viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Y học thường xuyên xuất hiện trong các kỳ thi lấy chứng chỉ cũng như các tình huống giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, với nhiều bạn học viên thì đây lại là chủ đề khá khó với nhiều từ vựng chuyên ngành. Hiểu được điều này, TBT đã tổng hợp danh sách các từ vựng chủ đề Y học, cùng một số mẫu câu cơ bản trong bài viết dưới đây.
1. Từ vựng tiếng Trung về tên các loại bệnh
Bảng danh sách từ vựng tiếng Trung về tên các bệnh
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 重病 | zhòng bìng | Bệnh nặng |
2 | 小病 | xiǎo bìng | Ốm vặt |
3 | 急性病 | jíxìngbìng | Bệnh cấp tính |
4 | 慢性病 | mànxìngbìng | Bệnh mãn tính |
5 | 接触传染病 | jiēchù chuánrǎn | Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc |
6 | 职业病 | zhíyèbìng | Bệnh nghề nghiệp |
7 | 精神病 | jīngshénbìng | Bệnh tâm thần |
8 | 并发症 | bìng fābìng | Bệnh bội nhiễm |
9 | 血液病 | Xiěyè bìng | Bệnh về máu |
10 | 皮肤病 | pífū bìng | Bệnh da, ngoài da |
11 | 寄生虫病 | jìshēng chóng bìng | Bệnh ký sinh trùng |
12 | 空气传染病 | kōngqì chuánrǎn bìng | Bệnh truyền nhiễm qua không khí |
13 | 妇女病 | fùnǚ bìng | Bệnh phụ nữ |
14 | 后遗症 | hòuyízhèng | Di chứng |
15 | 复发性疾病 | fùfā xìng jíbìng | Bệnh tái phát |
16 | 多发病 | duō fābìng | Loại bệnh dễ tái phát |
17 | 常见病 | cháng jiàn bìng | Bệnh thường gặp |
18 | 先天病 | xiāntiān bìng | Bệnh bẩm sinh |
19 | 流行病 | liúxíng bìng | Bệnh lây lan |
2. Từ vựng về các triệu chứng bệnh bằng tiếng Trung
Nếu bạn đang sinh sống hoặc học tập tại Trung Quốc, việc nắm rõ các từ ngữ chỉ triệu chứng bệnh là vô cùng quan trọng. Chỉ khi biết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học bạn mới có thể yên tâm trình bày được cho bác sĩ trong quá trình khám bệnh.
Bảng từ vựng tiếng Trung trong y học về triệu chứng bệnh
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 低热 | dīrè | Sốt nhẹ |
2 | 高烧 | gāoshāo | Sốt cao |
3 | 发凉 /寒战 | fāliáng/ hánzhàn | Rét run |
4 | 头痛 / 头疼 | tóutòng/ tóuténg | Đau đầu |
5 | 心悸/ 紧张 | xīnjì/ jǐnzhāng | Hồi hộp |
6 | 晕倒 | yūndǎo | Ngất xỉu |
7 | 昏迷 | hūnmí | Hôn mê |
8 | 休克 | xiūkè | Sốc |
9 | 恶心 | ěxīn | Buồn nôn |
10 | 呕吐/ 干呕 | ǒutù /gān ǒu | Nôn khan |
11 | 腹胀 | fùzhàng | Chướng bụng |
12 | 拉肚子 | lādùzi | Tiêu chảy |
13 | 便泌 | biàn mì | Táo bón |
14 | 发烧 | fāshāo | Sốt |
15 | 头昏眼花 | tóuhūn yǎnhuā | Đầu váng mắt hoa |
16 | 耳鸣 | ěrmíng | Ù tai |
17 | 气促 | qì cù | Thở gấp |
18 | 发冷 | fā lěng | Phát lạnh |
19 | 干咳 | gānké | Ho khan |
20 | 流鼻涕 | liú bítì | Chảy nước mũi |
21 | 没精神 | méi jīngshén | Rã rời, uể oải, ủ rũ |
