Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng và Mẫu câu giao tiếp

Học tiếng Trung theo chủ đề Du lịch: Từ vựng, mẫu câu, đoạn hội thoại thông dụng

Trung Quốc luôn là một điểm du lịch nổi tiếng với phong cảnh đẹp, kiến trúc độc đáo và thu hút được nhiều du khách đến từ Việt Nam lẫn quốc tế. Vì vậy, nếu bạn muốn có một hành trình khám phá tuyệt vời tại vùng đất này thì việc học tiếng Trung theo chủ đề du lịch là rất cần thiết. Mời bạn theo dõi bài viết sau đây để bỏ túi các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch thông dụng do TBT tổng hợp nhé

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch
Từ vựng tiếng Trung du lịch thông dụng khi đi du lịch Trung Quốc

1. Từ vựng tên các khu du lịch ở Trung Quốc

Khi muốn đi du lịch, đầu tiên bạn cần phải tìm hiểu các khu du lịch ở Trung Quốc thì mới có thể lên kế hoạch chuẩn bị và có được một chuyến đi trọn vẹn. Bạn đã biết cách gọi tên các địa danh đó bằng tiếng Trung chưa? Để nắm được bộ từ vựng du lịch tiếng Trung thì bạn cần nắm được cách gọi tên các khu du lịch ở Trung Quốc. Sau đây là bảng tổng hợp từ vựng về tên các khu du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 甘南 gānnán Cam Nam
2 珠海 zhūhǎi Chu Hải
3 故宫 gùgōng Cố Cung
4 布达拉宫 lāsà bùdálā gōng Cung Điện Potala
5 九寨沟 jiǔzhàigōu Cửu Trại Câu
6 大连 dàlián Đại Liên
7 三峡 sānxiá Đập Tam Hiệp
8 颐和园 yíhéyuán Di Hòa Viên
9 杭州 hángzhōu Hàng Châu
10 青海湖 qīnghǎi hú Hồ Thanh Hải
11 黄山 huáng shān Hoàng Sơn
12 丽江 lìjiāng Lệ Giang
13 庐山 lú shān núi Lư Sơn
14 泰山 tài shān núi Thái Sơn
15 乌镇 wūzhèn Ô Trấn
16 凤凰古镇 fènghuáng gǔzhèn Phượng Hoàng Cổ Trấn
17 天安门广场 tiān’ānmén guǎngchǎng Quảng Trường Thiên An Môn
18 桂林 guìlín Quế Lâm
19 西湖 xī hú Tây Hồ
20 十三陵 shísānlíng Thập Tam Lăng
21 苏州 sūzhōu Tô Châu
22 张家界 zhāngjiājiè Trương Gia Giới
23 长城 chángchéng Trường Thành
24 兵马俑 bīngmǎyǒng Tượng Binh Mã
25 万里长城 wànlǐ chángchéng Vạn Lý Trường Thành
Từ vựng về tên các khu du lịch nổi tiếng Trung Quốc
Từ vựng về tên các khu du lịch nổi tiếng Trung Quốc

