Học tiếng Trung theo chủ đề công việc | Từ vựng + mẫu câu

Học tiếng Trung theo chủ đề công việc – Từ vựng, mẫu câu giao tiếp khi đi làm

 Khi làm việc với đối tác, đồng nghiệp hay sếp là người Trung Quốc thì việc giao tiếp đúng cách sẽ giúp bạn gặp nhiều thuận lợi hơn trong công việc. Trong bài viết sau đây, TBT sẽ hướng dẫn bạn cách học tiếng Trung theo chủ đề công việc với những mẫu câu cơ bản, thông dụng nhất.

Tiếng Trung giao tiếp tốt giúp thuận lợi khi làm việc
Tiếng Trung giao tiếp tốt sẽ giúp bạn thuận lợi hơn khi làm việc

1. Từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề công việc

Trong quá trình làm việc tại doanh nghiệp yêu cầu phải giao tiếp bằng tiếng Trung, chắc hẳn bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những từ vựng cơ bản liên quan đến công ty và các hoạt động công việc hàng ngày.

Để gặp nhiều thuận lợi khi làm việc thì giao tiếp tiếng Trung thành thạo là điều rất quan trọng. Dưới đây là danh sách các từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề công việc mà bạn có thể tham khảo để bổ sung và nâng cao vốn từ của mình.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 会计 kuàijì kế toán
2 演员 yǎnyuán diễn viên / diễn viên
3 分析师 fēnxīshī nhà phân tích
4 建筑师 jiànzhùshī kiến trúc sư
5 艺术家 yìshùjiā họa sĩ
6 助理 zhùlǐ trợ lý
7 经纪人 jīngjìrén người môi giới
8 企业主 qǐyèzhǔ chủ doanh nghiệp
9 厨师 chúshī bếp trưởng
10 公司职员 gōngsī zhíyuán công nhân trong công ty
11 电脑工程师 diànnǎo gōngchéngshī kỹ sư máy tính
12 顾问 gùwèn tư vấn
13 设计师 shèjìshī nhà thiết kế
14 医生 yīshēng bác sĩ
15 工程师 gōngchéngshī kĩ sư
16 工人 gōngrén công nhân nhà máy
17 农民 nóngmín nông dân
18 自由职业 zìyóu zhíyè người làm nghề tự do
19 家庭主妇 jiātíng zhǔfù bà nội trợ
20 口译 kǒuyì thông dịch viên
21 律师 lǜshī luật sư
22 经理 jīnglǐ người quản lý
23 商人 shāngrén người buôn bán
24 音乐家 yīnyuèjiā nhạc sĩ
25 护士 hùshì y tá
26 办公人员 bàngōng rényuán nhân viên văn phòng
27 摄影师 shèyǐngshī nhiếp ảnh gia
28 警察 jǐngchá cảnh sát
29 程序员 chéngxùyuán người lập trình
30 公务员 gōngwùyuán công chức
31 房地产经纪人 fángdìchǎn jīngjìrén người môi giới
32 接待员 jiēdàiyuán lễ tân
33 科学家 kēxuéjiā nhà khoa học
34 秘书 mìshū thư ký
35 店主 diànzhǔ chủ cửa hàng
36 营业员 yíngyèyuán nhân viên bán hàng
37 软件开发师 ruǎnjiàn kāifāshī người phát triển phần mềm
38 军人 jūnrén quân nhân
39 专家 zhuānjiā chuyên gia
40 运动员 yùndòngyuán vận động viên
41 老师 lǎoshī giáo viên
42 翻译 fānyì người phiên dịch
43 志愿者 zhìyuànzhě tình nguyện viên
44 服务员 fúwùyuán bồi bàn
45 白领 báilǐng nhân viên công việc bàn giấy
46 作家 zuòjiā nhà văn
Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc

2. Mẫu câu tiếng trung giao tiếp công việc

Khi làm việc tại công ty có đồng nghiệp, sếp hoặc khách hàng là người Trung Quốc thì bạn sẽ thường xuyên gặp phải tình huống cần giao tiếp bằng tiếng Trung. Vì vậy, học tiếng Trung theo chủ đề công việc để bổ sung những từ vựng, mẫu câu giao tiếp cơ bản là điều không thể thiếu.