22 | 盗汗 | dàohàn | Đổ mồ hôi ban đêm |
23 | 消化不良 | xiāohuà bùliáng | Tiêu hóa kém |
24 | 放屁 | fàngpì | Trung tiện, đánh rắm |
25 | 脉速/ 脉弱 | mài sù/ mài ruò | Mạch nhanh / Mạch yếu |
26 | 心杂音 | xīnzáyīn | Loạn nhịp tim |
27 | 高血压 | gāoxuèyā | Huyết áp cao |
28 | 抽筋 | chōujīn | Chuột rút |
29 | 出血 | chūxiě | Xuất huyết |
30 | 内出血 | nèichūxiě | Xuất huyết nội |
31 | 外出血 | wài chūxiě | Xuất huyết ngoại |
32 | 皮下出血 | píxià chūxiě | Xuất huyết dưới da |
33 | 呕血 | ǒuxiě | Nôn ra máu |
34 | 全身发痒 | quánshēn fā yǎng | Ngứa khắp người |
35 | 出疹子 | chū zhěnzi | Nổi ban đỏ |
36 | 脓 | nóng | Mủ |
37 | 伤口流脓 | shāngkǒu liú nóng | Vết thương chảy mủ |
38 | 发抖 | fādǒu | Run |
39 | 麻木 | mámù | Tê dại |
40 | 淋巴结肿大 | línbājié zhǒng dà | Tuyến hạch sưng to |
41 | 幻觉 | huànjué | Ảo giác |
42 | 扭伤 | niǔshāng | Bị bong gân |
43 | 发痒 | fāyǎng | Bị ngứa |
44 | 烫伤 | tàngshāng | Bị phỏng |
45 | 浮肿 | fúzhǒng | Bị sưng |
46 | 受伤 | shòushāng | Bị thương |
47 | 擦伤 | cā shāng | Bị trầy xước |
48 | 发炎 | fāyán | Bị viêm |
3. Từ vựng về các dụng cụ, thiết bị y tế bằng tiếng Trung
Bảng từ vựng tiếng trung trong y học về dụng cụ, thiết bị y tế
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 分娩台 | fēnmiǎn tái | Bàn đỡ đẻ |
2 | 手术台 | shǒushù tái | Bàn mổ |
3 | 创可贴 | chuàngkětiē | Băng dán cá nhân |
4 | 视力表 | shìlì biǎo | Bảng đo thị lực |
5 | 医用绷带 | yīyòng bēngdài | Băng gạc y tế |
6 | 氧气吸入气 | yǎngqì xīrù qì | Bình thở oxy |
7 | 便盆 | biànpén | Bô |
8 | 消毒脱脂棉花 | xiāodú tuōzhīmián huā | Bông sát trùng |
9 | 担架 | dānjià | Cáng |
10 | 体温计 | tǐwēnjì | Cặp nhiệt độ |
11 | 担架 | dānjià | cáng cứu thương |
12 | 手术刀 | shǒushù dāo | Dao mổ |
13 | 手术灯 | shǒushù dēng | Đèn mổ |
14 | 脑电图 | nǎodiàntú | Điện não đồ |
15 | 牵开器 | qiā kāi qì | Dụng cụ banh vết mổ |
16 | 医疗聘用器具 | yīliáo pìnyòng qìjù | Dụng cụ y tế |
17 | 医用手套 | yīyòng shǒutào | Găng tay y tế |
18 | 腿病人用的床 | tuǐ bìngrén yòng de chuáng | Giường đẩy bệnh nhân |
19 | 诊断床 | zhěnduàn chuáng | Giường khám bệnh |
20 | 急救箱 | jíjiù xiāng | Hộp dụng cụ cấp cứu |
21 | 医药箱 | yīyào xiāng | Hộp dụng cụ y tế |
22 | 外科镊 | wàikē niè | Kẹp phẫu thuật |
23 | 医用口罩 | yīyòng kǒuzhào | Khẩu trang y tế |
24 | 注射针头 | zhùshè zhēntóu | Kim tiêm |
25 | X光机 | X guāng jī | Máy chụp X quang |
26 | 血压计 | xiěyā jì | Máy đo huyết áp |
27 | 电热烧灼器 | diànrè shāozhuó qì | Máy đốt điện |
28 | 短波电疗机 | duǎnbō diànliáo jī | Máy trị liệu sóng ngắn |
29 | 微波电疗器 | wéibō diànliáo qì | Máy trị liệu vi song |
30 | 助听器 | zhùtīngqì | Máy trợ thính |
31 | 听诊器 | tīngzhěnqì | Ống nghe |
32 | 导尿管 | dǎoniàoguǎn | Ống thải nước tiểu |
