viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Tiếng Trung là kho tàng từ ngữ vô cùng rộng lớn với nhiều chủ đề khác nhau. Một trong số đó là chủ đề từ vựng tiếng trung về chức danh trong trường học. Chủ đề này vô cùng thông dụng và bạn có thể bắt gặp ở bất cứ đâu trong cả các đề thi và trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết dưới đây của TBT sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ được các từ vựng liên quan đến trường học, đồng thời áp dụng được trong các tình huống thực tế hàng ngày.
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học
Tìm hiểu nhóm từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn khi đi học hoặc đi làm. Đa số các từ vựng này đều vô cùng quen thuộc. Bạn có thể đã bắt gặp chúng trong rất nhiều tình huống khác nhau, như bạn học nam, bạn học nữ, giáo viên chủ nhiệm hay hiệu trưởng.
TBT đã tổng hợp lại đầy đủ các từ ngữ thường gặp nhất trong bảng dưới đây:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 同学 | /tóng xué/ | Bạn học |
2 | 男校友 | / nán xiào yǒu/ | Bạn học nam |
3 | 同桌 | /tóng zhuō/ | Bạn học cùng bàn |
4 | 政治指导员 | /zhèng zhì zhǐ dǎo yuán/ | Chỉ đạo viên chính trị |
5 | 女校友 | / nǚ xiào yǒu/ | Bạn học nữ |
6 | 文学士 | / wén xué shì/ | Cử nhân khoa học xã hội |
7 | 理学士 | / lǐxué shì/ | Cử nhân khoa học tự nhiên |
8 | 监考者 | / jiān kǎo zhě/ | Giám khảo |
9 | 导师 | /dǎoshī/ | Gia sư |
10 | 高级教师 | /gāojí jiào shī/ | Giảng viên cao cấp |
11 | 讲师 | /jiǎngshī/ | Giảng viên |
12 | 教师 | / jiào shī/ | Giáo viên |
13 | 教授 | /jiàoshòu/ | Giáo sư |
14 | 班主任 | / bān zhǔ rèn/ | Giáo viên chủ nhiệm |
15 | 高级讲师 | / gāojí jiǎng shī/ | Giáo viên cao cấp |
16 | 校长 | /xiàozhǎng/ | Hiệu trưởng |
17 | 兼职教师 | / jiān zhí jiào shī/ | Giáo viên kiêm chức |
18 | 高中生 | / gāo zhōng shēng/ | Học sinh cấp ba |
19 | 同学 | /tóngxué / | Học sinh |
20 | 旁听生 | / pángtīng shēng/ | Học sinh dự thính |
21 | 初中生 | / chū zhōng shēng/ | Học sinh cấp hai |
22 | 新生 | /xīn shēng/ | Học sinh mới |
23 | 高才生 | / gāo cái shēng/ | Học sinh giỏi |
24 | 退学学生 | / tuìxué xué shēng/ | Học sinh thôi học |
25 | 寄宿生 | / jìsù shēng/ | Học sinh nội trú |
26 | 中学生 | / zhōng xué shēng/ | Học sinh trung học |
27 | 小学生 | / xiǎo xué shēng/ | Học sinh tiểu học |
28 | 硕士学位 | / shuò shì xuéwèi/ | Học vị thạc sĩ |
29 | 名誉学位 | / míngyù xué wèi/ | Học vị danh dự |
30 | 学士学位 | / xué shì xuéwèi/ | Học viện cử nhân |
31 | 博士学位 | / bóshì xuéwèi/ | Học vị tiến sĩ |
32 | 留学生 | /liú xué shēng/ | Lưu học sinh |
33 | 学生会 | / xué shēng huì/ | Hội học sinh sinh viên |
34 | 博士生 | /bóshì shēng/ | Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
35 | 研究生 | /yán jiū shēng/ | Nghiên cứu sinh |
36 | 大学生 | / dàxué shēng/ | Sinh viên |
37 | 副教 授 | / fù jiào shòu/ | hó giáo sư |
38 | 差生 | /chà shēng/ | Sinh viên kém |
39 | 本科生 | / běnkē shēng/ | Sinh viên hệ chính quy |
40 | 大学走读生 | /dàxué zǒudú shēng/ | Sinh viên ngoại trú |
41 | 一年级大学生 | / yī niánjí dàxué shēng/ | Sinh viên năm nhất |
42 | 二年级大学生 | / èr niánjí dàxué shēng/ | Sinh viên năm thứ hai |
43 | 三年级大学生 | / sān niánjí dàxué shēng/ | Sinh viên năm thứ ba |
44 | 低年级学生 | / dī niánjí xué shēng/ | Sinh viên những năm đầu |
45 | 四年级大学生 | / sì niánjí dàxué shēng/ | Sinh viên năm thứ tư |
46 | 优秀生 | /yōu xiù shēng/ | Sinh viên ưu tú |
47 | 高年级学生 | /gāo niánjí xué shēng/ | Sinh viên những năm cuối |
48 | 博士 | /bóshì/ | Tiến sĩ |
49 | 毕业生 | /bìyè shēng/ | Sinh viên tốt nghiệp |
50 | 博士后 | / bó shì hòu/ | Trên tiến sĩ |
51 | 考生 | / kǎo shēng/ | Thí sinh |
52 | 助理教授 | / zhùlǐ jiào shòu/ | Trợ lý giáo sư |
53 | 哲学博士 | /zhé xué bóshì/ | Tiến sĩ triết học |
54 | 助教 | /zhù jiào/ | Trợ giáo |
55 | 教务长 | /jiào wù zhǎng/ | Trưởng phòng giáo vụ |
2. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học
Bên cạnh những từ vựng liên quan đến chức danh trong trường học, TBT đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung thông dụng, thường gặp về chủ đề lớp học để bạn có thể tham khảo.
Nhóm từ vựng này được chia ra thành ba nhóm nhỏ, bao gồm từ vựng liên quan đến các môn học, từ vựng về học tập và nhóm từ về phòng ban. Tìm hiểu từng nhóm một sẽ giúp bạn nhanh chóng nhớ từ hơn đấy.
2.1 Từ vựng về tên các môn học
Có thể thấy, một trong những nhóm từ vựng tiếng Trung phong phú nhất chính là từ vựng về tên của các môn học. Bạn có thể thấy những từ vựng này xuất hiện thường xuyên trong kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng Trung.
Đồng thời, từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học chúng cũng hiện diện trong nhiều tình huống giao tiếp. Để bạn có thể luyện tập một cách nhanh chóng hơn, TBT đã tổng hợp các từ vựng quan trọng nhất trong phần bên dưới:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 音乐 | /yīn yuè/ | Âm nhạc |
2 | 政治学 | / zhèng zhì xué/ | Chính trị học |
3 | 政治 | /zhèng zhì/ | Chính trị |
4 | 地理 | /dì lǐ/ | Địa lý |
5 | 代数 | / dài shù/ | Đại số |
6 | 教育学 | / jiào yù xué/ | Giáo dục học |
7 | 图画 | /tú huà/ | Đồ họa |
8 | 几何 | /jǐ hé/ | Hình học |
9 | 古汉语 | / gǔ hànyǔ/ | Hán ngữ cổ đại |
10 | 学分课程 | / xué fēn kè chéng/ | Học phần |
11 | 化学 | / huà xué/ | Hóa học |
12 | 会计学 | / kuàijì xué/ | Khoa học kế toán |
13 | 考古学 | / kǎogǔ xué/ | Khảo cổ học |
14 | 文科 | /wén kē/ | Khoa học xã hội |
15 | 财务学 | / cáiwù xué / | Khoa học tài vụ |
16 | 经济学 | / jīngjì xué/ | Kinh tế học |
17 | 政治经济学 | /zhèng zhì jīngjì xué/ | Kinh tế chính trị học |
18 | 历史 | /lì shǐ/ | Lịch sử |
19 | 马克思主义经济学 | /mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué/ | Kinh tế học chủ nghĩa mác |
20 | 主课 | /zhǔ kè/ | Môn chính |
21 | 国际关系史 | /guójì guānxì shǐ/ | Lịch sử quan hệ quốc tế |
22 | 重修课 | / chóng xiū kè/ | Môn học lại |
23 | 必修课 | / bìxiū kè / | Môn học bắt buộc |
24 | 法律学 | / fǎlǜ xué/ | Môn pháp luật |
25 | 选修课 | / xuǎn xiū kè/ | Môn học tự chọn |
26 | 军训课 | / jūn xùn kè/ | Môn quân sự |
27 | 副课 | /fù kè/ | Môn phụ |
28 | 国际金融 | / guójì jīnróng/ | Ngân hàng tài chính quốc tế |
29 | 美术 | / měi shù/ | Mỹ thuật |
30 | 语言学 | /yǔyán xué/ | Ngôn ngữ học |
31 | 外语 | /wài yǔ/ | Ngoại ngữ |
32 | 语文 | /yǔ wén/ | Ngữ văn |
33 | 语音学 | / yǔyīn xué/ | Ngữ âm học |
34 | 文学批评 | /wénxué pīpíng/ | Phê bình văn học |
35 | 人类学 | / rénlèi xué/ | Nhân loại học |
36 | 生理卫生 | /shēng lǐ wèi shēng/ | Sinh lý học |
37 | 企业管理 | / qǐyè guǎnlǐ/ | Quản lí xí nghiệp |
38 | 算数 | /suàn shù/ | Số học |
39 | 生物 | /shēng wù/ | Sinh vật |
40 | 心理学 | / xīnlǐ xué/ | Tâm lý học |
41 | 世界史 | / shìjiè shǐ/ | Sử thế giới |
42 | 统计学 | / tǒngjì xué/ | Thống kê học |
43 | 体育 | / tǐ yù/ | Thể dục |
44 | 常识 | /cháng shì/ | Thường thức |
45 | 世界通史 | / shìjiè tōngshǐ/ | Thông sử thế giới |
46 | 自然 | /zì rán/ | Tự nhiên |
47 | 英语 | /yīng yǔ/ | Tiếng Anh |
48 | 物理 | /wù lǐ/ | Vật lý |
49 | 修辞学 | / xiūcí xué/ | Tu từ học |
50 | 社会学 | /shè huì xué/ | Xã hội học |
2.2 Từ vựng về học tập
Bên cạnh nhóm từ về các môn học, còn có rất nhiều từ ngữ trong tiếng Trung dùng để chỉ quá trình học tập. Có thể kể đến như từ vựng chỉ lễ tốt nghiệp, lễ bế giảng hay khai giảng. Đa số đây đều là những từ vựng thông dụng, được sử dụng rất nhiều trong môi trường sư phạm. Do đó, nếu bạn đã hoặc đang có ý định du học tại Trung Hoa thì đừng quên luyện tập để nắm rõ nhóm từ được nêu ra dưới đây:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 试卷 | shì juàn | Bài thi |
2 | 黑板 | hēi bǎn | Bảng đen |
3 | 课桌椅 | kè zhuō yǐ | Bàn và ghế của lớp học |
4 | 成绩单 | chéngjī dān | Bảng kết quả học tập |
5 | 退选一门课 | tuì xuǎn yī mén kè | Bỏ một môn học |
6 | 校报 | xiào bào | Báo tường |
7 | 批卷 | pī juàn | Chấm thi |
8 | 布置作业 | bùzhì zuòyè | Bố trí bài tập |
9 | 选答题 | xuǎn dā tí | Chọn đáp án |
10 | 招生 | zhāo shēng | Chiêu sinh |
11 | 教学大纲 | jiàoxué dàgāng chương trình dạy học | |
12 | 备课 | bèi kè | Chuẩn bị bài |
13 | 少先队大队 | shào xiān duì dàduì | Đại đội thiếu niên tiền phong |
14 | 专业 | zhuān yè | Chuyên ngành |
15 | 肄业 | yì yè | Đang theo học |
16 | 注册 | zhù cè | Đăng ký |