TBT sẽ giới thiệu đến bạn một số mẫu câu thông dụng về chủ đề này, cụ thể như sau.

2.1 Tiếng Trung giao tiếp với sếp

Trong công việc, sếp sẽ là người trực tiếp phân công nhiệm vụ và quản lý tiến độ thực hiện công việc của bạn. Do đó, bạn phải hiểu được nội dung phần việc mà lãnh đạo đã đưa xuống cũng như những câu hỏi về công việc của sếp. Dưới đây là một số câu học tiếng Trung theo chủ đề công việc giao tiếp với sếp thường gặp nhất.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch Nghĩa
陈经理,您好!  chén jīnglǐ, nín hǎo Xin chào giám đốc Trần!
李厂长,您好!  lǐ chǎng zhǎng, nín hǎo Chào quản đốc Lý!
王经理,早上好!  wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo Chào buổi sáng, giám đốc Vương!
你能来一下办公室吗?  nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma Anh đến văn phòng một lát được không?
你帮我把这份文件交给王厂长。  nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng Cậu giúp tôi đem tài liệu này giao cho quản đốc Vương.
抱歉,我今天不能上夜班。家里没有人照看孩子。  bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả.
你需要我加多长时间的班?  nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
很抱歉。明天我没办法早来。  hěn bàoqiàn. míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm.
您可以把我薪水加一点吗?  nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không?
大家作完报告就发到我的邮箱。  dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với sếp phổ biến
Mẫu câu giao tiếp với sếp phổ biến

2.2 Giao tiếp với đồng nghiệp

Khi thực hiện các nhiệm vụ được phân công, bạn cần phải biết cách làm việc phối hợp cùng đồng nghiệp để mang lại hiệu quả tốt nhất trong công việc.

Mặt khác, nếu bạn là một nhân viên mới hoặc còn thiếu kinh nghiệm thì việc giao tiếp với đồng nghiệp sẽ giúp bạn được hướng dẫn chi tiết hơn về công việc và tránh được những lỗi không đáng có. Hãy bổ sung những mẫu câu dưới đây để giao tiếp với đồng nghiệp dễ dàng hơn nhé.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch Nghĩa
所逍还没来呢。  Suǒ Xiāo hái méi lái ne Sở Tiêu chưa đến à?
怡佳说他会晚点儿来。  Yí Jiā shuō tā huì wǎn diǎnr lái Di Giai nói anh ấy sẽ đến muộn một chút.
他最近总是迟到。  Tā zuìjìn zǒng shì chídào Dạo gần đây anh ta toàn đến muộn.
他到分公司一趟再来上班。  Tā dào  fēng gōngsīyí tàng zài lái shàngbān Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm.
我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。  Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yì fēn zhōng yě huì fákuǎn Công ty chúng ta dùng thẻ chấm công. Cho nên, Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền.
我到海外出差一个月。  Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng.
我明天去北京出差。  Wǒ míng tiān qù Běijīng chūchāi Ngày mai tôi đi công tác ở Bắc Kinh.
我和老板一起去日本出差。  Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù Rìběn chūchāi Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ.
老板叫我到美国出差。  Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ.
社长正在等您呢。  Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne Trưởng phòng đang chờ anh đấy.
社长经常10点上班。  Shèzhǎng jīngcháng 10 diǎn shàngbān Trưởng phòng thường lên làm lúc 10 giờ.
你能晚点儿下班吗?  Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma Cậu có thể tan ca muộn chút không?
该下班了。  Gāi xiàbānle Tan ca thôi.
等一下。  Děng yíxià Chờ một chút.
今天要做什么?  Jīntiān yào zuò shénme Hôm nay phải làm những gì?
我的工作计划获得老板的批准了。  Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le Kế hoạch công tác của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi.
会议几点开始?  Huì yì jǐ diǎn kāi shǐ Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?
会议几点结束?  Huì yì jǐ diǎn jié shù Cuộc họp mấy giờ kết thúc?
下午几点开会?  Xià wǔ jǐ diǎn kāi huì Buổi chiều mấy giờ họp?
你最近工作顺利吗?  Nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma Dạo này công việc có thuận lợi không?
你在哪个部门工作?  Nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò Cậu làm ở bộ phận nào?
这个工作你做了多长时间了?  Zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le Nghề này cậu làm lâu chưa?
上下班路上要花多长时间?  Shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān Đi làm với về nhà mất nhiều thời gian không?
最近总是加班, 累死我了!  Zuì jìn zǒng shì jiā bān, lèi sǐ wǒ le Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi!
老板来了吗?  Lǎo bǎn lái le ma Ông chủ đã đến chưa?
最近老板的心情不好。  Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.
Mẫu câu tiếng Trung thường dùng khi giao tiếp cùng đồng nghiệp
Mẫu câu thường dùng khi giao tiếp cùng đồng nghiệp