33 | 注射器 | zhùshèqì | Ống tiêm |
34 | 氧气管 | yǎngqì guǎn | Ống truyền oxy |
35 | 夹板 | jiábǎn | Thanh nẹp |
36 | 超声波诊断仪 | chāoshēngbō zhěnduàn yí | Thiết bị chẩn đoán siêu âm |
37 | 轮椅 | lúnyǐ | Xe lăn |
4. Từ vựng về các chức vụ trong bệnh viện bằng tiếng Trung
Bảng từ vựng tiếng trung theo chủ đề y học vè chức vụ trong bệnh viện
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 分娩台 | fēnmiǎn tái | Bàn đỡ đẻ |
2 | 手术台 | shǒushù tái | Bàn mổ |
3 | 创可贴 | chuàngkětiē | Băng dán cá nhân |
4 | 视力表 | shìlì biǎo | Bảng đo thị lực |
5 | 医用绷带 | yīyòng bēngdài | Băng gạc y tế |
6 | 氧气吸入气 | yǎngqì xīrù qì | Bình thở oxy |
7 | 便盆 | biànpén | Bô |
8 | 消毒脱脂棉花 | xiāodú tuōzhīmián huā | Bông sát trùng |
9 | 担架 | dānjià | Cáng |
10 | 体温计 | tǐwēnjì | Cặp nhiệt độ |
11 | 担架 | dānjià | cáng cứu thương |
12 | 手术刀 | shǒushù dāo | Dao mổ |
13 | 手术灯 | shǒushù dēng | Đèn mổ |
14 | 脑电图 | nǎodiàntú | Điện não đồ |
15 | 牵开器 | qiā kāi qì | Dụng cụ banh vết mổ |
16 | 医疗聘用器具 | yīliáo pìnyòng qìjù | Dụng cụ y tế |
17 | 医用手套 | yīyòng shǒutào | Găng tay y tế |
18 | 腿病人用的床 | tuǐ bìngrén yòng de chuáng | Giường đẩy bệnh nhân |
19 | 诊断床 | zhěnduàn chuáng | Giường khám bệnh |
20 | 急救箱 | jíjiù xiāng | Hộp dụng cụ cấp cứu |
21 | 医药箱 | yīyào xiāng | Hộp dụng cụ y tế |
22 | 外科镊 | wàikē niè | Kẹp phẫu thuật |
23 | 医用口罩 | yīyòng kǒuzhào | Khẩu trang y tế |
24 | 注射针头 | zhùshè zhēntóu | Kim tiêm |
25 | X光机 | X guāng jī | Máy chụp X quang |
26 | 血压计 | xiěyā jì | Máy đo huyết áp |
27 | 电热烧灼器 | diànrè shāozhuó qì | Máy đốt điện |
28 | 短波电疗机 | duǎnbō diànliáo jī | Máy trị liệu sóng ngắn |
29 | 微波电疗器 | wéibō diànliáo qì | Máy trị liệu vi song |
30 | 助听器 | zhùtīngqì | Máy trợ thính |
31 | 听诊器 | tīngzhěnqì | Ống nghe |
32 | 导尿管 | dǎoniàoguǎn | Ống thải nước tiểu |
33 | 注射器 | zhùshèqì | Ống tiêm |
34 | 氧气管 | yǎngqì guǎn | Ống truyền oxy |
35 | 夹板 | jiábǎn | Thanh nẹp |
36 | 超声波诊断仪 | chāoshēngbō zhěnduàn yí | Thiết bị chẩn đoán siêu âm |
37 | 轮椅 | lúnyǐ | Xe lăn |
5. Từ vựng tiếng Trung về các phòng ban trong bệnh viện
Bảng từ vựng tiếng Trung về các phong ban trong bệnh viện
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 皮肤科 | pífū kē | Khoa da liễu |
2 | 眼科 | yǎnkē | Khoa mắt |
3 | 外科 | wàikē | Khoa ngoại |
4 | 内科 | nèikē | Khoa nội |
5 | 产科 | chǎnkē | Khoa sản |
6 | 牙科 | yákē | Nha khoa |
7 | 药房 | yàofáng | Nhà thuốc |
8 | 病房 | bìngfáng | Phòng bệnh |
9 | 隔离病房 | gélí bìngfáng | Phòng cách ly |
10 | 急诊室 | jízhěn shì | Phòng cấp cứu |
11 | 加护病房 | jiāhù bìngfáng | Phòng chăm sóc đặc biệt |
12 | 诊疗所 | zhěnliáo suǒ | Phòng chẩn đoán |
13 | 诊疗室 | zhěnliáo shì | Phòng chẩn trị |
14 | 心电图室 | xīn diàntú shì | Phòng điện tim |
15 | 妇产科病房 | fùchǎnkē bìngfáng | Phòng hậu sản |
16 | 护理部 | hùlǐ bù | Phòng hộ lý |
17 | 化疗室 | huàliáo shì | Phòng hoá trị |
18 | 门诊部 | ménzhěn bù | Phòng khám |
19 | 医生的办公室 | yīshēng de bàngōngshì | Phòng khám bác sĩ |
20 | 超声波检查室 | chāoshēngbō jiǎncháshì | Phòng kiểm tra sóng siêu âm |
21 | 手术室 | shǒushù shì | Phòng mổ |
22 | 挂号处 | guàhào chù | Phòng phát số |
23 | 观察室 | guānchá shì | Phòng theo dõi |
24 | 住院部 | zhùyuàn bù | Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú |
25 | 化验科 | huàyàn kē | Phòng xét nghiệm |
26 | 妇科 | fùkē | Phụ khoa |
6. Từ vựng về y học cổ truyền bằng tiếng Trung
Bảng từ vựng tiếng Trung về y học cổ truyển
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 成方 | chéngfāng | Bài thuốc đã có sẵn |
2 | 偏方 | piānfāng | Bài thuốc dân gian |
3 | 切脉 | qièmài | Bắt mạch |
4 | 括痧 | kuò shā | Cạo gió |
5 | 针灸治疗 | zhēnjiǔ zhìliáo | Chữa bệnh bằng châm cứu |
6 | 穴位 | xuéwèi | Huyệt vị |
7 | 脉象 | màixiàng | Mạch tượng |
8 | 药酒 | yàojiǔ | Rượu thuốc |
9 | 杏仁止咳糖浆 | xìngrén zhǐké tángjiāng | Siro hạnh nhân chữa ho |
10 | 草药 | cǎoyào | Thảo dược |
11 | 感冒退热冲剂 | gǎnmào tuìrè chōngjì | Thuốc cảm hạ nhiệt |
12 | 抗炎灵 | kàngyánlíng | Thuốc chống viêm |
13 | 中药成药 | zhōngyào chéngyào | Thuốc đông y |
14 | 养血安神片 | yǎngxiě ānshén piàn | Viên an thần bổ máu |
15 | 安神补心片 | ānshén bǔxīn piàn | Viên an thần bổ tim |
16 | 牛黄解毒片 | niúhuáng jiědú piàn | Viên ngưu hoàng giải độc |
7. Từ vựng về các loại hình thuốc uống bằng tiếng Trung
Trong nhóm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học, các từ ngữ liên quan đến loại hình thuốc uống cũng chiếm tỷ lệ vô cùng lớn. Bởi thuốc điều trị không chỉ có dạng viên mà còn có nhiều loại hình khác tùy thuộc vào loại bệnh cũng như sức khỏe hiện tại của bệnh nhân.
Bảng từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc uống
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 药物 | yàowù | Thuốc |
2 | 药片 | yàopiàn | Viên thuốc (bẹt) |
3 | 药丸 | yàowán | Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn |
4 | 胶囊 | jiāonáng | Viên thuốc con nhộng |
5 | 药粉 | yàofěn | Thuốc bột |
6 | 药水 | yàoshuǐ | Thuốc nước |
7 | 洗剂 | xǐ jì | Thuốc để rửa |
8 | 糊剂 | hú jì | Thuốc bôi |
9 | 搽剂 | chá jì | Dầu xoa bóp, thuốc bóp |
10 | 栓剂 | shuānjì | Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) |
11 | 泥罨剂 | ní yǎn jì | Thuốc đắp, cao dán |
12 | 注射剂 | zhùshèjì | Thuốc tiêm |
13 | 吸入剂 | xīrù jì | Thuốc hít |
14 | 煎剂 | jiān jì | Thuốc sắc, thuốc nấu |