2. Từ vựng tiếng Trung các loại hình du lịch

Trung Quốc là một đất nước rộng lớn với nhiều cảnh quan, khu nghỉ mát tuyệt đẹp và mang đậm dấu ấn truyền thống của địa phương. Vì thế, các loại hình du lịch tại đây cũng rất đa dạng từ du lịch nghỉ dưỡng, du lịch đi bộ, du lịch trên biển,… Từ vựng tiếng Trung về du lịch thì không thể thiếu được bộ từ vựng về các loại hình du lịch này. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để học tiếng Trung theo chủ đề du lịch hiệu quả hơn.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 游览飞行 yóulǎn fēixíng chuyến bay du lịch ngắm cảnh
2 二日游 èrrì yóu chuyến du lịch hai ngày
3 一日游 yīrì yóu chuyến du lịch một ngày
4 工费旅游 gōngfèi lǚyóu du lịch bằng công quỹ
5 乘车旅行 chéngchē lǚxíng du lịch bằng ô tô
6 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu du lịch bằng xe đạp
7 报餐旅游 bàocān lǚyóu du lịch bao ăn uống
8 负重徒步旅行 fù hòng túbù lǚxíng du lịch bụi
9 周末旅行 zhōumò lǚxíng du lịch cuối tuần
10 航空旅行 hángkōng lǚxíng du lịch hàng không
11 冬季旅游 dōngjì lǚyóu du lịch mùa đông
12 夏季旅游 xiàjì lǚyóu du lịch mùa hè
13 秋游 qiū yóu du lịch mùa thu
14 春游 chūnyóu du lịch mùa xuân
15 国外旅行 guówài lǚxíng du lịch nước ngoài
16 豪华游 háohuá yóu du lịch sang trọng
17 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng du lịch tập thể được ưu đãi
18 经济游 jīngjì yóu du lịch tiết kiệm
19 海上旅游 hǎi shàng lǚyóu du lịch trên biển
20 报价旅行 bàojià lǚxíng du lịch trọn gói
21 蜜月旅行 mìyuè lǚxíng du lịch tuần trăng mật
22 环球旅行 huánqiú lǚxíng du lịch vòng quanh thế giới
23 游园 yóu yuán du ngoạn công viên
24 游山玩水 yóushān wánshuǐ du ngoạn núi non sông nước
25 水上游览 shuǐshàng yóulǎn du ngoạn trên nước
26 郊游野餐 jiāoyóu yěcān picnic dã ngoại
Từ vựng thường dùng về các loại hình du lịch
Từ vựng thường dùng về các loại hình du lịch

3. Từ vựng vật dụng cần đem theo khi du lịch

Để có được một chuyến đi thuận lợi, bạn cần phải chuẩn bị hành lý với đầy đủ các vật dụng cần thiết để sử dụng mỗi ngày. Do đó, bạn cần ghi nhớ các từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung về các vật dụng cần đem theo khi đi du lịch được liệt kê dưới đây nhé.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 步行旅行背包 bùxíng lǚxíng bèibāo ba lô du lịch
2 折叠式背包 zhédié shì bèibāo ba lô gấp
3 双肩式登山包 shuāng jiān shì dēng shān bāo ba lô leo núi
4 游览图 yóulǎn tú bản đồ du lịch
5 旅行壶 lǚxíng hú bình nước du lịch
6 身份证 shēnfèn zhèng chứng minh thư, thẻ căn cước
7 睡垫 shuì diàn đệm ngủ
8 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn đồ dùng khi đi du lịch
9 旅行闹钟 lǚxíng nào zhōng đồng hồ báo thức du lịch
10 折叠椅 zhé dié yǐ ghế xếp
11 旅行鞋 lǚ xíng xié giày du lịch
12 登山鞋 dēng shān xié giày leo núi
13 折叠床 zhé dié chuáng giường xếp
14 旅游护照 lǚyóu hùzhào hộ chiếu du lịch
15 急救箱 jíjiù xiāng hộp cấp cứu
16 野餐用箱 yěcān yòng xiāng hộp đựng dùng cho picnic
17 防晒霜 fángshài shuāng kem chống nắng
18 太阳镜 tài yáng jìng kính râm
19 营帐 yíngzhàng lều trại
20 旅游服 lǚ yóu fú quần áo du lịch
21 导游手册 dǎo yóu shǒucè sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch
22 旅行毯 lǚ xíng tǎn thảm du lịch
23 提款卡 tíkuǎn kǎ thẻ atm
24 旅行证件 lǚxíng zhèng jiàn thẻ du lịch
25 金钱 jīnqián tiền mặt
26 登山装备 dēng shān zhuāng bèi trang bị leo núi
27 旅行袋 lǚ xíng dài túi du lịch
28 帆布行李袋 fānbù xíng lǐ dài túi du lịch bằng vải bạt
29 折叠式旅行衣 袋 zhé dié shì lǚxíng yī dài túi du lịch gấp
30 手提旅行包 shǒutí lǚ xíng bāo túi du lịch xách tay
31 睡袋 shuì dài túi ngủ
32 旅行箱 lǚ xíng xiāng vali du lịch
33 钱包 qiánbāo ví tiền
Từ vựng về tên các vật dụng cần khi du lịch
Từ vựng về tên các vật dụng cần khi du lịch

