéyuàn xuéxí / Hiện tại tôi đang học ở Học viện Cảnh Sát
- 在你的家乡有什么风景 ?/ Zài nǐ de jiāxiāng yǒu shé me fēngjǐng? / Ở quê hương bạn có phong cảnh gì?
- 海防有很长的海边,有图山海滩。/ Hǎifáng yǒu hěn zhǎng dì hǎibiān, yǒu tú shān hǎitān. / Hải Phòng có bờ biển dài, trong đó có bãi biển Đồ Sơn.
Mong rằng thông qua bài viết bạn đã nắm được từ vựng tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung. Ngoài ra bài viết cũng cung cấp thêm thông tin về cách gọi các đơn vị hành chính, cách hỏi quê quán trong tiếng Trung để viết địa chỉ trong CV hoặc email của mình.
Nếu bạn muốn mở rộng vốn từ vựng Hán ngữ thì có thể tham gia các khóa học tại trung tâm TBT. Chúng tôi không chỉ giúp nâng cao kỹ năng đọc viết mà còn phát triển toàn diện kỹ năng nghe nói tiếng Trung cho bạn. Nhờ đó bạn có thể tự tin giao tiếp trong cuộc sống và tham gia các kỳ thi HSK, HSKK.
知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng