viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Trung Quốc là nơi có nền giáo dục hàng đầu với nhiều ngành học đa dạng. Du học Trung Hoa phổ biến với sinh viên Việt Nam. Vậy du học ở Trung Quốc có những môn học, chuyên ngành nào? Có giống với Việt Nam không? Cùng TBT tìm hiểu tổng hợp các ngành học bằng tiếng Trung ở bài viết này.

1. Tổng hợp từ vựng về các ngành học bằng tiếng Trung
Mỗi ngành học ở Trung Quốc đều có những sức hút riêng, khiến chúng ta gặp khó khăn trong việc đưa ra lựa chọn. Đặc biệt với những bạn du học sinh chưa có lựa chọn từ đầu, việc này còn khó khăn hơn nữa.
Hãy tập trung vào những ngành đang thiếu nhân lực! Điều này giúp tạo cân bằng giữa những lĩnh vực dư thừa và lĩnh vực khan hiếm để có được cơ hội việc làm với mức lương hấp dẫn hơn.
Cùng TBT tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các ngành học trong tiếng Trung và đưa ra lựa chọn tại đây nhé!
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
会计 | kuàijì | Kế toán |
建筑 | jiànzhù | Kiến trúc |
商科 | shāngkē | Thương mại |
地理 | dìlǐ | Địa lý |
设计和工艺 | shèjì hé gōngyì | Thiết kế và nghệ thuật |
法律 | fǎlǜ | Luật |
数学 | shùxué | Toán học |
护理 | hùlǐ | hộ lý |
体育 | tǐyù | Thể thao |
艺术 | yìshù | Nghệ thuật |
古文学 | gǔ wénxué | Văn học cổ |
戏剧 | xìjù | Kịch |
美术 | měishù | Mỹ thuật |
历史 | lìshǐ | Lịch sử |
美术历史 | měishù lìshǐ | Mỹ thuật lịch sử |
文学 | wénxué | Văn học |
现代语言 | xiàndài yǔyán | Ngôn ngữ hiện đại |
音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
哲学 | zhéxué | Triết học |
神学 | shénxué | Thần học |
天文学 | tiānwénxué | Thiên văn học |
生物 | shēngwù | Sinh học |
化学 | huàxué | Hóa học |
计算机科学 | jìsuànjī kēxué | Công nghệ thông tin |
牙医学 | yá yīxué | Nha khoa |
工程学 | gōngchéng xué | Công trình học |
地质学 | dìzhì xué | Mỏ địa chất |
医科 | yīkē | Y học |
物理 | wùlǐ | Vật lý |
理科 | lǐkē | Khoa học tự nhiên |
兽医 | shòuyī | Thú y |
考古学 | kǎogǔ xué | Khảo cổ học |
经济 | jīngjì | Kinh tế |
传媒学 | chuánméi xué | báo chí tuyên truyền |
政治 | zhèngzhì | Chính trị |
心理学 | xīnlǐ xué | Tâm lí học |
社会研究 | shèhuì yánjiū | Nghiên cứu vấn đề xã hội |
社会学 | shèhuì xué | Xã hội học |
宗教研究 | zōngjiào yánjiū | Nghiên cứu tôn giáo |
性教育 | xìng jiàoyù | Giáo dục giới tính |

2. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về tên các môn học
Môn học là tập hợp những kiến thức về một mục tiêu nhất định hoặc về một lĩnh vực cụ thể. Từ những môn học đó, người học sẽ có thêm những tri thức, kỹ năng về chuyên môn nằm trong chương trình đào tạo. Kết quả đó cũng là tiêu chí để đánh giá việc học và giảng dạy trong một kỳ học.
2.1 Từ vựng tiếng Trung tên các môn học ở bậc phổ thông
Ở bậc học phổ thông, học sinh Trung Quốc sẽ học các môn cơ bản như môn Toán, tiếng Trung, ngoại ngữ. Ngoài ra học sinh cần học thêm những môn tự chọn khác. Đó là các môn khoa học – vật lý, sinh học, hóa học, các môn nghiên cứu xã hội và khoa học máy tính. Mức độ phức tạp của những môn học ở bậc này cũng tăng lên.
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tên các môn học ở bậc phổ thông bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
数学 | shùxué | Toán học |
代数 | dàishù | Đại số |
几何 | jǐhé | Hình học |
语文 | yǔwén | Ngữ văn |
英语 | yīngyǔ | Tiếng Anh |
汉语 | hànyǔ | Tiếng Trung |
外语 | wàiyǔ | Ngoại ngữ |
物理 | wùlǐ | Vật lý |
化学 | huàxué | Hóa học |
生物 | shēngwù | Sinh học |
信息技术 | xìnxī jìshù | Tin học |
美术 | měishù | Mỹ thuật |
音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
历史 | lìshǐ | Lịch sử |
地理 | dìlǐ | Địa lý |
体育 | tǐyù | Thể dục |
思想品德课 | sīxiǎng pǐndé kè | Giáo dục công dân |
社会科学 | shèhuì kēxué | Khoa học xã hội |
听力 | tīnglì | Nghe |
口语 | kǒuyǔ | Nói |
阅读 | yuèdú | Đọc |
书写 | shūxiě | Viết |
翻译 | fānyì | Dịch |

2.2 Từ vựng tiếng Trung tên các môn học ở bậc đại học
Bậc đại học là cơ sở giáo dục trên bậc học phổ thông. Để vào được bậc học này, các sinh viên cần trải qua những kì thi căng thẳng và những đợt xét tuyển gay go. Từ vựng tiếng Trung tên các môn học ở bậc đại học của mỗi ngành sẽ có sự khác biệt.
Dưới đây là bảng tổng hợp các ngành học trong tiếng Trung mà TBT cung cấp:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
哲学 | zhéxué | Triết học |
马克思主义哲学 | mǎkèsī zhǔyì zhéxué | Chủ nghĩa triết học Mác |
中国哲学 | zhōngguó zhéxué | Triết học Trung Quốc |
外国哲学 | wàiguó zhéxué | Triết học nước ngoài |
逻辑学 | luójí xué | Logic học |
论理学 | lùn lǐxué | Lý luận học |
宗教学 | zōngjiào xué | Tôn giáo học |
科学技术哲学 | kēxué jìshù zhéxué | Triết học khoa học kĩ thuật |
东方哲学与宗教 | dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào | Triết học và tôn giáo phương Đông |
经济学 | jīngjì xué | Kinh tế học |
理论经济学 | lǐlùn jīngjì xué | Lý luận kinh tế học |
政治经济学 | zhèngzhì jīngjì xué | Kinh tế chính trị học |
西方经济学 | xīfāng jīngjì xué | Kinh tế học phương Tây |
世界经济学 | shìjiè jīngjì xué | Kinh tế học thế giới |
人口、资源与环境经济学 | rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué | Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường |
产业经济与投资 | chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī | Kinh tế công nghiệp và đầu tư |
货币经济学 | huòbì jīngjì xué | Kinh tế học tiền tệ |
应用经济学 | yìngyòng jīngjì xué | Kinh tế học ứng dụng |
国民经济学 | guómín jīngjì xué | Kinh tế quốc dân |
区域经济学 | qūyù jīngjì xué | Kinh tế khu vực |
金融学(含保险学) | jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué) | Tài chính (bao gồm Bảo hiểm) |
国际贸易学 | guójì màoyì xué | Thương mại quốc tế |
数量经济学 | shùliàng jīngjì xué | Kinh tế lượng |
法学 | fǎxué | Luật học |
法学理论 | fǎxué lǐlùn | Lý luận luật học |
法律史 | fǎlǜ shǐ | Lịch sử Luật học |
宪法学与行政法学 | xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué | Luật hiến pháp và hành chính |
刑法学 | xíngfǎxué | Hình pháp học |
民商法学 | mín shāng fǎxué | Luật dân sự – thương mại |
诉讼法学 | sùsòng fǎxué | Luật tố tụng |
经济法学 | jīngjì fǎxué | Luật kinh tế |
环境与资源保护法学 | huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué | Luật tài nguyên và môi trường |
国际法学 | guójì fǎ xué | Luật quốc tế |
政治学 | zhèngzhì xué | Chính trị học |
政治学理论 | zhèngzhì xué lǐlùn | Lý luận chính trị |
中外政治制度 | zhōngwài zhèngzhì zhìdù | Thiết chế chính trị TQ – quốc tế |
科学社会主义与国际共产主义运动 | kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng | Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản |
中共党史 | zhōnggòng dǎng shǐ | Lịch sử Đảng Trung Quốc |
国际政治 | guójì zhèngzhì | Chính trị quốc tế |
国际关系 | guójì guānxì | Quan hệ quốc tế |
外交学 | wàijiāo xué | Ngoại giao |
中国政府与政治 | zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì | Chính phủ Trung Quốc và chính trị |
政治社会学 | zhèngzhì shèhuì xué | Chính trị xã hội học |
社会学 | shèhuì xué | Xã hội học |
人口学 | rénkǒu xué | Nhân khẩu học |
人类学 | rénlèi xué | Nhân học |
民族学 | mínzú xué | Dân tộc học |
马克思主义理论 | mǎkèsī zhǔyì lǐlùn | Lý luận chủ nghĩa Mác |
马克思主义基本原理 | mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ | Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
马克思主义发展史 | mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ | Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác |
国外马克思主义研究 | guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū | Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài |
思想政治教育 | sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù | Giáo dục tư tưởng và chính trị |
教育学 | jiàoyù xué | Giáo dục học |
课程与教学论 | kèchéng yǔ jiàoxué lùn | Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy |
教育技术学 | jiàoyù jìshùxué | Kĩ năng giáo dục |
心理学 | xīnlǐxué | Tâm lý học |
基础心理学 | jīchǔ xīnlǐ xué | Tâm lý học cơ bản |
应用心理学 | yìngyòng xīnlǐ xué | Tâm lý học ứng dụng |
体育学 | tǐyù xué | Thể dục |

3. Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Trung chủ đề các ngành học
Mỗi năm Trung Quốc đón hàng trăm nghìn sinh viên quốc tế đến du học. Khi du học tại đây, du học sinh sẽ có nhiều ngành nghề “hot” để lựa chọn. Nổi bật là các ngành y học, đầu tư kinh doanh, ngôn ngữ và văn học, khoa học – công nghệ máy tính và kỹ thuật xây dựng.
Hãy trao đổi với bạn bè về các ngành học bằng tiếng Trung qua những mẫu câu thông dụng dưới đây:
A: 你明天要上什么课?
Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?
Ngày mai cậu học môn gì?
B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。
Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué.
Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.
A: 听起来挺有意思的。我也想学。
Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué.
Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học.
B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!
Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!
Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó!
A: 真的吗?那明天我一定来!
Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái!
Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến!
B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。
Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.
Haha, tớ ở phòng học đợi cậu. Lát nữa tớ gửi cậu địa chỉ phòng học sau nhé.
A: 谢谢你!
Xièxiè nǐ!
Cảm ơn cậu!

Bài viết TBT chia sẻ trọn bộ từ vựng tên các ngành học bằng tiếng Trung đến các bạn. Hy vọng qua bài viết, các bạn có thêm kiến thức để lựa chọn ngành học phù hợp. Hãy gia nhập đại gia đình TBT để tìm hiểu kỹ hơn nhé! Chúng tôi với phương pháp học tiếng trung nhanh nhất, tự tin đồng hành cùng bạn trên con đường giáo dục tiếng Trung.