Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học, khám chữa bệnh

Từ vựng tiếng Trung trong y học và những mẫu câu giao tiếp thông dụng

 Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Y học thường xuyên xuất hiện trong các kỳ thi lấy chứng chỉ cũng như các tình huống giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, với nhiều bạn học viên thì đây lại là chủ đề khá khó với nhiều từ vựng chuyên ngành. Hiểu được điều này, TBT đã tổng hợp danh sách các từ vựng chủ đề Y học, cùng một số mẫu câu cơ bản trong bài viết dưới đây.

từ vựng tiếng Trung chủ đề y học 
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề y học

1. Từ vựng tiếng Trung về tên các loại bệnh

Bảng danh sách từ vựng tiếng Trung về tên các bệnh

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 重病 zhòng bìng Bệnh nặng
2 小病 xiǎo bìng Ốm vặt
3 急性病 jíxìngbìng Bệnh cấp tính
4 慢性病 mànxìngbìng Bệnh mãn tính
5 接触传染病 jiēchù chuánrǎn Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc
6 职业病 zhíyèbìng Bệnh nghề nghiệp
7 精神病 jīngshénbìng Bệnh tâm thần
8 并发症 bìng fābìng Bệnh bội nhiễm
9 血液病 Xiěyè bìng Bệnh về máu
10 皮肤病 pífū bìng Bệnh da, ngoài da
11 寄生虫病 jìshēng chóng bìng Bệnh ký sinh trùng
12 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng Bệnh truyền nhiễm qua không khí
13 妇女病 fùnǚ bìng Bệnh phụ nữ
14 后遗症 hòuyízhèng Di chứng
15 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng Bệnh tái phát
16 多发病 duō fābìng Loại bệnh dễ tái phát
17 常见病 cháng jiàn bìng Bệnh thường gặp
18 先天病 xiāntiān bìng Bệnh bẩm sinh
19 流行病 liúxíng bìng Bệnh lây lan

2. Từ vựng về các triệu chứng bệnh bằng tiếng Trung

Nếu bạn đang sinh sống hoặc học tập tại Trung Quốc, việc nắm rõ các từ ngữ chỉ triệu chứng bệnh là vô cùng quan trọng. Chỉ khi biết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học bạn mới có thể yên tâm trình bày được cho bác sĩ trong quá trình khám bệnh.

Bảng từ vựng tiếng Trung trong y học về triệu chứng bệnh

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 低热 dīrè Sốt nhẹ
2 高烧 gāoshāo Sốt cao
3 发凉 /寒战 fāliáng/ hánzhàn Rét run
4 头痛 / 头疼 tóutòng/ tóuténg Đau đầu
5 心悸/ 紧张 xīnjì/ jǐnzhāng Hồi hộp
6 晕倒 yūndǎo Ngất xỉu
7 昏迷 hūnmí Hôn mê
8 休克 xiūkè Sốc
9 恶心 ěxīn Buồn nôn
10 呕吐/ 干呕 ǒutù /gān ǒu Nôn khan
11 腹胀 fùzhàng Chướng bụng
12 拉肚子 lādùzi Tiêu chảy
13 便泌 biàn mì Táo bón
14 发烧 fāshāo Sốt
15 头昏眼花 tóuhūn yǎnhuā Đầu váng mắt hoa
16 耳鸣 ěrmíng Ù tai
17 气促 qì cù Thở gấp
18 发冷 fā lěng Phát lạnh
19 干咳 gānké Ho khan
20 流鼻涕 liú bítì Chảy nước mũi
21 没精神 méi jīngshén Rã rời, uể oải, ủ rũ
22 盗汗 dàohàn Đổ mồ hôi ban đêm
23 消化不良 xiāohuà bùliáng Tiêu hóa kém
24 放屁 fàngpì Trung tiện, đánh rắm
25 脉速/ 脉弱 mài sù/ mài ruò Mạch nhanh / Mạch yếu
26 心杂音 xīnzáyīn Loạn nhịp tim
27 高血压 gāoxuèyā Huyết áp cao
28 抽筋 chōujīn Chuột rút
29 出血 chūxiě Xuất huyết
30 内出血 nèichūxiě Xuất huyết nội
31 外出血 wài chūxiě Xuất huyết ngoại
32 皮下出血 píxià chūxiě Xuất huyết dưới da
33 呕血 ǒuxiě Nôn ra máu
34 全身发痒 quánshēn fā yǎng Ngứa khắp người
35 出疹子 chū zhěnzi Nổi ban đỏ
36 nóng Mủ
37 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng Vết thương chảy mủ
38 发抖 fādǒu Run
39 麻木 mámù Tê dại
40 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà Tuyến hạch sưng to
41 幻觉 huànjué Ảo giác
42 扭伤 niǔshāng Bị bong gân
43 发痒 fāyǎng Bị ngứa
44 烫伤 tàngshāng Bị phỏng
45 浮肿 fúzhǒng Bị sưng
46 受伤 shòushāng Bị thương
47 擦伤 cā shāng Bị trầy xước
48 发炎 fāyán Bị viêm
 từ vựng về các triệu chứng bệnh
Danh sách từ vựng về các triệu chứng bệnh

