Học tiếng Trung theo chủ đề buôn bán | Từ vựng + Mẫu câu

Học tiếng trung theo chủ đề buôn bán giao tiếp cơ bản và thông dụng

Học tiếng Trung theo chủ đề buôn bán là việc rất quan trọng nếu bạn làm trong lĩnh vực kinh doanh hoặc cung cấp các dịch vụ. Trang bị cho mình kỹ năng sử dụng tiếng Trung giao tiếp bán hàng cơ bản sẽ giúp công việc của bạn thuận tiện hơn, thu hút được nhiều khách hàng mua sắm.

Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung TBT tìm hiểu những mẫu câu giao tiếp cơ bản và từ vựng tiếng Trung về chủ đề buôn bán ngay nhé!

1. Từ vựng về làm ăn buôn bán

Trong quá trình học tiếng Trung theo chủ đề buôn bán,  từ vựng về buôn bán bạn cần phải nắm thật kỹ. Nếu bạn càng nắm nhiều từ vựng cơ bản sẽ giúp ích cho quá trình giao tiếp tốt hơn và thu hút được sự chú ý của khách hàng. Những từ vựng về buôn bán bạn có thể tham khảo ngay sau đây:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 物料收支月报表 wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu
2 物品购单 wùpǐn gòu dān hóa đơn mua nguyên liệu
3 加工单 jiāgōng dān phiếu gia công
4 料品出厂单 liào pǐn chūchǎng dān phiếu xuất xưởng
5 尺寸 chǐcùn kích cỡ
6 制令单 zhì lìng dān lệnh sản xuất
7 外箱仓库 wài xiāng cāngkù kho thùng ngoài
8 库存管理 kùcún guǎnlǐ quản lý kho hàng dự trữ
9 生产进度表 shēngchǎn jìndù biǎo bảng tiến độ sản xuất
10 入库作帐 rù kù zuò zhàng vào sổ nhập kho
11 物料出库交接 wùliào chū kù jiāojiē giao nhận nguyên liệu
12 开发样品 kāifā yàngpǐn hàng mẫu tiếp thị
13 落差 luòchā chênh lệch
14 前段流程 qiánduàn liúchéng dây chuyền
15 计件新资 jìjiàn xīn zī lượng sản xuất
16 计时新资 jìshí xīn zī lượng thời gian
17 作业流程 zuòyè liúchéng thao tác dây chuyền
18 安排生产进度 ānpái shēngchǎn jìndù sắp xếp tiến độ sản xuất
19 托带材料 tuō dài cáiliào hàng xách tay
20 包装明细表 bāozhuāng míngxì biǎo bảng đóng gói chi tiết
21 数量清点 shùliàng qīngdiǎn kiểm tra số lượng
22 验收单分类 yànshōu dān fēnlèi phân loại hóa đơn nghiệm thu
23 实际清点验收表 shíjì qīngdiǎn yànshōu biǎo bản nghiệm thu kiểm kê thực tế
24 送货单 sòng huò dān phiếu giao hàng
25 物料标示 wùliào biāoshì tem dán nguyên liệu
26 消耗购品单 xiāohào gòu pǐn dān phiếu mua hàng tiêu hao
27 追加用量 zhuījiā yòngliàng lượng đính chính
28 配件名称 pèijiàn míngchēng tên phối kiện
29 押汇 yā huì chuyển nhượng
Các từ vựng tiếng trung hay về buôn bán
Các từ vựng hay về buôn bán

2. Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh

Nếu bạn học tiếng Trung theo chủ đề buôn bán, kinh doanh sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn trong vấn đề buôn bán, giới thiệu sản phẩm đến với khách hàng người Trung. Hãy cùng TBT mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung về kinh doanh ngay nhé.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 物料收支月报表 wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu
2 物品购单 wùpǐn gòu dān hóa đơn mua nguyên liệu
3 加工单 jiāgōng dān phiếu gia công
4 料品出厂单 liào pǐn chūchǎng dān phiếu xuất xưởng
5 尺寸 chǐcùn kích cỡ
6 制令单 zhì lìng dān lệnh sản xuất
7 外箱仓库 wài xiāng cāngkù kho thùng ngoài
8 库存管理 kùcún guǎnlǐ quản lý kho hàng dự trữ
9 生产进度表 shēngchǎn jìndù biǎo bảng tiến độ sản xuất
10 入库作帐 rù kù zuò zhàng vào sổ nhập kho
11 物料出库交接 wùliào chū kù jiāojiē giao nhận nguyên liệu
12 开发样品 kāifā yàngpǐn hàng mẫu tiếp thị
13 落差 luòchā chênh lệch
14 前段流程 qiánduàn liúchéng dây chuyền
15 计件新资 jìjiàn xīn zī lượng sản xuất
16 计时新资 jìshí xīn zī lượng thời gian
17 作业流程 zuòyè liúchéng thao tác dây chuyền
18 安排生产进度 ānpái shēngchǎn jìndù sắp xếp tiến độ sản xuất
19 托带材料 tuō dài cáiliào hàng xách tay
20 包装明细表 bāozhuāng míngxì biǎo bảng đóng gói chi tiết
21 数量清点 shùliàng qīngdiǎn kiểm tra số lượng
22 验收单分类 yànshōu dān fēnlèi phân loại hóa đơn nghiệm thu
23 实际清点验收表 shíjì qīngdiǎn yànshōu biǎo bản nghiệm thu kiểm kê thực tế
24 送货单 sòng huò dān phiếu giao hàng
25 物料标示 wùliào biāoshì tem dán nguyên liệu
26 消耗购品单 xiāohào gòu pǐn dān phiếu mua hàng tiêu hao
27 追加用量 zhuījiā yòngliàng lượng đính chính
28 配件名称 pèijiàn míngchēng tên phối kiện
29 押汇 yā huì chuyển nhượng