15 | 麻醉剂 | mázuìjì | Thuốc gây mê |
16 | 催醒剂 | cuī xǐng jì | Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê |
17 | 蒸馏水 | zhēngliúshuǐ | Nước cất |
18 | 双氧水 | shuāngyǎngshuǐ | Dung dịch oxy già |
19 | 来苏水 | lái sū shuǐ | Thuốc sát trùng lizon |
20 | 高锰酸钾
紫药水 |
gāo měng suān jiǎ
zǐyàoshuǐ |
Thuốc tím |
21 | 红汞 | hóng gǒng | Thuốc đỏ |
22 | 氯化钠溶液 | lǜ huà nà róngyè | Dung dịch natri clorua |
23 | 甲醛溶液 | jiǎquán róngyè | Dung dịch formalin |
24 | 碘酊 | diǎndīng | I-ôt |
25 | 邦 迪创可贴 | bāng dí chuāng kětiē | Băng dán cá nhân |
8. Từ vựng về các loại thuốc thường dùng
Bảng từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc thông dụng nhất
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 镇静剂 | zhènjìngjì | Thuốc an thần |
2 | 抗生剂 | kàngshēng jì | Thuốc Kháng sinh |
3 | 退热剂 | tuì rè jì | Thuốc Hạ sốt |
4 | 解热药 | jiě rè yào | Thuốc Hạ nhiệt |
5 | 止痛药 | zhǐtòng yào | Thuốc Giảm đau |
6 | 抗毒药 | kàng dúyào | Thuốc Giải độc |
7 | 麻醉药 | mázuì yào | Thuốc Gây tê |
8 | 眼药/ 滴眼剂 | yǎnyào/dī yǎn jì | Thuốc nhỏ mắt |
9 | 滴鼻剂 | dī bí jì | Thuốc nhỏ mũi |
10 | 防炎药 | fáng yányào | Thuốc Chống viêm |
11 | 去痛片 | qù tòng piàn | Thuốc giảm đau |
12 | 阿斯匹林 | ā sī pī lín | Thuốc aspirin |
13 | 黄连素 | huánglián sù | Thuốc berberine |
14 | 吗啡 | mǎfēi | Morphine |
15 | 安宁片 | ānníng piàn | Thuốc an thần |
16 | 安眠药 | ānmiányào | Thuốc ngủ |
17 | 化痰药 | huà tányào | Thuốc tiêu đờm |
18 | 咳必清 | hāibìqīng | Thuốc giảm ho |
19 | 退热药 | tuì rè yào | Thuốc hạ sốt |
20 | 鱼肝油 | yúgānyóu | Dầu cá |
21 | 防腐剂 | fángfǔ jì | Thuốc khử trùng |
22 | 糊剂 | hú jì | Cao dán |
23 | 肝浸膏
软膏 硬膏 |
gān jìn gāo
ruǎngāo yìnggāo |
Cao bổ gan
Cao mềm Cao cứng |
24 | 四环素眼膏 | sìhuánsù yǎn gāo | Thuốc mỡ tetracycline |
25 | 口服避孕药 | kǒufú bìyùn yào | Thuốc tránh thai loại viên uống |
26 | 糖浆 | tángjiāng | Si rô |
27 | 维生素 | wéishēngsù | Thuốc vitamin |
28 | 复方维生素…. | fùfāng wéishēngsù … | Thuốc vitamin… |
29 | 强心药 | qiáng xīnyào | Thuốc Bổ tim |
30 | 补肾药 | bǔshèn yào | Thuốc Bổ thận |
31 | 补血药 | bǔ xiěyào | Thuốc Bổ máu |
32 | 肝浸药 | gān jìnyào | Thuốc Bổ gan |
Mẫu câu bằng tiếng Trung theo chủ đề y học
Sau khi đã ghi nhớ các từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề y học nói trên. Cùng TBT học cách viết các mẫu câu cơ bản trong tình huống cho bệnh nhân lời khuyên hoặc trao đổi về triệu chứng. Nhóm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học vô cùng nhiều, do đó học theo cách lập các mẫu câu ví dụ sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ hơn, đồng thời biết cách áp dụng trong giao tiếp.