3. Từ vựng về các dụng cụ, thiết bị y tế bằng tiếng Trung

Bảng từ vựng tiếng trung trong y học về dụng cụ, thiết bị y tế

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 分娩台 fēnmiǎn tái Bàn đỡ đẻ
2 手术台 shǒushù tái Bàn mổ
3 创可贴 chuàngkětiē Băng dán cá nhân
4 视力表 shìlì biǎo Bảng đo thị lực
5 医用绷带 yīyòng bēngdài Băng gạc y tế
6 氧气吸入气 yǎngqì xīrù qì Bình thở oxy
7 便盆 biànpén
8 消毒脱脂棉花 xiāodú tuōzhīmián huā Bông sát trùng
9 担架 dānjià Cáng
10 体温计 tǐwēnjì Cặp nhiệt độ
11 担架 dānjià cáng cứu thương
12 手术刀 shǒushù dāo Dao mổ
13 手术灯 shǒushù dēng Đèn mổ
14 脑电图 nǎodiàntú Điện não đồ
15 牵开器 qiā kāi qì Dụng cụ banh vết mổ
16 医疗聘用器具 yīliáo pìnyòng qìjù Dụng cụ y tế
17 医用手套 yīyòng shǒutào Găng tay y tế
18 腿病人用的床 tuǐ bìngrén yòng de chuáng Giường đẩy bệnh nhân
19 诊断床 zhěnduàn chuáng Giường khám bệnh
20 急救箱 jíjiù xiāng Hộp dụng cụ cấp cứu
21 医药箱 yīyào xiāng Hộp dụng cụ y tế
22 外科镊 wàikē niè Kẹp phẫu thuật
23 医用口罩 yīyòng kǒuzhào Khẩu trang y tế
24 注射针头 zhùshè zhēntóu Kim tiêm
25 X光机 X guāng jī Máy chụp X quang
26 血压计 xiěyā jì Máy đo huyết áp
27 电热烧灼器 diànrè shāozhuó qì Máy đốt điện
28 短波电疗机 duǎnbō diànliáo jī Máy trị liệu sóng ngắn
29 微波电疗器 wéibō diànliáo qì Máy trị liệu vi song
30 助听器 zhùtīngqì Máy trợ thính
31 听诊器 tīngzhěnqì Ống nghe
32 导尿管 dǎoniàoguǎn Ống thải nước tiểu
33 注射器 zhùshèqì Ống tiêm
34 氧气管 yǎngqì guǎn Ống truyền oxy
35 夹板 jiábǎn Thanh nẹp
36 超声波诊断仪 chāoshēngbō zhěnduàn yí Thiết bị chẩn đoán siêu âm
37 轮椅 lúnyǐ Xe lăn

4. Từ vựng về các chức vụ trong bệnh viện bằng tiếng Trung

Bảng từ vựng tiếng trung theo chủ đề y học vè chức vụ trong bệnh viện

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 分娩台 fēnmiǎn tái Bàn đỡ đẻ
2 手术台 shǒushù tái Bàn mổ
3 创可贴 chuàngkětiē Băng dán cá nhân
4 视力表 shìlì biǎo Bảng đo thị lực
5 医用绷带 yīyòng bēngdài Băng gạc y tế
6 氧气吸入气 yǎngqì xīrù qì Bình thở oxy
7 便盆 biànpén
8 消毒脱脂棉花 xiāodú tuōzhīmián huā Bông sát trùng
9 担架 dānjià Cáng
10 体温计 tǐwēnjì Cặp nhiệt độ
11 担架 dānjià cáng cứu thương
12 手术刀 shǒushù dāo Dao mổ
13 手术灯 shǒushù dēng Đèn mổ
14 脑电图 nǎodiàntú Điện não đồ
15 牵开器 qiā kāi qì Dụng cụ banh vết mổ
16 医疗聘用器具 yīliáo pìnyòng qìjù Dụng cụ y tế
17 医用手套 yīyòng shǒutào Găng tay y tế
18 腿病人用的床 tuǐ bìngrén yòng de chuáng Giường đẩy bệnh nhân
19 诊断床 zhěnduàn chuáng Giường khám bệnh
20 急救箱 jíjiù xiāng Hộp dụng cụ cấp cứu
21 医药箱 yīyào xiāng Hộp dụng cụ y tế
22 外科镊 wàikē niè Kẹp phẫu thuật
23 医用口罩 yīyòng kǒuzhào Khẩu trang y tế
24 注射针头 zhùshè zhēntóu Kim tiêm
25 X光机 X guāng jī Máy chụp X quang
26 血压计 xiěyā jì Máy đo huyết áp
27 电热烧灼器 diànrè shāozhuó qì Máy đốt điện
28 短波电疗机 duǎnbō diànliáo jī Máy trị liệu sóng ngắn
29 微波电疗器 wéibō diànliáo qì Máy trị liệu vi song
30 助听器 zhùtīngqì Máy trợ thính
31 听诊器 tīngzhěnqì Ống nghe
32 导尿管 dǎoniàoguǎn Ống thải nước tiểu
33 注射器 zhùshèqì Ống tiêm
34 氧气管 yǎngqì guǎn Ống truyền oxy
35 夹板 jiábǎn Thanh nẹp
36 超声波诊断仪 chāoshēngbō zhěnduàn yí Thiết bị chẩn đoán siêu âm
37 轮椅 lúnyǐ Xe lăn
Từ vựng tiếng trung về các chức vụ trong bệnh viện
Từ vựng về các chức vụ trong bệnh viện

5. Từ vựng tiếng Trung về các phòng ban trong bệnh viện 

Bảng từ vựng tiếng Trung về các phong ban trong bệnh viện

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 皮肤科 pífū kē Khoa da liễu
2 眼科 yǎnkē Khoa mắt
3 外科 wàikē Khoa ngoại
4 内科 nèikē Khoa nội
5 产科 chǎnkē Khoa sản
6 牙科 yákē Nha khoa
7 药房 yàofáng Nhà thuốc
8 病房 bìngfáng Phòng bệnh
9 隔离病房 gélí bìngfáng Phòng cách ly
10 急诊室 jízhěn shì Phòng cấp cứu
11 加护病房 jiāhù bìngfáng Phòng chăm sóc đặc biệt
12 诊疗所 zhěnliáo suǒ Phòng chẩn đoán
13 诊疗室 zhěnliáo shì Phòng chẩn trị
14 心电图室 xīn diàntú shì Phòng điện tim
15 妇产科病房 fùchǎnkē bìngfáng Phòng hậu sản
16 护理部 hùlǐ bù Phòng hộ lý
17 化疗室 huàliáo shì Phòng hoá trị
18 门诊部 ménzhěn bù Phòng khám
19 医生的办公室 yīshēng de bàngōngshì Phòng khám bác sĩ
20 超声波检查室 chāoshēngbō jiǎncháshì Phòng kiểm tra sóng siêu âm
21 手术室 shǒushù shì Phòng mổ
22 挂号处 guàhào chù Phòng phát số
23 观察室 guānchá shì Phòng theo dõi
24 住院部 zhùyuàn bù Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
25 化验科 huàyàn kē Phòng xét nghiệm
26 妇科 fùkē Phụ khoa

6. Từ vựng về y học cổ truyền bằng tiếng Trung

Bảng từ vựng tiếng Trung về y học cổ truyển

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 成方 chéngfāng Bài thuốc đã có sẵn
2 偏方 piānfāng Bài thuốc dân gian
3 切脉 qièmài Bắt mạch
4 括痧 kuò shā Cạo gió
5 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo Chữa bệnh bằng châm cứu
6 穴位 xuéwèi Huyệt vị
7 脉象 màixiàng Mạch tượng
8 药酒 yàojiǔ Rượu thuốc
9 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng Siro hạnh nhân chữa ho
10 草药 cǎoyào Thảo dược
11 感冒退热冲剂 gǎnmào tuìrè chōngjì Thuốc cảm hạ nhiệt
12 抗炎灵 kàngyánlíng Thuốc chống viêm
13 中药成药 zhōngyào chéngyào Thuốc đông y
14 养血安神片 yǎngxiě ānshén piàn Viên an thần bổ máu
15 安神补心片 ānshén bǔxīn piàn Viên an thần bổ tim
16 牛黄解毒片 niúhuáng jiědú piàn Viên ngưu hoàng giải độc
Từ vựng tiếng trung liên quan đến y học cổ truyền
Từ vựng liên quan đến y học cổ truyền

7. Từ vựng về các loại hình thuốc uống bằng tiếng Trung

Trong nhóm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học, các từ ngữ liên quan đến loại hình thuốc uống cũng chiếm tỷ lệ vô cùng lớn. Bởi thuốc điều trị không chỉ có dạng viên mà còn có nhiều loại hình khác tùy thuộc vào loại bệnh cũng như sức khỏe hiện tại của bệnh nhân.

Bảng từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc uống

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 药物 yàowù Thuốc
2 药片 yàopiàn Viên thuốc (bẹt)
3 药丸 yàowán Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn
4 胶囊 jiāonáng Viên thuốc con nhộng
5 药粉 yàofěn Thuốc bột
6 药水 yàoshuǐ Thuốc nước
7 洗剂 xǐ jì Thuốc để rửa
8 糊剂 hú jì Thuốc bôi
9 搽剂 chá jì Dầu xoa bóp, thuốc bóp
10 栓剂 shuānjì Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn)
11 泥罨剂 ní yǎn jì Thuốc đắp, cao dán
12 注射剂 zhùshèjì Thuốc tiêm
13 吸入剂 xīrù jì Thuốc hít
14 煎剂 jiān jì Thuốc sắc, thuốc nấu
15 麻醉剂 mázuìjì Thuốc gây mê
16 催醒剂 cuī xǐng jì Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê
17 蒸馏水 zhēngliúshuǐ Nước cất
18 双氧水 shuāngyǎngshuǐ Dung dịch oxy già
19 来苏水 lái sū shuǐ Thuốc sát trùng lizon
20 高锰酸钾

紫药水

gāo měng suān jiǎ

zǐyàoshuǐ

Thuốc tím
21 红汞 hóng gǒng Thuốc đỏ
22 氯化钠溶液 lǜ huà nà róngyè Dung dịch natri clorua
23 甲醛溶液 jiǎquán róngyè Dung dịch formalin
24 碘酊 diǎndīng I-ôt
25 邦 迪创可贴 bāng dí chuāng kětiē Băng dán cá nhân

8. Từ vựng về các loại thuốc thường dùng 

Bảng từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc thông dụng nhất

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 镇静剂 zhènjìngjì Thuốc an thần
2 抗生剂 kàngshēng jì Thuốc Kháng sinh
3 退热剂 tuì rè jì Thuốc Hạ sốt
4 解热药 jiě rè yào Thuốc Hạ nhiệt
5 止痛药 zhǐtòng yào Thuốc Giảm đau
6 抗毒药 kàng dúyào Thuốc Giải độc
7 麻醉药 mázuì yào Thuốc Gây tê
8 眼药/ 滴眼剂 yǎnyào/dī yǎn jì Thuốc nhỏ mắt
9 滴鼻剂 dī bí jì Thuốc nhỏ mũi
10 防炎药 fáng yányào Thuốc Chống viêm
11 去痛片 qù tòng piàn Thuốc giảm đau
12 阿斯匹林 ā sī pī lín Thuốc aspirin
13 黄连素 huánglián sù Thuốc berberine
14 吗啡 mǎfēi Morphine
15 安宁片 ānníng piàn Thuốc an thần
16 安眠药 ānmiányào Thuốc ngủ
17 化痰药 huà tányào Thuốc tiêu đờm
18 咳必清 hāibìqīng Thuốc giảm ho
19 退热药 tuì rè yào Thuốc hạ sốt
20 鱼肝油 yúgānyóu Dầu cá
21 防腐剂 fángfǔ jì Thuốc khử trùng
22 糊剂 hú jì Cao dán
23 肝浸膏

软膏

硬膏

gān jìn gāo

ruǎngāo

yìnggāo

Cao bổ gan

Cao mềm

Cao cứng

24 四环素眼膏 sìhuánsù yǎn gāo Thuốc mỡ tetracycline
25 口服避孕药 kǒufú bìyùn yào Thuốc tránh thai loại viên uống
26 糖浆 tángjiāng Si rô
27 维生素 wéishēngsù Thuốc vitamin
28 复方维生素…. fùfāng wéishēngsù … Thuốc vitamin…
29 强心药 qiáng xīnyào Thuốc Bổ tim
30 补肾药 bǔshèn yào Thuốc Bổ thận
31 补血药 bǔ xiěyào Thuốc Bổ máu
32 肝浸药 gān jìnyào Thuốc Bổ gan
Từ vựng tiếng trung về các loại thuốc
Từ vựng về các loại thuốc

Mẫu câu bằng tiếng Trung theo chủ đề y học 

Sau khi đã ghi nhớ các từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề y học nói trên. Cùng TBT học cách viết các mẫu câu cơ bản trong tình huống cho bệnh nhân lời khuyên hoặc trao đổi về triệu chứng. Nhóm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học vô cùng nhiều, do đó học theo cách lập các mẫu câu ví dụ sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ hơn, đồng thời biết cách áp dụng trong giao tiếp.

Mẫu câu trao đổi về triệu chứng bệnh 

Các mẫu câu trao đổi về triệu chứng bệnh thường được sử dụng trong quá trình giao tiếp giữa bác sĩ và bệnh nhân, để bác sĩ có thể hiểu thêm về căn bệnh mà người đối diện đang mắc phải. Bạn có thể thường xuyên bắt gặp các câu nói này khi đi bệnh viện. Do đó, đừng quên luyện tập chúng thường xuyên để có thể nói một cách thành thạo trong các tình huống thực tế:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
你有什么症状? nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng? Triệu chứng của bạn như thế nào?
我经常头疼 wǒ jīngcháng tóuténg. Tôi thường xuyên bị đau đầu.
我发烧了 wǒ fāshāole. Tôi sốt rồi.
我感冒了 wǒ gǎnmàole. Tôi cúm rồi.
你这样的状况持续多久了? nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle? Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi?
你在哪里受伤? nǐ zài nǎlǐ shòushāng. Bạn bị thương ở đâu?
你的血压是正常的 nǐ de xuèyā shì zhèngcháng de. Huyết áp của bạn bình thường.
你的血压比较高 nǐ de xuèyā bǐ jiào gāo. Huyết áp của bạn hơi cao.
你要去做X光 nǐ yào qù zuò X guāng. Bạn cần đi chụp X quang.
我会给你开一些药。 wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào. Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc.
这要怎么吃? zhè yào zěnme chī? Thuốc này uống như thế nào?
一天两次,一次三片。 yī tiān liǎng cì, yícì sān piàn. Mỗi ngày hai lần, mỗi lần ba viên.

Mẫu câu về những lời khuyên của bác sĩ

Nếu bạn đang có ý định du học tại Trung Quốc chuyên ngành y học thì việc tìm hiểu các mẫu câu liên quan đến lời khuyên của bác sĩ là vô cùng quan trọng. Không chỉ được sử dụng để giao tiếp với bệnh nhân, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học thông dụng này khi thăm khám còn giúp bạn lấy được niềm tin nơi người bệnh. Do đó, TBT đã tổng hợp đầy đủ những mẫu câu thường gặp dưới đây để bạn dễ dàng tham khảo:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
你不应该喝酒。 nǐ bù yìnggāi hējiǔ. Bạn không nên uống rượu bia.
你一定不要吃酸辣的食物 nǐ yídìng búyào chī suān là de shíwù. Bạn nhất định không được ăn đồ chua, cay.
你应该花一个星期来恢复健康。 nǐ yīnggāi huā yígè xīngqí lái huīfù jiànkāng. Bạn nên nghỉ ngơi một tuần để sức khỏe hồi phục.
完全按照指示服药。 wánquán ànzhào zhǐshì fúyào. Bạn hãy uống thuốc theo đúng hướng dẫn.
Một số mẫu câu tiếng trung chủ đề y học
Một số mẫu câu chủ đề y học

Mẫu hội thoại bằng tiếng Trung chủ đề y học

Bên cạnh việc ghi nhớ từ vựng và học cách viết các mẫu câu cơ bản, bạn cũng nên tìm hiểu những mẫu hội thoại thực tế để có thêm kinh nghiệm giao tiếp hàng ngày. Đây là mẫu hội thoại mà TBT đã xây dựng được qua những trải nghiệm thực tế tại bệnh viện. Do đó, chúng đều vô cùng thông dụng, đơn giản, không chứa quá nhiều từ ngữ phức tạp nên bất cứ ai cũng có thể tìm hiểu:

Tình huống bác sĩ kê đơn thuốc cho bệnh nhân  

A 给B开药方:A gěi B kāi yàofāng:A kê đơn thuốc cho B

A:请问要在哪挂号呢?

A: Qǐngwèn yào zài nǎ guà hào ne?

Cho hỏi lấy số khám bệnh ở đâu vậy?

B:在这,你想挂哪科的号呢?

B: Zài zhè, nǐ xiǎng guà nǎ kē de hào ne?

Ở đây, bạn muốn lấy số ở khoa nào?

A:我肚子有点疼,不知道挂哪一科呢?

A: Wǒ dùzi yǒu diǎn téng, bù zhīdào guà nǎ yí kè ne?

Tôi hơi đau bụng, không biết lấy số khoa nào ?

B:那挂内科。你是第一次出诊?

B: Nà guà nèikē. Nǐ shì dì yī cì chūzhěn?

Vậy lấy khoa nội, bạn lần đầu đi khám hả?

A:对,我是第一次出诊。我想挂专家号。

A: Duì, wǒ shì dì yī cì chūzhěn. Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào.

Đúng vậy tôi lần đầu đi khám, tôi muốn khám chuyên gia.

B:请付300 块挂号费。

B: Qǐng fù 300 kuài guàhàofèi.

Vui lòng đóng 300 tiền khám.

Mẫu hội thoại chủ đề y học
Mẫu hội thoại trong tiếng Trung chủ đề y học

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học phổ biến mà bạn nên biết. Việc mở rộng vốn từ thường xuyên sẽ giúp bạn có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ dàng sinh sống tại một đất nước xa lạ như Trung Quốc. Và nếu còn thắc mắc gì, hãy liên hệ ngay với TBT để được hỗ trợ và tư vấn.

Thông tin liên hệ: 

  • Địa chỉ: 78 Nguyễn Vĩnh Bảo, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số điện thoại: 0383 914 674
  • Email chính thức: ngoaingutbt@gmail.com

知不知,上

Tri Bất Tri, Thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

E-Learning