4. Từ vựng các hoạt động khi đi du lịch

Đi du lịch không chỉ là ngắm cảnh, ăn uống mà bạn còn có thể trải nghiệm những hoạt động thú vị và đáng nhớ. Dưới đây là tổng hợp từ vực tiếng Trung du lịch về các hoạt động vui chơi, giải trí khi đi du lịch.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 吃喝 chīhē Ăn uống
2 吃烧烤/火锅 chī shāokǎo/huǒguō Ăn đồ nướng/ lẩu
3 自照 zì zhào Chụp ảnh tự sướng
4 吹牛 chuīniú Chém gió
5 购物 gòuwù Mua sắm
6 谈朋友 tán péngyǒu Kết bạn
7 敲游客竹杠 qiāo yóu kè zhú gàng Chặt chém khách du lịch
8 远足 yuǎnzú Đi bộ đường dài
9 海水浴 hǎi shuǐ yù Tắm biển
10 太阳浴 tài yáng yù Tắm nắng
11 爬山 páshān Leo núi
12 野营 yěyíng Dựng lều dã ngoại
13 徒步旅行 túbù lǚxíng Du lịch bộ hành
14 去海边 qù hǎibiān Đi chơi biển
15 打篮球 dă lánqiú Chơi bóng rổ
16 踢足球 tī zúqiú Đá bóng
17 搞野餐 gǎo yěcān Đi dã ngoại
18 逛街 guàngjiē Dạo phố
19 去露营 qù lùyíng Đi cắm trại
20 去划船 qù huá chuán Đi chèo thuyền
21 游山玩水 yóu shān wán shuǐ Đi du ngoạn
22 聚会 jùhuì Tụ họp, gặp gỡ
23 逛公园 guàng gōngyuán Đi dạo công viên
24 逛超市 guàng chāoshì Đi siêu thị
25 逛购物中心 guàng gòu wù zhòng xīn Đi dạo trung tâm thương mại

 

Từ vựng về tên các hoạt động khi du lịch
Từ vựng về tên các hoạt động khi du lịch

5. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

Ngoài những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch kể trên thì bộ từ vựng chuyên ngành du lịch cũng không kém phần quan trọng. Sau đây là bảng tổng hợp từ vựng chuyên ngành du lịch giúp bạn mở rộng vốn từ ngữ khi học tiếng Trung theo chủ đề du lịch.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 海滨沙滩 hǎibīn shātān bãi biển
2 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì bãi đậu xe du lịch
3 公共海滨 gōng gòng hǎibīn bãi tắm công cộng
4 私人海滨 sīrén hǎibīn bãi tắm tư nhân
5 旅伴 lǚ bàn bạn du lịch
6 游艇 yóu tǐng ca nô du lịch
7 自然景观 zìrán jǐng guān cảnh quan thiên nhiên
8 旅费 lǚ fèi chi phí du lịch
9 国家公园 guójiā gōng yuán công viên quốc gia,
10 游乐园 yóu lèyuán công viên vui chơi giải trí
11 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén đại lý du lịch
12 名胜古迹 míng shèng gǔjī danh lam thắng cảnh
13 远足 yuǎnzú đi bộ đường dài
14 有导员的团体 旅行 yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn
15 团体旅行 tuántǐ lǚxíng đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể
16 旅游服务 lǚyóu fúwù dịch vụ du lịch
17 旅行目的地 lǚxíng mùdì dì điểm đến du lịch
18 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn điểm tiếp đón du khách
19 旅游团 lǚyóu tuán đoàn du lịch
20 远足团 yuǎnzú tuán đoàn tham quan
21 观光团 guān guāng tuán đoàn tham quan du lịch
22 游客 yóu kè du khách
23 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě du khách đi máy bay
24 度假游客 dùjià yóukè du khách đi nghỉ mát
25 外国旅行者 wàiguó lǚxíng zhě du khách nước ngoài
26 游船 yóu chuán du thuyền
27 高空索道 gāo kōng suǒdào đường cáp treo
28 自择旅游地的 旅程 zì zé lǚyóu dì de lǚchéng hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch
29 导游 dǎo yóu hướng dẫn viên du lịch
30 专职旅游向导 zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp
31 国际导游 guójì dǎo yóu hướng dẫn viên du lịch quốc tế
32 旅游客店/

旅游 旅馆

lǚ yóu kè diàn/

lǚyóu lǚ guǎn

khách sạn du lịch
33 不收门票的 bù shōu mén piào de không thu vé vào cửa
34 名胜古迹区 míng shèng gǔjī qū khu danh lam thắng cảnh
35 海滨修养地 hǎibīn xiū yǎng dì khu nghỉ dưỡng bên bờ biển
36 微缩景区 wéisuō jǐngqū khu phong cảnh thu nhỏ
37 野餐区 yě cān qū khu picnic, khu dã ngoại
38 旅程 lǚ chéng lộ trình chuyến du lịch
39 旅游旺季 lǚyóu wàngjì mùa cao điểm du lịch
40 旅游淡季 lǚyóu dànjì mùa ít khách du lịch
41 旅游业 lǚyóu yè ngành du lịch
42 观光者 guān guāng zhě người đi ngắm cảnh
43 郊游野餐者 jiāo yóu yěcān zhě người đi picnic
44 旅行者 lǚxíng zhě người du lịch, du khách
45 小旅馆 xiǎo lǚ guǎn nhà nghỉ
46 旅行日志 lǚ xíng rìzhì nhật ký du lịch
47 野营胜地 yě yíng shèng dì nơi có cảnh đẹp để cắm trại
48 消暑度假场所 xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ nơi nghỉ mát
49 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ nơi ở của du khách
50 游览车 yóu lǎn chē ô tô du lịch
51 旅游纪念品 lǚyóu jìn iàn pǐn quà lưu niệm du lịch
52 海水浴 hǎi shuǐ yù tắm biển
53 游览列车 yóu lǎn liè chē tàu hỏa du lịch
54 游览船 yóulǎn chuán tàu thủy du lịch
55 观光旅行 guān guāng lǚxíng tham quan du lịch
56 海上观光 hǎi shàng guān guāng tham quan trên biển
57 旅游胜地 lǚyóu shèng dì thắng cảnh du lịch
58 旅行证件 lǚxíng zhèng jiàn thẻ du lịch
59 吸引游客 xīyǐn yóukè thu hút khách du lịch
60 门票费 mén piào fèi tiền vé vào cửa
61 游览来回票 yóu lǎn láihuí piào vé du lịch khứ hồi
62 机票 jīpiào vé máy bay
63 景点门票 jǐngdiǎn mén piào vé vào cửa tham quan du lịch
64 空中游览车

缆 车

kōng zhōng yóulǎn chē

lǎn chē

xe cáp treo
65 旅游大客车 lǚ yóu dà kè chē xe khách du lịch
Từ vựng về du lịch Trung Quốc
Từ vựng về du lịch Trung Quốc

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch

Nếu như bạn đã nắm được bộ từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung ở trên rồi thì việc giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch sẽ không phải vấn đề lớn đối với bạn. Nếu bạn vẫn đang băn khoăn học tiếng Trung theo chủ đề du lịch xong thì có giao tiếp được không thì hãy tham khảo những mẫu câu sau:

Mẫu câu sử dụng khi đi trên đường

Khi du lịch tại Trung Quốc, sẽ có trường hợp bạn cần di chuyển qua lại giữa các địa điểm. Việc giao tiếp đơn giản với tài xế hoặc người chỉ đường khi cần di chuyển sẽ giúp chuyến đi của bạn diễn ra thuận lợi, không bị gián đoạn và thú vị hơn.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 去机场多少钱? / qùjī chǎng duō shǎo qián / Giá đi đến sân bay như thế nào?
2 50 元左右吧,反正有计价器。 / 50 yuán zuǒ yòu ba, fǎn zhèng yǒu jìjià qì / Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà.
3 你能等我三分钟吗? / nǐ néng děng wǒ sān fēn zhōng ma / Anh có thể đợi tôi 3 phút được không?
4 大概需要多长时间? / dà gài xū yào duō cháng shíjiān / Cần khoảng bao lâu?
5 大约20分钟。 / dàyuē 20 fēnzhōng / Khoảng 20 phút.
6 你去哪里? / nǐ qù nǎlǐ / Anh đi đâu?
7 去北海公园。 / qù běi hǎi gōng yuán / Đến hoa viên Bắc Hải.
8 对不起,我没有带零钱。 / duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián / Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ.
9 没关系,找您37元。 / méi guān xì, zhǎo nín 37 yuán / Không sao, trả lại anh 37 tệ.
10 到了,请下车吧 / dàole, qǐng xià chē ba / Đến rồi, mời xuống xe.
11 谢谢。 / xiè xiè / Cảm ơn.
12 你知道怎么去天安门吗? / nǐ zhīdào zěn me qù tiān’ān mén ma / Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không?
13 请带我去这个地方/地址。 / qǐng dàiwǒ qù zhè ge dì fāng / dìzhǐ / Cho em đến địa chỉ này.
14 请快一点, 我有急事。 / qǐng kuài yī diǎn, wǒ yǒu jí shì / Xin hãy đi nhanh một chút, tôi có việc gấp.
15 你不要开得太快,我害怕。 / nǐ bù yào kāi dé tài kuài, wǒ hài pà / Bạn đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ.
16 请问,我们十点钟能到吗? / qǐng wèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma / Xin hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không?
17 你能停一下吗? / nǐ néng tíng yīxià ma / Anh có thể dừng một chút không?
18 请靠边停。 / qǐng kào biān tíng / Xin đỗ xe sát lề đường.
19 请开一下后备箱 / qǐng kāi yīxià hòu bèi xiāng / Xin hãy mở cốp sau xe.
20 这是你的收据。 / zhè shì nǐ de shōujù / Đây là giấy biên nhận của anh.
Mẫu câu sử dụng khi di chuyển trên đường
Mẫu câu sử dụng khi di chuyển trên đường

Mẫu câu sử dụng khi đặt phòng

Với những chuyến đi kéo dài hơn 2 ngày thì đặt phòng là điều cần thiết để giúp bạn có một địa điểm dừng chân nghỉ ngơi. Ngoài ra, việc có địa điểm lưu trú còn giúp bạn yên tâm hơn khi được cất giữ hành lý, tư trang và dành nhiều thời gian để hưởng thụ, khám phá vùng đất mới.