Mẫu câu trao đổi về triệu chứng bệnh
Các mẫu câu trao đổi về triệu chứng bệnh thường được sử dụng trong quá trình giao tiếp giữa bác sĩ và bệnh nhân, để bác sĩ có thể hiểu thêm về căn bệnh mà người đối diện đang mắc phải. Bạn có thể thường xuyên bắt gặp các câu nói này khi đi bệnh viện. Do đó, đừng quên luyện tập chúng thường xuyên để có thể nói một cách thành thạo trong các tình huống thực tế:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你有什么症状? | nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng? | Triệu chứng của bạn như thế nào? |
我经常头疼 | wǒ jīngcháng tóuténg. | Tôi thường xuyên bị đau đầu. |
我发烧了 | wǒ fāshāole. | Tôi sốt rồi. |
我感冒了 | wǒ gǎnmàole. | Tôi cúm rồi. |
你这样的状况持续多久了? | nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle? | Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi? |
你在哪里受伤? | nǐ zài nǎlǐ shòushāng. | Bạn bị thương ở đâu? |
你的血压是正常的 | nǐ de xuèyā shì zhèngcháng de. | Huyết áp của bạn bình thường. |
你的血压比较高 | nǐ de xuèyā bǐ jiào gāo. | Huyết áp của bạn hơi cao. |
你要去做X光 | nǐ yào qù zuò X guāng. | Bạn cần đi chụp X quang. |
我会给你开一些药。 | wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào. | Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc. |
这要怎么吃? | zhè yào zěnme chī? | Thuốc này uống như thế nào? |
一天两次,一次三片。 | yī tiān liǎng cì, yícì sān piàn. | Mỗi ngày hai lần, mỗi lần ba viên. |
Mẫu câu về những lời khuyên của bác sĩ
Nếu bạn đang có ý định du học tại Trung Quốc chuyên ngành y học thì việc tìm hiểu các mẫu câu liên quan đến lời khuyên của bác sĩ là vô cùng quan trọng. Không chỉ được sử dụng để giao tiếp với bệnh nhân, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học thông dụng này khi thăm khám còn giúp bạn lấy được niềm tin nơi người bệnh. Do đó, TBT đã tổng hợp đầy đủ những mẫu câu thường gặp dưới đây để bạn dễ dàng tham khảo:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你不应该喝酒。 | nǐ bù yìnggāi hējiǔ. | Bạn không nên uống rượu bia. |
你一定不要吃酸辣的食物 | nǐ yídìng búyào chī suān là de shíwù. | Bạn nhất định không được ăn đồ chua, cay. |
你应该花一个星期来恢复健康。 | nǐ yīnggāi huā yígè xīngqí lái huīfù jiànkāng. | Bạn nên nghỉ ngơi một tuần để sức khỏe hồi phục. |
完全按照指示服药。 | wánquán ànzhào zhǐshì fúyào. | Bạn hãy uống thuốc theo đúng hướng dẫn. |
Mẫu hội thoại bằng tiếng Trung chủ đề y học
Bên cạnh việc ghi nhớ từ vựng và học cách viết các mẫu câu cơ bản, bạn cũng nên tìm hiểu những mẫu hội thoại thực tế để có thêm kinh nghiệm giao tiếp hàng ngày. Đây là mẫu hội thoại mà TBT đã xây dựng được qua những trải nghiệm thực tế tại bệnh viện. Do đó, chúng đều vô cùng thông dụng, đơn giản, không chứa quá nhiều từ ngữ phức tạp nên bất cứ ai cũng có thể tìm hiểu:
Tình huống bác sĩ kê đơn thuốc cho bệnh nhân
A 给B开药方:A gěi B kāi yàofāng:A kê đơn thuốc cho B
A:请问要在哪挂号呢?
A: Qǐngwèn yào zài nǎ guà hào ne?
Cho hỏi lấy số khám bệnh ở đâu vậy?
B:在这,你想挂哪科的号呢?
B: Zài zhè, nǐ xiǎng guà nǎ kē de hào ne?
Ở đây, bạn muốn lấy số ở khoa nào?
A:我肚子有点疼,不知道挂哪一科呢?
A: Wǒ dùzi yǒu diǎn téng, bù zhīdào guà nǎ yí kè ne?
Tôi hơi đau bụng, không biết lấy số khoa nào ?
B:那挂内科。你是第一次出诊?
B: Nà guà nèikē. Nǐ shì dì yī cì chūzhěn?
Vậy lấy khoa nội, bạn lần đầu đi khám hả?
A:对,我是第一次出诊。我想挂专家号。
A: Duì, wǒ shì dì yī cì chūzhěn. Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào.
Đúng vậy tôi lần đầu đi khám, tôi muốn khám chuyên gia.
B:请付300 块挂号费。
B: Qǐng fù 300 kuài guàhàofèi.
Vui lòng đóng 300 tiền khám.
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề y học phổ biến mà bạn nên biết. Việc mở rộng vốn từ thường xuyên sẽ giúp bạn có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ dàng sinh sống tại một đất nước xa lạ như Trung Quốc. Và nếu còn thắc mắc gì, hãy liên hệ ngay với TBT để được hỗ trợ và tư vấn.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 78 Nguyễn Vĩnh Bảo, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
- Số điện thoại: 0383 914 674
- Email chính thức: ngoaingutbt@gmail.com
知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng