viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Từ vựng đồ dùng học tập tiếng Trung là một chủ đề vô cùng cơ bản, và chắc chắn bạn sẽ gặp chúng nhiều lần trong giao tiếp. Nếu bạn mới bắt đầu học tiếng Trung và đang mở rộng vốn từ vựng từ những chủ đề cơ bản nhất, cùng TBT tìm hiểu ngay danh sách các từ vựng liên quan đến đồ dùng học tập trong bài viết dưới đây.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập
Nếu bạn đang tìm kiếm những từ vựng đồ dùng học tập tiếng Trung thì dưới đây là danh sách mà TBT đã tổng hợp được.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 圆珠笔 | yuánzhūbǐ | bút bi |
2 | 铅笔 | qiān bǐ | bút chì |
3 | 记号笔 | jìhào bǐ | bút đánh dấu |
4 | 鹅毛刷 | émáo shuā | bút lông ngỗng |
5 | 笔刷 | bǐ shuā | bút lông, cọ vẽ |
6 | 墨水笔 | mò shuǐ bǐ | bút mực |
7 | 水笔 | shuǐ bǐ | bút nước |
8 | 彩色蜡笔 | cǎi sè làbǐ | bút sáp màu, chì màu |
9 | 笔写表 | bǐ xiě biǎo | bút viết bảng |
10 | 橡皮擦笔 | xiàng pí cā bǐ | bút xóa |
11 | 砚台 | yàn tai | nghiên |
12 | 地图 | dì tú | bản đồ |
13 | 立体地图 | lìtǐ dìtú | bản đồ ba chiều |
14 | 教学挂图 | jiào xué guà tú | bản đồ treo tường để dạy học |
15 | 调色板 | tiáo sè bǎn | bảng pha mầu |
16 | 画板 | huà bǎn | bảng vẽ |
17 | 胶带 | jiāo dài | băng dính |
18 | 双面胶带 | shuāng miàn jiāodài | băng dính hai mặt |
19 | 文件夹 | wén jiàn jiā | bìa kẹp hồ sơ |
20 | 炭笔 | tàn bǐ | bút chì than |
21 | 钢笔 | gāngbǐ | bút máy |
22 | 彩色笔 | cǎi sè bǐ | bút mầu |
23 | 蜡笔 | là bǐ | bút sáp |
24 | 改正笔 | gǎi zhèng bǐ | bút xóa |
25 | 剪刀 | jiǎn dāo | cái kéo |
26 | 书包 | shū bāo | cặp sách |
27 | 圆规 | yuán guī | Compa |
28 | 橡皮 | xiàng pí | Cục tẩy, gôm |
29 | 大头针 | dà tóu zhēn | đinh ghim |
30 | 三角尺 | sān jiǎo chǐ | ê ke |
31 | 订书钉 | dìng shū dīng | ghim đóng sách |
32 | 回形针 | huí xíng zhēn | ghim, cái kẹp giấy |
33 | 卷笔刀 | juàn bǐ dāo | gọt bút chì |
34 | 复印纸 | fù yìn zhǐ | giấy in (photocopy) |
35 | 复写纸 | fù xiě zhǐ | giấy than |
36 | 浆糊 | jiāng hú | hồ dán |
37 | 胶水 | jiāo shuǐ | keo dán |
38 | 复印机 | fù yìn jī | máy photocopy |
39 | 计算器 | jì suàn qì | máy tính |
40 | 电子计算器 | diàn zǐ jìsuàn qì | máy tính điện tử |
41 | 墨水 | mò shuǐ | mực |
42 | 墨汁 | mò zhī | mực tàu |
43 | 粉笔 | fěn bǐ | phấn viết |
44 | 地球仪 | dì qiú yí | quả địa cầu (mô hình) |
45 | 练习本 | liàn xí běn | sách bài tập |
46 | 习字贴 | xízì tiē | sách chữ mẫu tập viết |
47 | 作文本 | zuò wén běn | sách làm văn |
48 | 日记本 | rìjì běn | sổ nhật ký |
49 | 量角器 | liáng jiǎo qì | thước đo độ |
50 | 皱纹纸 | zhòuwén zhǐ | giấy kếp |
51 | 彩纸 | cǎizhǐ | giấy màu |
52 | 蜡光纸 | là guāng zhǐ | giấy nến |
53 | 复写纸 | fùxiězhǐ | giấy than |
54 | 圆珠笔 | xuānzhǐ | giấy xuyến |
55 | 铅笔 | huà zhǐ | giấy vẽ |
56 | 记号笔 | xìnzhǐ | giấy viết thư |
57 | 鹅毛刷 | jiāng hú | hồ dán |
58 | 笔刷 | wénjù hé | hộp bút |
59 | 墨水笔 | fěnbǐ | phấn viết |
60 | 水笔 | xìnfēng | phong bì |
61 | 彩色蜡笔 | sè dài | ruy băng |
62 | 笔写表 | huóyè běn | sổ giấy rời |
Mẫu câu bằng tiếng Trung theo chủ đề đồ dùng học tập
Sau khi đã tìm hiểu danh sách từ vựng đồ dùng học tập tiếng Trung, hãy cùng TBT điểm qua một số mẫu câu đơn giản liên quan đến chủ đề này mà bạn nên biết. Các mẫu câu này đã được TBT lựa chọn, tất cả đều bao gồm những từ vựng từ cơ bản đến nâng cao.
Học thuộc và thực hành nhiều sẽ giúp bạn thông thạo hơn và ghi nhớ dễ dàng bảng từ TBT đã cung cấp:
有了笔我可以随心所欲地写字、画画,真厉害!
Yǒule bǐ wǒ kěyǐ suíxīnsuǒyù de xiězì, huà huà, zhēn lìhài!
Với một cây bút, tôi có thể viết và vẽ theo ý muốn của mình, điều đó thật tuyệt vời!
我有一只漂亮的钢笔,它头戴金黄的帽子,身穿红艳艳的外衣,尖尖的小嘴常流“口水”,能写会算,对我的帮助可大啦!
Wǒ yǒuyī zhǐ piàoliang de gāngbǐ, tā tóu dài jīnhuáng de màozi, shēn chuān hóngyànyàn de wàiyī, jiān jiān de xiǎo zuǐ cháng liú “kǒushuǐ”, néng xiě huì suàn, duì wǒ de bāngzhù kě dà la!
Tôi có một chiếc bút máy rất đẹp, trên mũ đội một chiếc mũ màu vàng, thân màu đỏ, nó có thể viết và trở thành một sự trợ giúp đắc lực cho tôi!
我的水彩笔能画出五彩世界,能画出一幅幅和平的世界,用它画的东西总是那么逼真,那么可爱,我喜欢我的水彩笔。
Wǒ de shuǐcǎi bǐ néng huà chū wǔcǎi shìjiè, néng huà chū yī fú fú hépíng de shìjiè, yòng tā huà de dōngxī zǒng shì nàme bīzhēn, nàme kě’ài, wǒ xǐhuān wǒ de shuǐcǎi bǐ.
Cây bút màu nước của tôi có thể vẽ những thế giới đầy màu sắc và một thế giới hòa bình. Những thứ tôi vẽ bằng nó luôn rất chân thực và dễ thương. Tôi thích những chiếc bút màu nước của mình.
多读书,读好书,然后写出自己的感想,这是写好作文的开始。
Duō dúshū, dú hǎo shū, ránhòu xiě chū zìjǐ de gǎnxiǎng, zhè shì xiě hǎo zuòwén de kāishǐ.
Đọc nhiều hơn, đọc những cuốn sách hay và sau đó viết ra những suy nghĩ của riêng bạn Đây là bước khởi đầu của một sáng tác hay.
书包就像一本大字典,里面有很多很多知识值得学习。
Shūbāo jiù xiàng yī běn dà zìdiǎn, lǐmiàn yǒu hěnduō hěnduō zhīshì zhídé xuéxí.
Cặp sách của chúng ta giống như cuốn từ điển lớn, chứa đựng rất nhiều kiến thức đáng để học hỏi.
书包的正面画着一只可爱的小熊,它抱着一个篮球准备去投蓝。
Shūbāo de zhèngmiàn huàzhe yī zhǐ kě’ài de xiǎoxióng, tā bàozhe yīgè lánqiú zhǔnbèi qù tóu lán.
Mặt trước cặp sách được vẽ một chú gấu nhỏ xinh xắn, đang cầm quả bóng rổ và chuẩn bị ném màu xanh.
Hy vọng bộ từ vựng đồ dùng học tập tiếng Trung thông dụng trên đây sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình. Với những bạn mới bắt đầu, việc tìm một trung tâm phù hợp sẽ giúp bạn nhanh chóng cải thiện kỹ năng hơn.
Trung tâm đào tạo tiếng Trung TBT với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dạy và học tiếng Trung, chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những khóa học chất lượng nhất.
Nếu còn bất cứ điều gì thắc mắc hoặc muốn đăng ký sớm nhất những khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng. Đừng quên liên hệ ngay với TBT để được giải đáp những câu hỏi và tư vấn đầy đủ thông tin cần thiết.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 78 Nguyễn Vĩnh Bảo, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
- Số điện thoại: 0383 914 674
- Email chính thức: ngoaingutbt@gmail.com
知不知,尚
Tri bất tri, thượng