17 | 及格 | jí gé | Đạt yêu cầu |
18 | 打铃 | dǎ líng | Đánh kẻng |
19 | 试题 | shì tí | Đề thi |
20 | 教学 | jiào xué | Dạy học |
21 | 学分 | xué fēn | Điểm số |
22 | 上学 | shàng xué | Đi học |
23 | 教具 | jiào jù | Đồ dùng dạy học |
24 | 满分 | mǎn fēn | Điểm tối đa |
25 | 少先队 | shào xiān duì | Đội thiếu niên tiền phong |
26 | 儿童团 | ér tóng tuán | Đội nhi đồng |
27 | 应考 | yìng kǎo | Dự thi |
28 | 少先队员 | shào xiān duì yuán | Đội viên đội thiếu niên tiền phong |
29 | 得高分 | dé gāo fēn | Được điểm cao |
30 | 得分 | dé fēn | Được điểm |
31 | 讲学 | jiǎng xué | Giảng bài |
32 | 作弊 | zuò bì | Gian lận, quay cóp |
33 | 视听教具 | shìtīng jiàojù | Giáo cụ nghe nhìn |
34 | 教案 | jiàoàn | Giáo án |
35 | 教程 | jiào chéng | Giáo trình |
36 | 教课 | jiāo kè | Giáo khoa |
37 | 证书 | zhèng shū | Giấy chứng nhận |
38 | 视听教材 | shì tīng jiàocái | Giáo trình nghe nhìn |
39 | 奖学金 | jiǎng xué jīn | Học bổng |
40 | 学制 | xué zhì | Hệ (10 năm, 12 năm) |
41 | 学期 | xué qí | Học kỳ |
42 | 助学金 | zhù xué jīn | Học bổng |
43 | 修一门课 | xiūyī mén kè | Học một môn học |
44 | 学历 | xué lì | Học lực |
45 | 学费 | xué fèi | Học phí |
46 | 跳级 | tiào jí | Học nhảy (cấp, lớp) |
47 | 校徽 | xiào huī | Huy hiệu trường, phù hiệu |
48 | 学位 | xué wèi | Học vị |
49 | 结业 | jié yè | Kết thúc khoá học ngắn hạn |
50 | 成绩 | chéng jī | Kết quả học tập |
51 | 黑板擦 | hēi bǎn cā | Khăn lau bảng |
52 | 开学 | kāi xué | Khai giảng |
53 | 红领巾 | hóng lǐng jīn | Khăn quàng đỏ |
54 | 领巾 | lǐngjīn | Khăn quàng |
55 | 测验 | cè yàn | Kiểm tra |
56 | 系 | xì | Khoa |
57 | 校庆 | xiào qìng | Lễ kỉ niệm thành lập trường |
58 | 出卷 | chū juàn | Làm bài thi |
59 | 上课 | shàng kè | Lên lớp |
60 | 毕业典礼 | bìyè diǎnlǐ | Lễ tốt nghiệp |
61 | 毕业班 | bìyè bān | Lớp tốt nghiệp |
62 | 校历 | xiào lì | Lịch làm việc của trường |
63 | 博士论文 | bóshì lùnwén | Luận văn tiến sĩ |
64 | 学期论文 | xuéqí lùnwén | Luận văn học kỳ |
65 | 留级 | liú jí | Lưu ban |
66 | 毕业论文 | bìyè lùnwén | Luận văn tốt nghiệp |
67 | 寒假 | hán jià | Nghỉ đông |
68 | 学年 | xué nián | Năm học |
69 | 放假 | fàng jià | Nghỉ hè |
70 | 课间 | kè jiān | Nghỉ giữa giờ |
71 | 春假 | chūn jià | Nghỉ tết |
72 | 暑假 | shǔ jià | Nghỉ hè |
73 | 交白卷 | jiāo bái juàn | Nộp giấy trắng |
74 | 校规 | xiào guī | Nội quy nhà trường |
75 | 少先队小队 | shào xiān duì xiǎo duì | Phân đội đội thiếu niên tiền phong |
76 | 粉笔 | fěnbǐ | Phấn |
77 | 成就测试 | chén gjiù cèshì | Sát hạch kết quả |
78 | 教科书 | jiào kēshū | Sách giáo khoa |
79 | 就学人数 | jiùxué rénshù | Số học sinh nhập học |
80 | 能力测试 | nénglì cèshì | Sát hạch năng lực |
81 | 下课 | xià kè | Tan học |
82 | 教材 | jiào cái | Tài liệu giảng dạy |
83 | 无监考考试制 | wú jiānkǎo kǎoshì zhì | Thể chế thi không có giám khảo |
84 | 校刊 | xiào kān | Tập san của trường |
85 | 考试 | kǎo shì | Thi |
86 | 学生证 | xué shēng zhèng | Thẻ học sinh |
87 | 高校入学考试 | gāo xiào rùxué kǎo shì | Thi đại học |
88 | 开卷考试 | kāijuàn kǎoshì | Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở |
89 | 期中考试 | qízhōng kǎoshì | Thi giữa học kỳ |
90 | 入学考试 | rùxué kǎoshì | Thi đầu vào |
91 | 口试 | kǒu shì | Thi nói |
92 | 期末考试 | qímò kǎoshì | Thi học kỳ |
93 | 笔试 | bǐ shì | Thi viết |
94 | 模拟考试 | mónǐ kǎoshì | Thi theo kiểu mô phỏng |
95 | 辍学 | chuò xué | Thôi học |
96 | 毕业设计 | bìyè shèjì | Thiết kế tốt nghiệp |
97 | 毕业实习 | bìyè shíxí | Thực tập tốt nghiệp |
98 | 退学 | tuì xué | Thôi học |
99 | 毕业 | bì yè | Tốt nghiệp |
100 | 教鞭 | jiào biān | Thước (dùng cho giáo viên) |
101 | 逃学 | táo xué | Trốn học |
102 | 旷课 | kuàng kè | Trốn học |
103 | 文凭 | wén píng | Văn bằng |
104 | 少先队中队 | shào xiān duì zhōng duì | Trung đội thiếu niên tiền phong |
105 | 申请入学 | shēnqǐng rùxué | Xin nhập học |
106 | 校车 | xiào chē | Xe buýt đưa đón của trường |
2.3 Từ vựng về các phòng ban, địa điểm, lớp học
Nhóm từ vựng liên quan đến phòng ban, lớp học và địa điểm trong trường cũng rất đa dạng và phong phú. Chúng ta không chỉ có lớp học mà còn có rất nhiều những địa điểm khác như thư viện, phòng thực hành hay sân chơi.
Vậy các phòng ban này trong tiếng Trung được nói như thế nào? TBT đã tổng hợp lại các từ vựng cơ bản nhất dưới đây để bạn có thể tham khảo:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 游泳池 | yóu yǒng chí | Bể bơi |
2 | 高中 | gāo zhōng | Cấp ba, trung học phổ thông |
3 | 大专 | dà zhuān | Cao đẳng |
4 | 旗杆 | qí gān | Cột cờ |
5 | 学生俱乐部 | xué shēng jù lèbù | Câu lạc bộ sinh viên |
6 | 广播电视大学 | guǎngbò diànshì dàxué | Đại học phát thanh truyền hình |
7 | 函授大学 | hánshòu dàxué | Đại học hàm thụ |
8 | 综合性大学 | zònghé xìng dàxué | Đại học tổng hợp |
9 | 师范大学 | shīfàn dàxué | Đại học sư phạm |
10 | 高等教育 | gāoděng jiàoyù | Giáo dục cao cấp |
11 | 阶梯教室 | jiētī jiào shì | Giảng đường |
12 | 音乐学院 | yīnyuè xuéyuàn | Học viện âm nhạc |
13 | 学院 | xué yuàn | Học viện |
14 | 业余工业大学 | yèyú gōngyè dàxué | Học viện công nghiệp tại chức |
15 | 工学院 | gōng xuéyuàn | Học viện công nghiệp |
16 | 人文学院 | rénwén xuéyuàn | Học viện nhân văn |
17 | 教育学院 | jiàoyù xuéyuàn | Học viện giáo dục |
18 | 体育学院 | tǐyù xuéyuàn | Học viện thể dục |
19 | 师范学院 | shīfàn xuéyuàn | Học viện sư phạm |
20 | 医学院 | yīxuéyuàn | Học viện y khoa |
21 | 商学院 | shāng xué yuàn | Học viện thương mại |
22 | 宿舍 | sù shè | Ký túc xá |
23 | 大礼堂 | dà lǐtáng | Hội trường |
24 | 班级 | bān jí | Lớp |
25 | 校舍 | xiào shè | Ký túc xá |
26 | 日托所 | rì tuō suǒ | Nhà trẻ gởi theo ngày |
27 | 食堂 | shí táng | Nhà ăn |
28 | 教务处 | jiào wù chù | Phòng giáo vụ |
29 | 阅览室 | yuèlǎn shì | Phòng đọc |
30 | 大教室 | dà jiào shì | Phòng học lớn, giảng đường |
31 | 教室 | jiào shì | Phòng học |
32 | 语言实验室 | yǔyán shíyàn shì | Phòng luyện âm |
33 | 教师办公室 | jiào shī bàn gōng shì | Phòng làm việc của giáo viên |
34 | 教员休息室 | jiào yuán xiūxí shì | Phòng nghỉ của giáo viên |
35 | 运动房 | yùn dòng fáng | Phòng luyện tập |
36 | 考场 | kǎo chǎng | Phòng thi |
37 | 教研室 | jiào yán shì | Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục |
38 | 医务室 | yīwù shì | Phòng y tế |
39 | 实验室 | shíyàn shì | Phòng thực nghiệm |
40 | 运动场 | yùn dòng chǎng | Sân vận động |
41 | 操场 | cāo chǎng | Sân luyện tập |
42 | 继续教育 | jìxù jiàoyù | Tiếp tục giáo dục |
43 | 图书馆 | túshū guǎn | Thư viện |
44 | 教研组 | jiào yán zǔ | Tổ nghiên cứu khoa học |
45 | 小学 | xiǎo xué | Tiểu học |
46 | 初中 | chū zhōng | Trung học cơ sở |
47 | 中学 | zhōng xué | Trung học |
48 | 全日制学校 | quánrì zhì xuéxiào | Trường bán trú |
49 | 夜校 | yè xiào | Trường ban đêm |
50 | 职业学校 | zhíyè xuéxiào | Trường chuyên nghiệp |
51 | 中专 | zhōng zhuān | Trường chung cấp chuyên nghiệp |
52 | 附中 | fùzhōng | Trường chuyên trung học |
53 | 附小 | fù xiǎo | Trường chuyên tiểu học |
54 | 母校 | mǔ xiào | Trường cũ |
55 | 公学校 | gōng xuéxiào | Trường công lập |
56 | 高等院校 | gāo děng yuàn xiào | Trường đại học và học viện |
57 | 重点大学 | zhòng diǎn dàxué | Trường đại học trọng điểm |
58 | 技校 | jì xiào | Trường dạy nghề |
59 | 成人学校 | chéngrén xuéxiào | Trường dành cho người lớn tuổi |
60 | 幼儿园 | tuōr suǒ | Trường mầm non (nhà trẻ) |
61 | 舞蹈学校 | wǔdǎo xuéxiào | Trường múa |
62 | 模范学校 | mófàn xuéxiào | Trường mẫu |
63 | 寄宿学校 | jìsù xuéxiào | Trường nội trú |
64 | 艺术学校 | yìshù xuéxiào | Trường nghệ thuật |
65 | 业余学校 | yèyú xuéxiào | Trường tại chức |
66 | 师范学校 | shīfàn xuéxiào | Trường sư phạm |
67 | 商业学校 | shāngyè xuéxiào | Trường thương nghiệp |
68 | 实验学校 | shíyàn xuéxiào | Trường thực nghiệm |
69 | 重点中学 | zhòng diǎn zhōngxué | Trường trung học trọng điểm |
70 | 重点学校 | zhòng diǎn xuéxiào | Trường trọng điểm |
71 | 私立学校 | sīlì xuéxiào | Trường tư thục, trường dân lập |
72 | 自费学校 | zìfèi xuéxiào | Trường tự phí |
73 | 研究生院 | yán jiū shēng yuàn | Viện nghiên cứu sinh |
74 | 研究院 | yán jiù yuàn | Viện nghiên cứu |
75 | 文学院 | wén xuéyuàn | Viện văn học |
76 | 校园 | xiào yuán | Vườn trường |
3. Tên các trường đại học Việt Nam bằng tiếng Trung
Bạn có biết tên các trường Đại học nổi tiếng ở Việt Nam khi dịch sang tiếng Trung sẽ viết như thế nào? Đây là một trong rất nhiều các thắc mắc mà các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung đưa ra.
Quan sát các từ dưới đây, bạn có thể thấy đa số chúng đều có những đặc điểm tương tự. Nắm rõ quy tắc và bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ chúng một cách có hiệu quả:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 河内百科大学 | hénèi bǎikē dàxué | Đại học Bách Khoa Hà Nội |
2 | 河内工业大学 | hénèi gōngyè dàxué | Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
3 | 工会大学 | gōnghuì dàxué | Đại học Công Đoàn |
4 | 方东民立大学 | fāngdōngmín lì dàxué | Đại Học dân lập Phương Đông |
5 | 东都民立大学 | dōng dū mín lì dàxué | Đại học dân lập Đông Đô |
6 | 交通运输大学 | jiāotōng yùnshū dàxué | Đại học Giao Thông Vận Tải |
7 | 电力大学 | diànlì dàxué | Đại học Điện Lực |
8 | 航海大学 | hánghǎi dàxu | Đại học Hàng Hải |
9 | 河内大学 | hénèi dàxué | Đại học Hà Nội |
10 | 顺化大学 | shùn huà dàxué | Đại học Huế |
11 | 鸿德大学 | hóng dé dàxué | Đại học Hồng Đức |
12 | 河内社会人文科学大学 | hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué | Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội |
13 | 河内自然科学大学 | hénèi zìrán kēxué dàxué | Đại học KHTN Hà Nội |
14 | 国民经济大学 | guómín jīngjì dàxué | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
15 | 河内建筑大学 | hénèi jiànzhú dàxué | Đại học Kiến Trúc Hà Nội |
16 | 劳动伤兵社会大学 | láodòng shāng bīng shèhuì dàxué | Đại Học Lao Động Xã Hội |
17 | 胡志明市经济大学 | húzhìmíng shì jīngjì dàxué | Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh |
18 | 地质矿产大学 | dìzhí kuàngchǎn dàxué | Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội |
19 | 河内法律大学 | hénèi fǎlǜ dàxué | Đại học Luật Hà Nội |
20 | 河内国家大学下属外国语大学 | hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué | Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội |
21 | 河内开放大学 | hénèi kāifàng dàxué | Đại học Mở Hà Nội |
22 | 河内国家大学 | hénèi guójiā dàxué | Đại học Quốc Gia Hà Nội |
23 | 农林大学 | nónglín dàxué | Đại Học Nông Lâm nghiệp |
24 | 河内师范大学 | hénèi shīfàn dàxué | Đại học Sư Phạm Hà Nội |
25 | 西贡国家大学 | xīgòng guójiā dàxué | Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh |
26 | 河内自然资源与环境大学 | hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué | Đại học Tài nguyên và Môi trường |
27 | 第二师范大学 | dì èr shīfàn dàxué | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
28 | 体育大学 | tǐyù dàxué | Đại Học thể dục thể thao |
29 | 太原大学 | tàiyuán dàxué | Đại Học Thái Nguyên |
30 | 河内水利大学 | hénèi shuǐlì dàxué | Đại học Thủy Lợi Hà Nội |
31 | 文朗大学 | wénlǎng dàxué | Đại học Văn Lang |
32 | 河内文化大学 | hénèi wénhuà dàxué | Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
33 | 河内建设大学 | hénèi jiànshè dàxué | Đại học Xây dựng Hà Nội |
34 | 荣市大学 | róng shì dàxué | Đại học Vinh |
35 | 公共护士大学 | gōnggòng hùshì dàxué | Đại học Y tế cộng đồng |
36 | 河内医科大学 | hénèi yīkē dàxué | Trường Y Hà Nội |
37 | 越南军事技术学院 | yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn | Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam |
38 | 宣传-报纸分院 | xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn | Học viện Báo Chí Tuyên Truyền |
39 | 国际外交学院 | guójì wàijiāo xuéyuàn | Học viện Ngoại Giao |
40 | 銀行学院 | yínháng xuéyuàn | Học viện Ngân Hàng |
41 | 教育管理学院 | jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn | Học Viện Quản lý Giáo dục |
42 | 外贸学院 | wàimào xuéyuàn | Học viện Ngoại Thương |
43 | 财政学院 | cáizhèng xuéyuàn | Học viện Tài Chính |
4. Mẫu câu bằng tiếng Trung về các chức danh trong trường học
Bên cạnh việc ghi nhớ nhóm từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học, bạn cũng nên tìm hiểu một số mẫu câu cơ bản nhất về chủ đề này để dễ dàng áp dụng trong giao tiếp. Đa số các mẫu câu này chỉ bao gồm từ vựng cơ bản, cấu trúc không quá phức tạp nên dù bạn đang ở trình độ tiếng Trung nào thì cũng có thể tìm hiểu.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 河内百科大学 | hénèi bǎikē dàxué | Đại học Bách Khoa Hà Nội |