2.3 Giao tiếp với khách hàng bằng tiếng Trung

Mục đích của việc giao tiếp với khách hàng là hiểu rõ được những vấn đề họ gặp phải, đàm phán, thuyết phục khách mua sản phẩm cũng như để lại ấn tượng tốt đẹp về công ty trong mắt khách hàng. Do đó, bạn hãy thường xuyên luyện tập, học tiếng Trung theo chủ đề công việc qua những câu giao tiếp sau đây để nhận được kết quả tốt nhất khi gặp gỡ khách hàng.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch Nghĩa
欢迎您来我们公司。  Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī Chào mừng anh đến công ty chúng tôi.
您是有提前约过吗?  Nín shì yǒu tí qián yuē guò ma Ông có hẹn trước không ạ?
您是三星公司的金先生吗?  Nín shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không?
社长正在开会呢。您能等会儿吗?  Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne. Nín néng děng huìr ma Trưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không?
经理今天不在。  jīng lǐ jīn tiān bú zài Giám đốc hôm nay không có ở công ty.
您要不要给他留言呢?  Nín yào bú yào gěi tā liú yán ne Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ?
经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。  Jīng lǐ zhèng zài kāi huì, qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ.
您来了?请往这边走。  Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu Anh đến rồi à? Mời anh đi lối này.
想喝杯咖啡吗?  Xiǎng hē bēi kāfēi ma Anh muốn uống ly cà phê không?
对不起,您是从北京来的王明先生吗?  Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không?
请问你是百田先生吗?总经理正在等你, 请这边走。  Qǐng wèn nǐ shì Bǎi Tián Xiānshēng ma? Zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu Xin hỏi anh có phải là Bách Điền tiên sinh không ạ? Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này.
经理的办公室在二楼最左边。  Jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai.
我们老板有事,所以我代他来的。  Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy.
希望您在中国期间过得愉快。  Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc.
价格很合适。  Jiàgé hěn héshì Giá cả rất phù hợp.
我很满意这个价格。  Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé Tôi rất hài lòng với giá này.
价格的问题,我们要好好商量一下。  Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả.
不能再便宜一点吗?  Bù néng zài piányí yì diǎn ma Không thể rẻ hơn nữa được à?
上海的到岸价是多少?  Shànghǎi de dào’ànjià shì duō shǎo Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu?
我们再商量商量价钱吧。  Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé.
对不起,在价格上没有商量的余地。  Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa.
什么时候签订合同呢?  Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne Bao giờ ký hợp đồng?
我们合适签合同好呢?  Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne Khi nào chúng ta ký hợp đồng?
索赔的有效期是多久?  Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu?
对这件事。我们不能承担全部责任。  Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn Chúng tôi không chịu toàn bộ trách nhiệm về chuyện này được.
贵公司方面也应该承担一部分责任。  Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp phổ biến với khách hàng
Mẫu câu giao tiếp phổ biến với khách hàng

3. Mẫu câu giao tiếp cơ bản trong công xưởng

Thông thường, các công xưởng hoạt động trong những lĩnh vực sản xuất khác nhau sẽ có những trường từ vựng chuyên ngành riêng biệt.

Tuy nhiên dù làm việc tại đâu thì vẫn có những mẫu câu giao tiếp thông dụng mà bạn có thể áp dụng cho mọi môi trường công xưởng. Bạn hãy bỏ túi những mẫu câu giao tiếp thường gặp khi làm việc tại công xưởng ngay dưới đây nhé.

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi làm việc tại công xưởng
Những câu giao tiếp thông dụng khi làm việc tại công xưởng

3.1 Mẫu câu xin nghỉ phép bằng tiếng Trung

Trong quá trình làm việc tại công xưởng, chắc hẳn bạn sẽ không tránh được những trường hợp phải xin nghỉ phép vì có việc cá nhân đột xuất hoặc sức khỏe không đảm bảo. Khi đó, bạn có thể sử dụng các câu nói xin nghỉ phép bằng tiếng Trung sau đây.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
下周三我想请假, 可以吗? / Xià zhōu sān wǒ xiǎng qǐng jià, kě yǐ ma / Thứ tư tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ?
老板,您可以让我请一天假吗?我有家事。 / Lǎobǎn, nín kěyǐ ràng wǒ qǐng yītiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì / Ông chủ có thể cho tôi xin nghỉ một ngày không? Gia đình tôi có chuyện.
我可以请几天假吗?  / Wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma / Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không?
王经理,我身体不舒服,我今天想请假。 / Wáng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfú, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià / Giám đốc Vương, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay.
王经理,我儿子生病了,所以我想请两天假。 / Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jiǎ / Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh rồi, tôi muốn xin nghỉ phép hai ngày.

3.2 Mẫu câu xin đi muộn 

Với trường hợp bạn dự đoán trước mình có thể đến muộn so với giờ làm và muốn xin phép sếp cho phép mình đi làm trễ một khoảng thời gian cụ thể. Hãy tham khảo các mẫu câu xin đi muộn dưới đây nhé.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
老板,请允许我今天来晚三十分钟。 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān lái wǎn sānshí fēnzhōng / Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ.
我晚点可以吗?我只会晚一个小时。 / Wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí / Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi.
请允许我来晚一个小时好吗? / Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yí gè xiǎoshí hǎo ma / Tôi xin phép đến muộn một tiếng được không?
不知道我明天可不可以稍微晚一点来?  / Bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái / Không biết mai tôi có thể tới muộn chút được không?

3.3 Mẫu câu xin về sớm khi đi làm

Nếu bạn cảm thấy cơ thể mình không khỏe để làm việc tiếp hoặc nhà bạn có việc gấp cần giải quyết thì có thể xin phép về sớm. Dưới đây là một số mẫu câu xin về sớm thường dùng.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
我在家里有一件急事, 我早点走可以吗? / Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma / Nhà tôi xảy ra chuyện đột xuất, tôi có thể về sớm một chút được không?
我头痛得厉害。我今天早点下班可以吗? / Wǒ tóu tòng dé lì hài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma / Tôi thấy đau đầu kinh khủng. Tôi xin về sớm hôm nay có được không?
我感觉不舒服。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗? / Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma / Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Tôi hôm nay có thể về nhà sớm được không?

3.4 Mẫu câu xin thôi việc bằng tiếng Trung

Khi đi làm, không ai mong muốn mình phải nghỉ việc. Tuy nhiên trong trường hợp công việc này không phù hợp hoặc bạn không thể tiếp tục làm việc được nữa thì xin thôi việc là điều cần thiết. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu xin thôi việc dưới đây.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了  / Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dàn shì, chū yú gè rén yuányīn, wǒ bù néng zài zài zhèlǐ gōngzuòle / Tôi rất thích làm việc cùng ngài. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục công việc ở đây được.
我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作。 / Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ jué dé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò / Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm việc này.
我辞职是因为我想尝试一些不同的东西。  / Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bù tóng de dōngxī / Tôi xin nghỉ vì tôi muốn thử một công việc khác.

3.5 Mẫu câu giao tiếp thường dùng

Trong hoạt động sản xuất tại công xưởng, bạn còn có thể bắt gặp các mẫu câu giao tiếp thường dùng khác. Hãy theo dõi bảng tổng hợp dưới đây để bỏ túi thêm nhiều kiến thức về giao tiếp trong công việc nhé.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
生产线是全自动的。  Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động.
您要不要走过来看看我们的操作演示?  Nín yào bùyào zǒu guò lái kàn kàn wǒmen de cāozuò yǎnshì Ngài có muốn tham quan dây chuyền sx của chúng tôi không?
工厂中雇佣了男女工人。  Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ.
从厨房开始打扫。  Cóng chú fáng kāishǐ dǎsǎo Dọn dẹp từ nhà bếp đi.
什么时候完工?  Shénme shíhòu wángōng Khi nào thì xong việc?
慢慢来。  Màn man lái Từ từ thôi.
小心!  Xiǎoxīn Cẩn thận!
快一点!  Kuài yīdiǎn Nhanh lên!
早班从7点半开始。  Zǎo bān cóng 7 diǎn bàn kāishǐ Ca sáng sẽ bắt đầu từ 7h30.
注意安全。  Zhùyì ānquán Chú ý an toàn.
请戴上安全帽!  Qǐng dài shàng ānquán mào Hãy đội mũ bảo hộ đi!
这将在5天内完成。  Zhè jiàng zài 5 tiānnèi wánchéng Chúng tôi sẽ hoàn thành công việc trong 5 ngày.
到这个月底,我们将已实现我们的计划。  Dào zhège yuèdǐ, wǒmen jiāng yǐ shíxiàn wǒmen de jìhuà Đến cuối tháng này thì chúng tôi sẽ hoàn thành kế hoạch đã đặt ra.
这个物料号是谁管?  Zhège wùliào hào shì shéi guǎn Mã liệu này do ai quản lý?
你把这个料号盘点一下吧。  Nǐ bǎ zhège liào hào pándiǎn yīxià ba Cậu kiểm kê lại mã liệu này đi.
生产部门打电话过来。  Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái Bộ phận sản xuất gọi điện tới.
我马上去盘点。  Wǒ mǎshàng qù pándiǎn. Tôi đi kiểm tra ngay đây.
数量跟系统一样。  Shùliàng gēn xìtǒng yīyàng Số liệu khớp với hệ thống.
下班之前要安排好工作吧。  Xiàbān zhīqián yào ānpái hǎo gōngzuò ba Trước khi tan ca thì nhớ thu xếp ổn thỏa công việc nhé.
把工作交给夜班吧。  Bǎ gōngzuò jiāo gěi yèbān ba Giao việc cho ca đêm đi.
我的加班公司你算错了。  Wǒ de jiābān gōngsī nǐ suàn cuòle Chị tính sai lương tăng ca của tôi rồi.
今天又得加班了。  Jīn tiān yòu děi jiā bān le Hôm nay lại phải tăng ca.
最近总是加班。  Zuìjìn zǒng shì jiā bān Dạo này toàn phải tăng ca.
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?  Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo. Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?
工作非常多。你能加班吗?  Gōng zuò fēi cháng duō. Nǐ néng jiābān ma Quá nhiều việc. Anh tăng ca được không?
当然可以。  Dāng rán kěyǐ Tất nhiên là được.
明天见。  Míng tiān jiàn Hẹn mai gặp lại.
累了吧?  Lèi le ba Mệt rồi chứ?

4. Mẫu câu trong thường hợp nhờ người khác

Trong quá trình làm việc hằng ngày, sẽ có lúc bạn gặp phải những khó khăn, rắc rối và cần đến sự giúp đỡ của mọi người xung quanh. Vì vậy, việc học tiếng Trung theo chủ đề công việc là rất cần thiết để có thể trang bị cho mình những câu giao tiếp thông dụng để nhờ người khác giúp đỡ.

Sau đây là một số mẫu câu dùng khi nhờ người khác mà bạn có thể tham khảo.

Các câu tiếng Trung khi cần sự giúp đỡ
Các câu nói tiếng Trung thường dùng khi cần sự giúp đỡ

4.1 Nhờ pha trà, cà phê

Trong trường hợp bạn đang bận công việc và muốn nhờ đồng nghiệp hỗ trợ pha giúp mình một tách trà, cà phê thì có thể áp dụng những câu hội thoại như sau.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
请给我一杯咖啡 / Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi / Làm ơn cho tôi ly cà phê.
麻烦你帮我泡一杯咖啡 / 热茶! / Má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi / rè chá / Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!
能不能帮我泡一杯茶?  / Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá / Có thể pha giúp tôi một tách trà không?
给我冲杯咖啡, 好吗? / Gěi wǒ chōng bēi kā fēi, hǎo ma / Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?
你可以帮我买午餐吗? / Nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma / Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không?

4.2 Nhờ photo tài liệu

Trước khi bắt đầu một cuộc họp thì việc chuẩn bị tài liệu cho các nhân sự tham gia là điều không thể thiếu. Nếu bạn muốn nhờ đồng nghiệp giúp đỡ công việc này hoặc máy in gặp vấn đề cần nhờ người khác khắc phục thì có thể sử dụng một số mẫu câu dưới đây.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
你能给我复印这份文件吗? / Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma / Anh photo bản tài liệu này giúp tôi được không?
我要复印一些东西, 请问复印机在哪里? / Wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī, qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ / Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy phô tô ở đâu?
你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来? / Nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái / Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?
材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。 / Cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng, nǐ ná qù fù yìn yí xià / Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé.
复印机卡纸了你帮我看一下! / Fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià / Máy phô tô bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!

4.3 Nhờ giúp đỡ

Nếu bạn là người mới còn ít kinh nghiệm hoặc chưa hiểu rõ về phần việc được giao thì nhờ đồng nghiệp hướng dẫn, hỗ trợ sẽ là một giải pháp hiệu quả. Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp đơn giản mà bạn có thể dùng đến trong trường hợp này.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
你能帮我一下忙吗? / Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma / Anh giúp tôi một lát có được không?
你存在哪个文件夹里了?  / Nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le / Anh lưu vào tệp nào vậy?
我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下? / Wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià / Máy tính tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không?
文件打不开, 你过来看看怎么回事 / Wén jiàn dǎ bù kāi, nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì / Tài liệu không mở được, anh qua xem xem ra làm sao.
你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。 / Nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn / Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé.
糟糕! 刚才不小心把会议的资料全删掉了!  / Zāo gāo! Gāng cái bù xiǎo xīn bǎ huì yì de zī liào quán shān diào le / Xong rồi!Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!

4.4 Lời xin lỗi và cảm ơn trong công việc

Biết xin lỗi và cảm ơn đúng cách là điều quan trọng trong giao tiếp, đồng thời giúp bạn thể hiện được thái độ chân thành, tôn trọng người khác khi được giúp đỡ hoặc lỡ gây ra lỗi lầm. Bạn hãy tham khảo một vài mẫu câu xin lỗi và cảm ơn dưới đây nhé.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
对不起, 我迟到了!  / Duì bù qǐ, wǒ chí dào le / Xin lỗi, tôi đến muộn!
不好意思,我迟到了,今天堵车堵得很厉害了。  / Bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài le / Thật xin lỗi, tôi đến muộn, hôm nay tắc đường ghê quá!
我没有及早给你写信, 真对不起! / Wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn, zhēn duì bù qǐ / Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh!
感谢您的帮助  / Gǎn xiè nín de bāng zhù / Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
感谢各位领导和同事们一直以来的关照。  / Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào / Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn làm cùng đã luôn quan tâm và chăm sóc tôi bấy lâu nay.
是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。  / Shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī, fēi cháng bào qiàn / Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến công ty phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi.
抱歉,我现在很忙, 帮不了你。 / Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng, bāng bùliǎo nǐ / Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận, không thể giúp bạn.