Các từ vựng cần nắm kỹ về kinh doanh

Các từ vựng tiếng Trung cần nắm kỹ về kinh doanh

3. Mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung chủ đề buôn bán

Trong quá trình học tiếng Trung theo chủ đề buôn bán, bạn không chỉ cần học từ vựng mà cần phải học những mẫu câu giao tiếp cơ bản. Điều này hỗ trợ bạn giao tiếp tốt hơn và thu hút được khách hàng.

  • Mẫu câu chào hỏi khách hàng bằng tiếng Trung

Điều quan trọng đầu tiên chính là mẫu câu chào hỏi. Việc chào hỏi sẽ thể hiện thái độ lịch sự, thân thiện và tạo sự thiện cảm đến với khách hàng. Bạn có thể áp dụng một số câu giao tiếp chào hỏi sau:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 您找到想要的商品了吗? nín zhǎo dào xiǎngyào de shāngpǐn le ma? Bạn tìm thấy sản phẩm mà mình cần chưa?
2 我能帮您找些什么吗? wǒ néng bāng nín zhǎo xiē shénme ma? Bạn cần cái gì để tôi tìm giúp?
3 如果需要什么尽管告诉我 rúguǒ xūyào shénme jǐnguǎn gàosù wǒ. Nếu cần gì thì cứ nói cho tôi.
4 若需要帮忙,尽管让我知道 ruò xūyào bāng máng, jǐnguǎn ràng wǒ zhīdào Nếu cần giúp đỡ thì cứ cho tôi biết.
5 如您所愿 rú nín suǒ yuàn Đúng như bạn muốn
6 先生,早上好。我能为您效劳吗? xiānsheng, zǎoshang hǎo. wǒ néng wéi nín xiàoláo ma? Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì ngài?
7 女士,下午好。我能为您效劳吗? nǚshì, xiàwǔ hǎo. wǒ néng wèinín xiàoláo ma? Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì cô?
8 我能帮您什么忙吗? wǒ néng bāng nín shénme máng ma? Bạn cần tôi hỗ trợ gì không?
9 欢迎光临! huānyíng guānglín! Chào mừng bạn đến với chúng tôi.
10 有人接待您吗? yǒu rén jiēdài nín ma? Có ai tiếp bạn chưa?
11 请您慢慢看。 qǐng nín mànmàn kàn Xin mời bạn xem thoải mái.
12 有什么事可以随时问我。 yǒu shénme shì kěyǐ suíshí wèn wǒ. Bạn có việc gì bạn cứ nói với tôi.
13 很高兴您造访过,我能帮您什么吗? hěn gāoxìng nín zàofǎngguò, wǒ néng bāng nín shénme ma? Tôi rất vui vì bạn đã đến thăm, tôi có thể giúp gì cho bạn?
14 很高兴认识你 hěn gāoxìng rènshí nǐ Rất vui được gặp bạn
15 爷爷,您好! yéye, nín hǎo Cháu chào ông ạ
16 马教授,您好! Mǎ jiàoshòu, nín hǎo! Chào giáo sư Mã ạ
17 认识你我很高兴 rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng Tôi rất vui được gặp bạn
18 遇到你是我的荣幸 yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng Gặp bạn là vinh dự của tôi
19 真巧啊/ 这么巧 zhēn qiǎo a/ zhème qiǎo Thật trùng hợp
20 真有缘分 zhēnyǒu yuánfèn Thật có duyên
21 不见不散 bùjiàn bú sàn Không gặp không về
22 别害羞 bié hàixiū Đừng ngại nhé
Mẫu câu giao tiếp chào hỏi tiếng trung nên áp dụng
Mẫu câu giao tiếp chào hỏi nên áp dụng
  • Mẫu câu về giới thiệu sản phẩm

Việc giới thiệu sản phẩm bằng tiếng Trung rất quan trọng. Điều này giúp khách hàng hiểu rõ được sản phẩm hay dịch vụ của bạn đang kinh doanh. Khách hàng có quyết định mua hay không tất cả đều nằm ở yếu tố này. Một số câu giao tiếp để giới thiệu sản phẩm bạn có thể sử dụng như sau:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 这个怎么样? zhè gè zěnmeyàng? Cái này như thế nào?
2 你觉得这个样式怎么样? nǐ juéde zhè gè yàngshì zěnmeyàng? Bạn thấy kiểu dáng này thế nào?
3 这个很耐用。 zhè gè hěn nàiyòng. Cái này rất bền.
4 这是最新款式,非常流行。 zhè shì zuì xīn kuǎnshì, fēicháng liúxíng. Đây là kiểu mới nhất, rất mốt.
5 我可以向你推荐一下。 wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià. Tôi có thể giới thiệu cho bạn.
6 我认为它非常适合你。而且目前最热门的就是红色的。 wǒ rènwéi tā fēicháng shìhé nǐ. érqiě mùqián zuì rèmén de jiù shì hóng sè de. Tôi nghĩ nó rất hợp với bạn. Hơn nữa hiện nay hot nhất chính là màu đỏ.
7 这件皮夹克很适合你。 zhè jiàn píjiákè hěn shìhé nǐ. Cái áo khoác da này rất hợp với bạn.
8 您看这件可以吗? nín kàn zhè jiàn kěyǐ ma? Bạn xem cái này có được không?
9 这个款式可以吗? zhè gè kuǎnshì kěyǐ ma? Kiểu dáng này có được không?
10 您喜欢哪种呢? nín xǐhuān nǎ zhǒng ne? Bạn thích loại nào?
11 我们有许多款式。 wǒmen yǒu xǔduō kuǎnshì. Chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng.
12 看看这件。 kàn kàn zhè jiàn. Xem thử cái này xem.
Các mẫu câu giao tiếp về giới thiệu sản phẩm
Các mẫu câu giao tiếp về giới thiệu sản phẩm cần nắm vững
  • Mẫu câu khuyến mãi – khuyễn mại

Trong lĩnh vực kinh doanh, chương trình khuyến mãi được nhiều người bán hàng áp dụng đặc biệt tại Trung Quốc. Phụ thuộc vào từng kiểu khách hàng mà nhân viên bán sẽ có cách giảm giá với lãi suất phù hợp nhất. Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu bạn một số mẫu câu tiếng Trung về chương trình khuyến mãi:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 如果你在消费100元就可以得到一只机器猫马克杯 rúguǒ nǐ zài xiāofèi yī bǎi yuán jiù kěyǐ dédào yì zhī jīqì māomǎkè bēi. Nếu bạn mua thêm 100 tệ, thì bạn sẽ được tặng một cái cốc mèo máy Doremon.
2 消费每满300元就可以参加抽奖。 xiāofèi měi mǎn sān bǎi yuán jiù kěyǐ cānjiā chōu jiǎng. Cứ đủ 300 tệ thì có thể tham gia bốc thăm trúng thưởng.
3 到那时剩下的尺码款式就不多了。 dào nà shí shèngxià de chǐmǎ kuǎnshì jiù bú duō le. Đến lúc đó e là không còn nhiều mẫu để chọn.
4 您可以利用我们的“夏日新女性”促销活动。 nín kěyǐ lìyòng wǒmen de “xiàrì xīn nǚxìng” cùxiāo huódòng. Bạn có thể tranh thủ đợt khuyến mãi “cô gái mùa hè mới” của chúng tôi.
5 如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。 rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. Nếu bây giờ bạn mua một bộ, thì tặng bạn một con gấu Teddy.
6 只要选一张红标CD配一张绿标CD,就可以省30元。 zhǐyào xuǎn yì zhāng hóngbiāo cd pèi yì zhāng lǜbiāo cd, jiù kěyǐ shěng sān shí yuán. Chỉ cần chọn một đĩa CD có tem đỏ kèm theo một đĩa CD có tem xanh, là có thể tiết kiệm 30 tệ.
7 我们今天清仓大拍卖。 wǒmen jīntiān qīngcāng dà pāimài. Hôm nay chúng tôi xả kho giảm giá.
8 双重折价券。(double coupon) shuāngchóng zhé jià quàn. Phiếu giảm giá hai lần.
Những mẫu câu giao tiếp tiếng trung về chương trình khuyến mãi
Những mẫu câu giao tiếp về chương trình khuyến mãi
  • Kỹ năng bán hàng