Để đặt phòng bằng tiếng Trung, bạn hãy tham khảo – học tiếng Trung theo chủ đề du lịch với một số mẫu câu sau đây.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 今晚有空房吗? / jīn wǎn yǒu kòng fáng ma / Tối nay có phòng trống không?
2 住一晚多少钱? / zhù yī wǎn duōshǎo qián / Chi phí ở một đêm hết chừng nào?
3 一天多少钱? / yītiān duōshǎo qián / Tiền 1 ngày hết bao nhiêu?
4 一个星期多少钱? / yīgè xīngqī duōshǎo qián / Phí tiền cho một tuần?
5 包含税吗? / bāohánshuì ma / Có gồm thuế không?
6 我需要一个单人房间。 / wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān / Tôi cần một phòng ngủ đơn.
7 您有一间带盥洗室的房间吗? nín yǒu yījiàn dàiguànxǐshì de fángjiān ma Anh có phòng có bồn tắm không?
8 您有一间带空调的房间吗? / nín yǒu yījiàn dài kòng tiáo de fángjiān ma / Anh có phòng có điều hòa không?
9 您有一间带暖机的房间吗? / nín yǒu yījiàn dàinuǎnjì de fángjiān ma / Anh có phòng có lò sưởi không?
10 您有一间带电视的房间吗? / nín yǒu yījiàn dài diànshì de fángjiān ma / Anh có phòng có tivi không?
11 您有一间有热水的房间吗? / nín yǒu yījiàn yǒurèshuǐ de fángjiān ma / Anh có phòng có nước nóng không?
12 您有一间带阳台的房间吗? / nín yǒu yī jiàn dài yángtái de fángjiān ma / Anh có phòng có ban công không?
13 您有一间可以眺望对面街道的房间吗? / nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiào wàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma / Anh có phòng nhìn ra mặt đường không?
14 您有一间带有海景的房间吗? / nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān ma / Anh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?
15 我想要一个带阳台的房间 / wǒ xiǎngyào yīgè dàiyáng tái de fángjiān / Tôi cần một phòng ngủ có ban công.
16 我想要包三餐的。 / wǒ xiǎngyào bāo sāncān de / Tôi muốn có gồm cả 3 bữa.
17 我喜欢不包三餐的。 / wǒ xǐhuān bù bāo sāncān de / Tôi thích không có 3 bữa ăn.
18 我想要加一张床。 / wǒ xiǎngyào jiā yīzhāng chuáng / Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
19 宾馆有洗衣服务吗? / bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma / Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
20 宾馆有上网服务吗? bīnguǎn yǒu shàngwǎng fú wù ma / Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
Mẫu câu sử dụng khi đặt phòng
Mẫu câu sử dụng khi đặt phòng

Mẫu câu sử dụng trong các trường hợp khác

Tùy vào mỗi điểm đến khác nhau mà bạn sẽ bắt gặp được nhiều khung cảnh độc đáo và có những trải nghiệm riêng biệt, không nơi nào giống nơi nào. Để hành trình của mình thêm thú vị, bạn hãy tham khảo thêm một số mẫu câu dùng khi đi du lịch dưới đây.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 我们能在这儿拍照吗? / wǒmen néng zài zhè’er pāizhào ma / Chúng ta có thể chụp ảnh ở đây không?
2 打扰一下,能帮我们照张相吗? / dǎrǎo yíxià, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma / Làm phiền bạn rồi, bạn có thể giúp chúng tôi chụp ảnh không?
3 能和您拍张照吗? / néng hé nín pāi zhāng zhào ma / Có thể chụp ảnh cùng ngài không?
4 累死了 / lèi sǐle / Mệt chết rồi.
5 我们休息一下吧 / wǒmen xiūxí yíxià ba / Hãy nghỉ ngơi đi.
6 最近的出口在哪? / zuìjìn de chūkǒu zài nǎ / Lối thoát gần nhất ở đâu?
7 最近的入口在哪? / zuìjìn de rùkǒu zài nǎ / Lối vào gần nhất ở đâu?
8 最近的公交站在哪? / zuìjìn de gōngjiāo zhàn zài nǎ / Trạm xe bus gần nhất ở đâu?
9 最近的地铁站在哪? / zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎ / Nhà ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
10 大街上挤满了游客。 / dàjiēshàng jǐ mǎn le yóu kè / Trên đường lớn chật ních du khách.
11 我想从事旅游业的工作 / wǒ xiǎng cóng shì lǚyóuyè de gōngzuò / Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch.
12 我朋友在日本当导游。 / wǒ péngyou zài rìběn dāng dǎoyóu / Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản.
13 谁核发这些旅游证件的? / shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de / Ai kiểm tra những thẻ du lịch này?
14 我想买几本北京导游手册。 / wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è / Tôi muốn mua mấy cuốn sổ tay hướng dẫn du lịch.
15 我该去哪儿兑换旅行支票? / wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào / Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch.
16 我知道这个城市中所有最好的旅游路线。 / wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn / Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này.
Mẫu câu thường dùng khi đi du lịch
Mẫu câu thường dùng khi đi du lịch