2 | 河内工业大学 | hénèi gōngyè dàxué | Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
3 | 工会大学 | gōnghuì dàxué | Đại học Công Đoàn |
4 | 方东民立大学 | fāngdōngmín lì dàxué | Đại Học dân lập Phương Đông |
5 | 东都民立大学 | dōng dū mín lì dàxué | Đại học dân lập Đông Đô |
6 | 交通运输大学 | jiāotōng yùnshū dàxué | Đại học Giao Thông Vận Tải |
7 | 电力大学 | diànlì dàxué | Đại học Điện Lực |
8 | 航海大学 | hánghǎi dàxu | Đại học Hàng Hải |
9 | 河内大学 | hénèi dàxué | Đại học Hà Nội |
10 | 顺化大学 | shùn huà dàxué | Đại học Huế |
11 | 鸿德大学 | hóng dé dàxué | Đại học Hồng Đức |
12 | 河内社会人文科学大学 | hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué | Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội |
13 | 河内自然科学大学 | hénèi zìrán kēxué dàxué | Đại học KHTN Hà Nội |
14 | 国民经济大学 | guómín jīngjì dàxué | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
15 | 河内建筑大学 | hénèi jiànzhú dàxué | Đại học Kiến Trúc Hà Nội |
16 | 劳动伤兵社会大学 | láodòng shāng bīng shèhuì dàxué | Đại Học Lao Động Xã Hội |
17 | 胡志明市经济大学 | húzhìmíng shì jīngjì dàxué | Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh |
18 | 地质矿产大学 | dìzhí kuàngchǎn dàxué | Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội |
19 | 河内法律大学 | hénèi fǎlǜ dàxué | Đại học Luật Hà Nội |
20 | 河内国家大学下属外国语大学 | hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué | Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội |
21 | 河内开放大学 | hénèi kāifàng dàxué | Đại học Mở Hà Nội |
22 | 河内国家大学 | hénèi guójiā dàxué | Đại học Quốc Gia Hà Nội |
23 | 农林大学 | nónglín dàxué | Đại Học Nông Lâm nghiệp |
24 | 河内师范大学 | hénèi shīfàn dàxué | Đại học Sư Phạm Hà Nội |
25 | 西贡国家大学 | xīgòng guójiā dàxué | Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh |
26 | 河内自然资源与环境大学 | hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué | Đại học Tài nguyên và Môi trường |
27 | 第二师范大学 | dì èr shīfàn dàxué | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
28 | 体育大学 | tǐyù dàxué | Đại Học thể dục thể thao |
29 | 太原大学 | tàiyuán dàxué | Đại Học Thái Nguyên |
30 | 河内水利大学 | hénèi shuǐlì dàxué | Đại học Thủy Lợi Hà Nội |
31 | 文朗大学 | wénlǎng dàxué | Đại học Văn Lang |
32 | 河内文化大学 | hénèi wénhuà dàxué | Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
33 | 河内建设大学 | hénèi jiànshè dàxué | Đại học Xây dựng Hà Nội |
34 | 荣市大学 | róng shì dàxué | Đại học Vinh |
35 | 公共护士大学 | gōnggòng hùshì dàxué | Đại học Y tế cộng đồng |
36 | 河内医科大学 | hénèi yīkē dàxué | Trường Y Hà Nội |
37 | 越南军事技术学院 | yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn | Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam |
38 | 宣传-报纸分院 | xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn | Học viện Báo Chí Tuyên Truyền |
39 | 国际外交学院 | guójì wàijiāo xuéyuàn | Học viện Ngoại Giao |
40 | 銀行学院 | yínháng xuéyuàn | Học viện Ngân Hàng |
41 | 教育管理学院 | jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn | Học Viện Quản lý Giáo dục |
42 | 外贸学院 | wàimào xuéyuàn | Học viện Ngoại Thương |
43 | 财政学院 | cáizhèng xuéyuàn | Học viện Tài Chính |
Hy vọng một số từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học nói trên sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng được vốn từ Hán ngữ của mình. Nếu còn bất cứ điều gì thắc mắc, hoặc muốn đăng ký khóa học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu thì đừng quên liên hệ với TBT để được tư vấn đầy đủ.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 78 Nguyễn Vĩnh Bảo, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
- Số điện thoại: 0383 914 674
- Email chính thức: ngoaingutbt@gmail.com
知不知,尚
Tri bất tri, thượng