Bán hàng là một trong những kỹ năng cần thiết trong việc tạo dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng, thuyết phục khách hàng mua sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. Một số câu giao tiếp trong việc học tiếng Trung theo chủ đề buôn bán về kỹ năng bán hàng như sau:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 我们恭候您。 wǒmen gōnghòu nín. Chúng tôi sẵn sàng chờ bạn.
2 如果您决定买什么,请告诉我一声。 rúguǒ nín juédìng mǎi shénme, qǐng gàosu wǒ yī shēng. Nếu bạn quyết định mua cái gí, thì cứ nói với tôi.
3 如果您愿意的话,我乐意带您四处看看,给您介绍一下。 rúguǒ nín yuànyì de huà, wǒ lèyì dài nín sì chù kàn kàn, gěi nín jièshào yíxià. Nếu bạn sẵn sàng, tôi rất vui dẫn bạn đi xem và giới thiệu cho bạn.
4 请您在这儿签名好吗? qǐng nín zài zhèr qiān míng hǎo ma? Bạn ký vào đây được không?
5 请您给我多一点儿时间好吗? qǐng nín gěi wǒ duō yīdiǎnr shíjiān hǎo ma? Bạn cho tôi thêm chút thời gian được không?
6 您介意等一会儿吗? nín jièyì děng yíhuìr ma? Bạn vui lòng chờ chút được không?
7 抱歉,请您到吸烟室吸烟好吗? bào qiàn, qǐng nín dào xīyānshì xī yān hǎo ma? Xin lỗi, bạn sang phòng hút thuốc để hút thuốc được không?
8 请您不要在这里吸烟好吗? qǐng nín bú yào zài zhèlǐ xī yān hǎo ma? Bạn làm ơn không hút thuốc ở đây được không?
9 请您在试衣间里把鞋子脱掉好吗? qǐng nín zài shìyījiān lǐ bǎ xiézi tuō diào hǎo ma? Bạn cởi giầy ở trong phòng thay đồ được không?
10 您可以把您后面的门关上吗? nín kěyǐ bǎ nín hòumiàn de mén guān shàngma? Bạn có thể đóng cửa ở phía sau bạn được không?
11 先生,早上好。我能为您效劳吗? xiānsheng, zǎoshàng hǎo. wǒ néng wéi nín xiàoláo ma? Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho ngài?
12 女士,下午好。我能为您效劳吗? nǚshì, xiàwǔ hǎo. wǒ néng wéi nín xiàoláo ma? Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì cho cô?
13 我能帮您什么忙吗? wǒ néng bāng nín shénme máng ma? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
14 我还是不明白您说的话。 wǒ háishì bù míngbái nín shuō de huà. Tôi vẫn chưa hiểu ngài nói gì.
15 恐怕我不知道。 kǒngpà wǒ bù zhīdào. E là tôi không biết.
16 请您在说一次好吗? qǐng nín zài shuō yí cì hǎo ma? Bạn có thể nói lại một lần nữa được không ạ?
17 抱歉,您说什么? bàoqiàn, nín shuō shénme? Xin lỗi, bạn nói gì ạ?
18 那我说不准。 nà wǒ shuō bù zhǔn. Thế thì tôi không chắc chắn lắm.
19 可否请您在说一次。 kě fǒu qǐng nín zài shuō yí cì. Bạn có thể nói lại lần nữa được không?
20 可否请您讲慢一点? kě fǒu qǐng nín jiǎng màn yì diǎn? Bạn có thể nói chậm một chút không?
21 您能说慢一点吗? nín néng shuō màn yì diǎn ma? Bạn có thể nói chậm một chút không?
22 在说一次好吗? zài shuō yì cì hǎo ma? Nói lại một lần nữa được không?
Mẫu câu giao tiếp tiếng trung về kỹ năng bán hàng 
Mẫu câu giao tiếp về kỹ năng bán hàng
  • Mẫu câu tiếng trung dùng khi mặc cả giá

Kỹ năng mặc cả là khả năng để thương thảo và đàm phán giá cả hoặc điều kiện mua bán một cách hiệu quả. Kỹ năng này thường được áp trong việc mua sắm, đặc biệt là khi giao dịch với người bán, thường được áp dụng trong nền văn hóa Trung. Sau đây sẽ là một số mẫu câu giao tiếp về kỹ năng mặc cả.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 你 想 要 多 少钱? nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? Bạn muốn trả giá bao nhiêu?
2 你 说 多 少 钱? nǐ shuō duōshǎo qián? Bạn nói bao nhiêu tiền cơ?
3 可以 给 我 更 好的 价 钱 吗? kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma? Có thể bán cho tôi giá rẻ hơn không?
4 能 给 我 个 折 扣吗? néng gěi wǒ gè zhékòu ma? Có thể giảm giá cho tôi không?
5 你 想 多 少 钱 能成 交? nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo? Bao nhiêu tiền thì bạn mua được?
6 你 真 会 讲 价. nǐ zhēn huì jiǎngjià. Bạn thật biết mặc cả
7 我 们 可 以 给 您打 九 折. wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé. Chúng tôi có thể giảm 10% cho bạn
8 我 们 已 经 开 出最 低 价 了. wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle. Chúng tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi
9 我 们 按 定 价 出售. wǒmen àn dìngjià chūshòu. Giá bán chúng tôi đã niêm yết rồi.
10 我 们 没 利 润了. wǒmen méi lìrùnle. Chúng tôi chưa có lãi rồi
11 我 们 不 能 再 降价了. wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa
12 已 经 够 便 宜了. yǐjīng gòu piányíle. Đã rẻ lắm rồi
13 太 贵 了. 我 买 不起. tài guìle. wǒ mǎi bù qǐ. Đắt quá, tôi không thể mua được
14 这 是 我 们 的 最低 价了. zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle. Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi
15 这 是 双 方 互 利的 生 意. zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì. Đây là kinh doanh hai bên cùng có lợi
16 我 要 先问 老 板. wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. Để tôi hỏi ông chủ trước
17 这 价 钱 可 以 商量 吗? zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? Giá cả có thể thương lượng được không?
18 价 钱 很 快 将上涨. jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng. Giá cả tăng lên rất nhanh
19 价 格 太 低 了, 不能 接 受. jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. Giá cả thấp quá, tôi không bán được
20 这 价 钱 太 离 谱了 吧? zhè jiàqián tài lípǔle ba? Giá này cao hơn giá thị trường rồi
21 这几乎是成本价了. zhè jīhū shì chéngběn jiàle. Giá này gần bằng giá vốn rồi
22 40% 的折 扣 是 不可能的. 40% de zhékòu shì bù kěnéng de. Giảm tới 40% là không thể được
23 今 天 特 价. jīntiān tèjià. Hôm nay có giảm giá
24 不 可 能! 这个价不 够 成 本. bù kěnéng! zhège jià bùgòu chéngběn Không thể được, Giá này còn không đủ vốn!
25 下 次 我 给 您 补偿. xià cì wǒ gěi nín bǔcháng. Lần sau tôi sẽ đền bù cho bạn
26 买 一 送 一 怎 么样? mǎi yī sòng yī zěnme yàng? Mua một tặng một, được không?
27 五 百 块 我 就买. wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi. Nếu 500 tệ tôi sẽ mua
28 便宜一点的话我马上买. piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi. Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay
29 再便宜点您要吗? zài piányí diǎn nín yào ma? Rẻ hơn một chút chị có mua không?
30 一分钱一分货. yī fēn qián yī fēn huò. Tiền nào của nấy
31 太低了, 高点好吗? tài dīle, gāo diǎn hǎo ma? Thấp quá, giá cao hơn chút được không?
32 那个价, 我们要亏本了. nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. Với giá đó thì chúng tôi còn lỗ rồi
33 对不起, 这儿不讲价. duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià. Xin lỗi, ở đây không mặc cả.
Mẫu câu giao tiếp mặc cả 
Mẫu câu giao tiếp về kỹ năng mặc cả
  • Mẫu câu tiếng Trung để hỏi nhân viên bán hàng

Việc hỏi nhân viên bán hàng đặc biệt cần thiết. Người bán hàng sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc về sản phẩm hoặc dịch vụ của họ. Chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn những mẫu câu để hỏi nhân viên bán hàng.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 你能不能给我提些建议? nǐ néng bù néng gěi wǒ tí xiē jiànyì? Bạn có thể gợi ý cho tôi được không?
2 你能不能给我推荐一些? nǐ néng bù néng gěi wǒ tuījiàn yīxiē? Bạn có thể giới thiệu một vài cái cho tôi được không?
3 这是什么牌子的? zhè shì shénme páizi de? Đây là nhãn hiệu gì?
4 我得等多久才能买到的? wǒ děi děng duōjiǔ cái néng mǎi dào de? Tôi phải đợi bao lâu mới có thể mua được?
5 你们还会进货吗? nǐmen hái huì jìn huò ma? Các bạn còn nhập hàng nữa không?
6 这面料耐穿吗? zhè miànliào nàichuān ma? Loại vải này mặc bền không?
7 你看我需要多少? nǐ kàn wǒ xūyào duōshǎo? Theo bạn tôi cần bao nhiêu?
8 这不是我要买的。 zhè bú shì wǒ yào mǎi de. Đây không phải là cái tôi muốn mua.
9 你们有便宜点的吗? nǐmen yǒu piányi diǎn de ma? Bạn có cái rẻ hơn không?
10 可以用洗衣机洗吗? kěyǐ yòng xǐyījī xǐ ma? Có thể giặt máy được không?
11 我该付你多少钱? wǒ gāi fù nǐ duōshǎo qián? Tôi phải trả bạn bao nhiêu tiền?
12 我只是看一看。 wǒ zhǐ shì kàn yī kàn. Tôi chỉ xem thôi.
13 我已经有人帮忙了。 wǒ yǐjīng yǒu rén bāng máng le. Tôi đã có người giúp rồi.
14 是的,我想买一些圣诞礼物。 shìde, wǒ xiǎng mǎi yīxiē shèngdàn lǐwù. Đúng thế, tôi muốn mua một ít quà Noel.
15 我会的,谢谢你。 wǒ huì de, xièxiè nǐ. Tôi biết, cám ơn bạn.
16 如果需要帮忙,我会叫你。 rúguǒ xūyào bāng máng, wǒ huì jiào nǐ. Nếu tôi cần giúp đỡ, tôi sẽ gọi bạn.
17 实际上,我需要帮忙。 shíjì shàng, wǒ xūyào bāng máng. Thực tế là tôi cần giúp đỡ.
18 我想买一条真丝裙子。 wǒ xiǎng mǎi yī tiáo zhēnsī qúnzi. Tôi muốn mua một cái váy lụa thật.
19 你能告诉我外套在哪儿吗? nǐ néng gàosù wǒ wàitào zài nǎr ma? Bạn có thể cho tôi biết áo khoác ở chỗ nào không ạ?
20 请给我看这件。 qǐng gěi wǒ kàn zhè jiàn. Cho tôi xem cái này.
21 可以把这双鞋给我看看吗? kěyǐ bǎ zhè shuāng xié gěi wǒ kàn kànma? Có thể cho tôi xem đôi giày này được không?
  • Mẫu câu trả lời nhân viên bán hàng