4.5 Ngỏ lời muốn giúp đỡ người khác

Để xây dựng một môi trường làm việc lành mạnh, bạn có thể nhận sự giúp đỡ từ mọi người đồng thời hỗ trợ người khác khi cần thiết. Do đó, nếu thấy đồng nghiệp của mình đang gặp khó khăn và bạn muốn giúp đỡ thì có thể sử dụng những mẫu câu giao tiếp sau đây.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
我可以帮你什么吗? / Wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma / Tôi có thể giúp bạn cái gì không?
我可以为你做什么吗? / Wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma / Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
你需要帮忙吗? / Nǐ xū yào bāng máng ma / Cậu có cần giúp không?
要我帮你吗? / Yào wǒ bāng nǐ ma / Cần tôi giúp không?

5. Một số câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn

Phỏng vấn xin việc luôn là một nỗi lo lắng cho các ứng viên dù là người mới đi làm hay đã có kinh nghiệm. Nhà tuyển dụng sẽ hỏi những gì và nên trả lời như thế nào để thể hiện bản thân mình thật tốt? Bạn có thể học tiếng Trung theo chủ đề công việc, tham khảo một số mẫu câu phỏng vấn bằng tiếng Trung khi đi xin việc ngay dưới đây để chuẩn bị tốt hơn cho buổi phỏng vấn của mình nhé.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
请你自我介绍一下! Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià! Mời bạn hãy tự giới thiệu về bản thân!
为什么我们公司应该选择你? Wèishénme wǒmen gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ? Tại sao công ty nên chọn bạn?
你有几年的经验了? Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyàn le? Bạn đã có bao nhiêu năm kinh nghiệm làm việc rồi?
你需要的工资是多少? Nǐ xūyào de gōngzī shì duōshǎo? Mức lương mong muốn của bạn là bao nhiêu?
为什么你选我们的公司? Wèishénme nǐ xuǎn wǒmen de gōngsī? Tại sao bạn lại chọn công ty chúng tôi?
你在哪个大学毕业?你的专业是什么? Nǐ zài nǎge dàxué bìyè? Nǐ de zhuānyè shì shénme? Bạn tốt nghiệp trường nào? Và học chuyên ngành gì?
你的优点是什么?缺点是什么? Nǐ de yōudiǎn shì shénme? Quēdiǎn shì shénme? Ưu điểm của bạn là gì? Nhược điểm là gì?
如果在工作上遇到困难,你怎么解决? Rúguǒ zài gōngzuò shàng yù dào kùnnán, nǐ zěnme jiějué? Nếu như gặp rắc rối trong công việc, bạn sẽ giải quyết như thế nào?
好,面试到此结束,你回去等我们的消息 Hǎo, miànshì dào cǐ jiéshù, nǐ huíqù děng wǒmen de xiāoxi. Được rồi, phỏng vấn tới đây kết thúc, bạn quay về chờ thông báo của công ty nhé.
Các mẫu câu dùng trong phỏng vấn
Các mẫu câu tiếng Trung dùng trong phỏng vấn

Trên đây những thông tin về từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề công việc mà TBT muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng qua những kinh nghiệm học tiếng trung cơ bản trên đây, bạn sẽ biết thêm nhiều kiến thức bổ ích để áp dụng trong công việc hàng ngày.

知不知,尚

Tri bất tri, thượng

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

E-Learning