Đoạn hội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề du lịch

Khi đến Trung Quốc, bạn sẽ có cơ hội khám phá thiên nhiên tươi đẹp, ăn những món đặc sản bản địa cũng như trải nghiệm những phong tục văn hóa thú vị. Bên cạnh việc chụp lại nhiều bức ảnh đẹp, bạn cũng đừng quên mua một vài món đồ để làm kỷ niệm làm quà tặng cho bạn bè, người thân nhé. Hãy bỏ túi thêm những kiến thức thú vị thông qua đoạn hội thoại mẫu học tiếng Trung theo chủ đề du lịch hữu ích sau đây.

Mẫu hội thoại lập kế hoạch đi du lịch bằng tiếng Trung

Trong trường hợp bạn đã đến Trung Quốc nhưng chưa biết bắt đầu khám phá từ đâu vì có quá nhiều địa điểm thú vị thì bạn có thể hỏi thăm người địa phương. Tìm hiểu cách lập kế hoạch du lịch trong mẫu hội thoại dưới đây nhé.

A: 早上好。你需要什么帮助吗?
Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?
Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không?

B: 早上好。我想做个旅行计划。
Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà.
Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.

A: 请问你想去哪儿?
Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr?
Xin hỏi cô muốn đi đâu?

B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?
Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma?
Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không?

A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样?
Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng?
Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao?

B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。
Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng.
Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy.

B:哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇
Ò, nà Wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn.
Ồ, thế Ô trấn thì sao? Có hơn 7000 năm lịch sự văn mình và 1300 năm xây dựng trấn, là cổ trấn điển hình vùng sông nước Giang Nam Trung Quốc đấy.

A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。
Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn.
Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi.

B:有。 给你。
Yǒu. Gěi nǐ.
Có, đây.

A: 好,谢谢你。
Hǎo, xièxiè nǐ.
Được, cảm ơn cô.

Mẫu hội thoại khi cần lập kế hoạch du lịch
Mẫu hội thoại khi cần lập kế hoạch du lịch

Mẫu hội thoại cách hỏi mua quà lưu niệm

Nếu bạn muốn mua một món quà lưu niệm nhưng không biết tiếng thì sẽ gặp rất nhiều điều bất tiện, thậm chí có thể mua đồ bị đắt hơn giá. Do đó, bạn có thể tham khảo mẫu hội thoại dưới đây để bổ sung những kiến thức cần biết khi gặp tình huống trên.

A: 你要买什么东西?
Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?
Chị muốn mua đồ gì?

B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?
Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?
Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?

A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。
Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng.
Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.

B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?
Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?
Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?

A: 这个100块,挂件 20块。
Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài.
Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.

B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。
100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè.
100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.

A:75块。
75 kuài.
75 tệ.

B: 好。
Hǎo.
Được.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua đồ lưu niệm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua đồ lưu niệm

Như vậy, với những từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch mà TBT đã giới thiệu trên đây bạn đã có thể giao tiếp đơn giản bằng tiếng Trung khi đi du lịch. Hy vọng, bài viết này sẽ hữu ích với các bạn mới học tiếng Trung cũng như chúc bạn có một chuyến đi thật thú vị.

知不知,尚

Tri bất tri, thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

E-Learning