Việc đáp lại lời nhân viên bán hàng thể hiện sự lịch sự và thái độ tôn trọng của mình đối với họ. Điều này sẽ tạo ra một cuộc trao đổi mua bán vui vẻ, thuận mua vừa bán. Sau đây sẽ là một số mẫu câu đáp lời nhân viên bán hàng bạn có thể áp dụng.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 我只是看一看。 wǒ zhǐ shì kàn yī kàn. Tôi chỉ xem thôi.
2 我已经有人帮忙了。 wǒ yǐjīng yǒu rén bāng máng le. Tôi đã có người giúp rồi.
3 是的,我想买一些圣诞礼物。 shìde, wǒ xiǎng mǎi yīxiē shèngdàn lǐwù. Đúng thế, tôi muốn mua một ít quà Noel.
4 我会的,谢谢你。 wǒ huì de, xièxiè nǐ. Tôi biết, cám ơn bạn.
5 如果需要帮忙,我会叫你。 rúguǒ xūyào bāng máng, wǒ huì jiào nǐ. Nếu tôi cần giúp đỡ, tôi sẽ gọi bạn.
6 实际上,我需要帮忙。 shíjì shàng, wǒ xūyào bāng máng. Thực tế là tôi cần giúp đỡ.
7 我想买一条真丝裙子。 wǒ xiǎng mǎi yī tiáo zhēnsī qúnzi. Tôi muốn mua một cái váy lụa thật.
8 你能告诉我外套在哪儿吗? nǐ néng gàosù wǒ wàitào zài nǎr ma? Bạn có thể cho tôi biết áo khoác ở chỗ nào không ạ?
9 请给我看这件。 qǐng gěi wǒ kàn zhè jiàn. Cho tôi xem cái này.
10 可以把这双鞋给我看看吗? kěyǐ bǎ zhè shuāng xié gěi wǒ kàn kànma? Có thể cho tôi xem đôi giày này được không?
Mẫu câu giao tiếp tiếng trung đáp lời nhân viên bán hàng
Mẫu câu giao tiếp đáp lời nhân viên bán hàng

4. Đoạn hội thoại cơ bản trong tiếng Trung chủ đề buôn bán

Điều quan trọng trong việc học tiếng Trung theo chủ đề buôn bán chính là kỹ năng nghe. Bạn cần nghe nhiều đoạn hội thoại cơ bản để có thể phát âm và ngữ điệu được chuẩn hơn.

  • Đoạn hội thoại trong cửa hàng đồ gỗ

Cửa hàng đồ gỗ là một nơi kinh doanh và trưng bày các sản phẩm nội thất được làm từ gỗ. Trong cửa hàng này, bạn có thể tìm thấy nhiều loại sản phẩm gỗ như bàn, ghế, tủ, giường, kệ sách và các đồ trang trí khác. Hãy tham khảo các đoạn hội thoại tiếng Trung thông dụng sau đây.

  1. 老板,你想买什么
    Lǎobǎn, nǐ xiǎng mǎi shénme
    Ông chủ, ông muốn mua gì
  2. 我想买木头
    Wǒ xiǎng mǎi mùtou
    Tôi muốn mua gỗ
  3. 你要买什么木
    Nǐ yāomǎi shénme mù
    Ông cần mua gỗ gì
  4. 我想买酸枝木
    Wǒ xiǎng mǎi suān zhī mù
    Tôi muốn mua gỗ trắc
  5. 我们卖一 兆 一公斤
    Wǒmen mǎi yī zhāo yī gōngjīn
    Chúng tôi bán 1 triệu 1 cân

Đoạn hội thoại tại cửa hàng đồ gỗ 
Đoạn hội thoại trong cửa hàng đồ gỗ
  • Đoạn hội thoại trong cửa hàng đồ lưu niệm

Cửa hàng lưu niệm là nơi bán các sản phẩm lưu niệm. Các sản phẩm được thiết kế để gợi nhớ và kỷ niệm về một chuyến đi, một thành phố, một địa điểm du lịch hay một sự kiện đặc biệt. Sau đây sẽ là đoạn hội thoại tiếng Trung trong cửa hàng đồ lưu niệm.

请问你是第几次来越南旅游?
Qǐngwèn nǐ shì dì jǐ cì lái yuènán lǚyóu?
Xin hỏi anh đến Việt Nam du lịch lần thứ mấy rồi?

第二次.
Dì èr cì.
Lần thứ hai.

上次在越南旅游中你有没有购买旅游纪念品?
Shàng cì zài yuènán lǚyóu zhōng nǐ yǒu méiyǒu gòumǎi lǚyóu jìniànpǐn?
Lần trước khi du lịch ở Việt Nam anh có mua đồ lưu niệm không?

有,很多的,比如越南特产有绿豆糕,咖啡,果干,椰子糖,茶;越南烟酒;越南红木工艺品如画框,木偶。
Yǒu, hěnduō de, bǐrú yuènán tèchǎn yǒu lǜdòugāo, kāfēi, guǒ gān, yēzi táng, chá; yuènán yān jiǔ; yuènán hóngmù gōngyìpǐn rú huà kuāng, mù’ǒu.
Có, rất nhiều, ví dụ những đặc sản Việt Nam như bánh đậu xanh, cà phê, hoa quả khô, kẹo dừa, chè; rượu thuốc Việt Nam; các hàng thủ công mỹ nghệ bằng gỗ điều như khung tranh, con rối.

好多啊,我们店还有其他的,你要看吗?
Hǎoduō a, wǒmen diàn hái yǒu qítā de, nǐ yào kàn ma?
Nhiều nhỉ, cửa hàng chúng tôi còn có những sản phẩm khác, anh muốn xem không?

要啊,快介绍给我,这次我要买其他的。
Yào a, kuài jièshào gěi wǒ, zhè cì wǒ yāomǎi qítā de.
Muốn, nhanh giới thiệu cho tôi, lần này tôi muốn mua những đồ khác nữa.

越南丝绸很有名,你可以买一些丝绸制品,围巾,越南传统衣服长袍等;或者越南的金银品如手镯,戒指,项链。
Yuènán sīchóu hěn yǒumíng, nǐ kěyǐ mǎi yīxiē sīchóu zhìpǐn, wéijīn, yuènán chuántǒng yīfú chángpáo děng; huòzhě yuènán de jīnyínpǐn rú shǒuzhuó, jièzhǐ, xiàngliàn.
Tơ lụa Việt Nam rất nổi tiếng, anh có thể mua một số sản phẩm tơ lụa, khăn, trang phục truyền thống áo dài Việt Nam…; hoặc sản phẩm vàng bạc như vòng tay, nhẫn, dây chuyền.

哦,我想买你们国服长袍送给我的女朋友,还有吗?
Ó, wǒ xiǎng mǎi nǐmen guó fú chángpáo sòng gěi wǒ de nǚ péngyǒu, hái yǒu ma?
Ồ, tôi muốn mua áo dài quốc phục nước bạn tặng bạn gái tôi, còn nữa không?

还有越南工艺品如手机扣;越南的珍珠、石玉类,珍珠手镯;贝雕的有装饰品呢。
Hái yǒu yuènán gōngyìpǐn rú shǒujī kòu; yuènán de zhēnzhū, shí yù lèi, zhēnzhū shǒuzhuó; bèidiāo de yǒu zhuāngshì pǐn ne.
Còn có hàng thủ công Việt Nam, như móc điện thoại; ngọc thạch, ngọc trai của Việt Nam, vòng tay ngọc trai; các sản phẩm khảm trai có đồ nữ trang nữa.

哦不错,给我看越南的石玉吧。
Ó bùcuò, gěi wǒ kàn yuènán de shí yù ba.
Ồ, rất hay, cho tôi xem ngọc thạch của Việt Nam đi.

Cuộc hội thoại ở cửa hàng lưu niệm 
Cuộc hội thoại tại cửa hàng lưu niệm
  • Đoạn hội thoại trong cửa hàng điện thoại

Cửa hàng điện thoại được xem là nơi bản sản phẩm thiết yếu của con người hiện đại. Hầu như đây là sản phẩm ai cũng sở hữu. Chính vì vậy để có thể phát âm và giao tiếp tốt hơn bạn hãy nghe các đoạn hội thoại chúng tôi sẽ giới thiệu ngay sau đây.

欢迎光临,请问您需要什么?
/ Huānyíng guānglín, qǐngwèn nín xūyào shénme /
Mời vào, xin hỏi ông cần gì ạ?

我想买一台手机。
/ Wǒ xiǎng mǎi yī tái shǒujī /
Tôi muốn mua 1 cái điện thoại di động.

您买的手机是给您自己用的还是送给别人?
/ Nín mǎi de shǒujī shì gěi nín zìjǐ yòng de háishì sòng gěi biérén /
Ông mua điện thoại cho mình dùng hay mua tặng người khác?

我自己用的。
/ Wǒ zìjǐ yòng de /
Mua cho tôi dùng.

那您喜欢哪个品牌?我们店有各种手机,特别是手影屏幕的。
/ Nà nǐ xǐhuān nǎge pǐnpái? Wǒmen diàn yǒu gè zhǒng shǒujī, tèbié shì shǒu yǐng píngmù de /
Vậy ông thích nhãn hiệu nào? Cửa hàng chúng tôi có các loại điện thoại di động, đặc biệt là loại màn hình cảm ứng.

手影屏幕的手机吧,你可以给我介绍一下吗?
/ Shǒu yǐng píngmù de shǒujī ba, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxià ma /
Điện thoại cảm ứng đi, cô có thể giới thiệu với tôi một chút không?

当然可以啊。我们店最好卖的品牌有几种三星,苹果,HTC,索尼。
/ Dāngrán kěyǐ a. Wǒmen diàn zuì hǎo mài de pǐnpái yǒu jǐ zhǒng sānxīng, píngguǒ,HTC, suǒní /
Đương nhiên có thể. Cửa hàng chúng tôi có mấy nhãn hiệu bán rất chạy là Samsung, Iphone, HTC, Sony.

谢谢,我都明白了。看来功能都差不多。
/ Xièxiè, wǒ dū míngbáile. Kàn lái gōngnéng dōu chàbùduō /
Cảm ơn, tôi hiểu rồi. Xem ra chức năng cũng không khác biệt nhiều lắm.

就是,您可以考虑您喜欢的款式呢。
/ Jiùshì, nín kěyǐ kǎolǜ nín xǐhuān de kuǎnshì ne /
Đúng vậy, ông có thể xem mình thích kiểu dáng nào.

对啊,我感觉HTC这种品牌很不错,屏幕好大,款式手感都很好,我喜欢。
/ Duì a, wǒ gǎnjué HTC zhè zhǒng pǐnpái hěn bùcuò, píngmù hào dà, kuǎnshì shǒugǎn dōu hěn hǎo, wǒ xǐhuān /
Đúng vậy, tôi cảm thấy nhãn hiệu HTC rất tốt, màn hình rộng, rất nhạy, mẫu mã đều rất tốt, tôi thích loại này.

是啊,这种手机有黑色的,适合男人用的。再说虽然屏幕太大但是重量很轻。您可以上网看电视,玩游戏,看新闻,拍照。这个月这种手机是最受欢迎的,我们已经卖十几个了。
/ Shì a, zhè zhǒng shǒujī yǒu hēisè de, shìhé nánrén yòng de. Zàishuō suīrán píngmù tài dà dànshì zhòngliàng hěn qīng. Nín kěyǐ shàngwǎng kàn diànshì, wán yóuxì, kàn xīnwén, pāizhào. Zhège yuè zhè zhǒng shǒujī shì zuì shòu huānyíng de, wǒmen yǐjīng mài shí jǐ gèle /
Đúng, loại này có màu đen, thích hợp với nam giới. Hơn nữa, màn hình tuy hơi to nhưng trọng lượng rất nhẹ, ông có thể xem phim, chơi điện tử, xem tin tức, chụp ảnh. Đây là loại điện thoại được ưa chuộng nhất trong tháng này, chúng tôi đã bán mười mấy cái cái rồi.

哦是吗?很不错的手机哦。
/ Ó shì ma? Hěn bùcuò de shǒujī ó /
Ồ thế à? Chiếc điện thoại thật tốt.

是的,您真的有眼光。
/ Shì de, nín zhēn de yǒu yǎnguāng /
Đúng thế, ông đúng thật có mắt nhìn.

哈哈,我买我买,多少钱?
/ Hāhā, wǒ mǎi wǒ mǎi, duōshǎo qián /
Ha ha, tôi mua, tôi mua, bao nhiêu tiền?

4500块。
/ 4500 kuài /
4500 tệ.

给你钱。
/ Gěi nǐ qián /
Tiền đây.

谢谢您,希望您有美好的一天,有时间再来我们店吧,慢走。
/ Xièxiè nín, xīwàng nín yǒu měihǎo de yītiān, yǒu shíjiān zàilái wǒmen diàn ba, màn zǒu /
Cảm ơn ông, hy vọng ông có một ngày tốt lành, có thời gian thì đến cửa hàng chúng tôi nhé. Đi cẩn thận.

Cuộc hội thoại trong cửa hàng điện thoại 
Cuộc hội thoại tại cửa hàng điện thoại
  • Đoạn hội thoại trong cửa hàng hoa quả

Trái cây hoa quả luôn là sản phẩm rất được yêu thích. Bạn không chỉ cần nắm vững các từ vựng mà còn cần phải rèn luyện kỹ năng nghe và phát âm đúng. Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu một số đoạn hội thoại trong cửa hàng hoa quả.

A:香蕉怎么卖?

(xiāngjiāo zěnme mài?)

Chuối bán như thế nào vậy?

B:两块钱一斤。

(liǎng kuài qián yī jīn.)

2 tệ/ 1 cân.

A:芒果呢?

(mángguǒ ne?)

Vậy còn xoài thì sao?

B:十块钱一斤。

(shí kuài qián yī jīn.)

10 tệ/ 1 cân.

A:这么贵!葡萄多少钱一斤?

(zhème guì! pútao duōshao qián yī jīn?)

Đắt thế! Nho bao nhiêu tiền 1 cân?

B:三块五。

(sān kuài wǔ.)

3 tệ rưỡi.

A):那,我要十根香蕉和两串葡萄。

(nà, wǒ yào shí gēn xiāngjiāo hé liǎng chuàn pútao.)

Vậy, Cho tôi mua 10 nải chuối và 2 chùm nho.

B):好的。

(hǎo de.)

Được ạ.

Cuộc hội thoại tiếng Trung ở tại cửa hàng hoa quả 
Cuộc hội thoại tiếng Trung tại cửa hàng hoa quả

Trên đây, TBT đã chia sẻ đến bạn đọc một số từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề buôn bán sử dụng trong giao tiếp phổ biến nhất. Mong rằng những thông tin hữu ích trên có thể giúp bạn cải thiện, nâng cao được ngôn ngữ Trung từ đó đạt được được kết quả tốt nhất.

Tiếng Trung là một ngôn ngữ khó phát âm chuẩn chính vì vậy nếu có nhu cầu nâng cao về kỹ năng bạn có thể liên hệ với Trung tâm tiếng Trung TBT. Công ty TNHH Giáo dục TBT Việt Nam cung cấp các dịch vụ giáo dục bao gồm: Đào tạo ngoại ngữ cho cá nhân và doanh nghiệp với các hình thức đào tạo: Trực tiếp – Offline; Trực tuyến – Online; Hybrids – Kết hợp giữa Online và Offline.

Hợp tác du học với các trường Đại học Trung Quốc, Đài Loan. Đến với TBT bạn sẽ được tiếp xúc với phương pháp dạy và học tiếng trung hiệu quả 4 CHỦ ĐỘNG. Hệ thống tài liệu đầy đủ, chi tiết và dễ hiểu. Mọi thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ, giải đáp tận tình và chu đáo 24/7.

知不知,尚 Tri bất tri, thượng

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

E-Learning