Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Chức danh trong trường học

Mẫu câu và Từ vựng tiếng Trung về Chức danh trong trường học

Tiếng Trung là kho tàng từ ngữ vô cùng rộng lớn với nhiều chủ đề khác nhau. Một trong số đó là chủ đề từ vựng tiếng trung về chức danh trong trường học. Chủ đề này vô cùng thông dụng và bạn có thể bắt gặp ở bất cứ đâu trong cả các đề thi và trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết dưới đây của TBT sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ được các từ vựng liên quan đến trường học, đồng thời áp dụng được trong các tình huống thực tế hàng ngày. 

Từ vựng liên quan đến chức danh trong trường học
Từ vựng liên quan đến chức danh trong trường học

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học 

Tìm hiểu nhóm từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn khi đi học hoặc đi làm. Đa số các từ vựng này đều vô cùng quen thuộc. Bạn có thể đã bắt gặp chúng trong rất nhiều tình huống khác nhau, như bạn học nam, bạn học nữ, giáo viên chủ nhiệm hay hiệu trưởng.

TBT đã tổng hợp lại đầy đủ các từ ngữ thường gặp nhất trong bảng dưới đây:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 同学 /tóng xué/ Bạn học
2 男校友 / nán xiào yǒu/ Bạn học nam
3 同桌 /tóng zhuō/ Bạn học cùng bàn
4 政治指导员 /zhèng zhì zhǐ dǎo yuán/ Chỉ đạo viên chính trị
5 女校友 / nǚ xiào yǒu/ Bạn học nữ
6 文学士 / wén xué shì/ Cử nhân khoa học xã hội
7 理学士 / lǐxué shì/ Cử nhân khoa học tự nhiên
8 监考者 / jiān kǎo zhě/ Giám khảo
9 导师 /dǎoshī/ Gia sư
10 高级教师 /gāojí jiào shī/ Giảng viên cao cấp
11 讲师 /jiǎngshī/ Giảng viên
12 教师 / jiào shī/ Giáo viên
13 教授 /jiàoshòu/ Giáo sư
14 班主任 / bān zhǔ rèn/ Giáo viên chủ nhiệm
15 高级讲师 / gāojí jiǎng shī/ Giáo viên cao cấp
16 校长 /xiàozhǎng/ Hiệu trưởng
17 兼职教师 / jiān zhí jiào shī/ Giáo viên kiêm chức
18 高中生 / gāo zhōng shēng/ Học sinh cấp ba
19 同学 /tóngxué / Học sinh
20 旁听生 / pángtīng shēng/ Học sinh dự thính
21 初中生 / chū zhōng shēng/ Học sinh cấp hai
22 新生 /xīn shēng/ Học sinh mới
23 高才生 / gāo cái shēng/ Học sinh giỏi
24 退学学生 / tuìxué xué shēng/ Học sinh thôi học
25 寄宿生 / jìsù shēng/ Học sinh nội trú
26 中学生 / zhōng xué shēng/ Học sinh trung học
27 小学生 / xiǎo xué shēng/ Học sinh tiểu học
28 硕士学位 / shuò shì xuéwèi/ Học vị thạc sĩ
29 名誉学位 / míngyù xué wèi/ Học vị danh dự
30 学士学位 / xué shì xuéwèi/ Học viện cử nhân
31 博士学位 / bóshì xuéwèi/ Học vị tiến sĩ
32 留学生 /liú xué shēng/ Lưu học sinh
33 学生会 / xué shēng huì/ Hội học sinh sinh viên
34 博士生 /bóshì shēng/ Nghiên cứu sinh tiến sĩ
35 研究生 /yán jiū shēng/ Nghiên cứu sinh
36 大学生 / dàxué shēng/ Sinh viên
37 副教 授 / fù jiào shòu/ hó giáo sư
38 差生 /chà shēng/ Sinh viên kém
39 本科生 / běnkē shēng/ Sinh viên hệ chính quy
40 大学走读生 /dàxué zǒudú shēng/ Sinh viên ngoại trú
41 一年级大学生 / yī niánjí dàxué shēng/ Sinh viên năm nhất
42 二年级大学生 / èr niánjí dàxué shēng/ Sinh viên năm thứ hai
43 三年级大学生 / sān niánjí dàxué shēng/ Sinh viên năm thứ ba
44 低年级学生 / dī niánjí xué shēng/ Sinh viên những năm đầu
45 四年级大学生 / sì niánjí dàxué shēng/ Sinh viên năm thứ tư
46 优秀生 /yōu xiù shēng/ Sinh viên ưu tú
47 高年级学生 /gāo niánjí xué shēng/ Sinh viên những năm cuối
48 博士 /bóshì/ Tiến sĩ
49 毕业生 /bìyè shēng/ Sinh viên tốt nghiệp
50 博士后 / bó shì hòu/ Trên tiến sĩ
51 考生 / kǎo shēng/ Thí sinh
52 助理教授 / zhùlǐ jiào shòu/ Trợ lý giáo sư
53 哲学博士 /zhé xué bóshì/ Tiến sĩ triết học
54 助教 /zhù jiào/ Trợ giáo
55 教务长 /jiào wù zhǎng/ Trưởng phòng giáo vụ

2. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học 

Bên cạnh những từ vựng liên quan đến chức danh trong trường học, TBT đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung thông dụng, thường gặp về chủ đề lớp học để bạn có thể tham khảo.

Nhóm từ vựng này được chia ra thành ba nhóm nhỏ, bao gồm từ vựng liên quan đến các môn học, từ vựng về học tập và nhóm từ về phòng ban. Tìm hiểu từng nhóm một sẽ giúp bạn nhanh chóng nhớ từ hơn đấy.

2.1 Từ vựng về tên các môn học 

Có thể thấy, một trong những nhóm từ vựng tiếng Trung phong phú nhất chính là từ vựng về tên của các môn học. Bạn có thể thấy những từ vựng này xuất hiện thường xuyên trong kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng Trung.

Đồng thời, từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học chúng cũng hiện diện trong nhiều tình huống giao tiếp. Để bạn có thể luyện tập một cách nhanh chóng hơn, TBT đã tổng hợp các từ vựng quan trọng nhất trong phần bên dưới: 

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 音乐 /yīn yuè/ Âm nhạc
2 政治学 / zhèng zhì xué/ Chính trị học
3 政治 /zhèng zhì/ Chính trị
4 地理 /dì lǐ/ Địa lý
5 代数 / dài shù/ Đại số
6 教育学 / jiào yù xué/ Giáo dục học
7 图画 /tú huà/ Đồ họa
8 几何 /jǐ hé/ Hình học
9 古汉语 / gǔ hànyǔ/ Hán ngữ cổ đại
10 学分课程 / xué fēn kè chéng/ Học phần
11 化学 / huà xué/ Hóa học
12 会计学 / kuàijì xué/ Khoa học kế toán
13 考古学 / kǎogǔ xué/ Khảo cổ học
14 文科 /wén kē/ Khoa học xã hội
15 财务学 / cáiwù xué / Khoa học tài vụ
16 经济学 / jīngjì xué/ Kinh tế học
17 政治经济学 /zhèng zhì jīngjì xué/ Kinh tế chính trị học
18 历史 /lì shǐ/ Lịch sử
19 马克思主义经济学 /mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué/ Kinh tế học chủ nghĩa mác
20 主课 /zhǔ kè/ Môn chính
21 国际关系史 /guójì guānxì shǐ/ Lịch sử quan hệ quốc tế
22 重修课 / chóng xiū kè/ Môn học lại
23 必修课 / bìxiū kè / Môn học bắt buộc
24 法律学 / fǎlǜ xué/ Môn pháp luật
25 选修课 / xuǎn xiū kè/ Môn học tự chọn
26 军训课 / jūn xùn kè/ Môn quân sự
27 副课 /fù kè/ Môn phụ
28 国际金融 / guójì jīnróng/ Ngân hàng tài chính quốc tế
29 美术 / měi shù/ Mỹ thuật
30 语言学 /yǔyán xué/ Ngôn ngữ học
31 外语 /wài yǔ/ Ngoại ngữ
32 语文 /yǔ wén/ Ngữ văn
33 语音学 / yǔyīn xué/ Ngữ âm học
34 文学批评 /wénxué pīpíng/ Phê bình văn học
35 人类学 / rénlèi xué/ Nhân loại học
36 生理卫生 /shēng lǐ wèi shēng/ Sinh lý học
37 企业管理 / qǐyè guǎnlǐ/ Quản lí xí nghiệp
38 算数 /suàn shù/ Số học
39 生物 /shēng wù/ Sinh vật
40 心理学 / xīnlǐ xué/ Tâm lý học
41 世界史 / shìjiè shǐ/ Sử thế giới
42 统计学 / tǒngjì xué/ Thống kê học
43 体育 / tǐ yù/ Thể dục
44 常识 /cháng shì/ Thường thức
45 世界通史 / shìjiè tōngshǐ/ Thông sử thế giới
46 自然 /zì rán/ Tự nhiên
47 英语 /yīng yǔ/ Tiếng Anh
48 物理 /wù lǐ/ Vật lý
49 修辞学 / xiūcí xué/ Tu từ học
50 社会学 /shè huì xué/ Xã hội học
Danh sách từ vựng về tên các môn học
Danh sách từ vựng về tên các môn học

2.2 Từ vựng về học tập 

 Bên cạnh nhóm từ về các môn học, còn có rất nhiều từ ngữ trong tiếng Trung dùng để chỉ quá trình học tập. Có thể kể đến như từ vựng chỉ lễ tốt nghiệp, lễ bế giảng hay khai giảng. Đa số đây đều là những từ vựng thông dụng, được sử dụng rất nhiều trong môi trường sư phạm. Do đó, nếu bạn đã hoặc đang có ý định du học tại Trung Hoa thì đừng quên luyện tập để nắm rõ nhóm từ được nêu ra dưới đây: 

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 试卷 shì juàn Bài thi
2 黑板 hēi bǎn Bảng đen
3 课桌椅 kè zhuō yǐ Bàn và ghế của lớp học
4 成绩单 chéngjī dān Bảng kết quả học tập
5 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè Bỏ một môn học
6 校报 xiào bào Báo tường
7 批卷 pī juàn Chấm thi
8 布置作业 bùzhì zuòyè Bố trí bài tập
9 选答题 xuǎn dā tí Chọn đáp án
10 招生 zhāo shēng Chiêu sinh
11 教学大纲 jiàoxué dàgāng chương trình dạy học
12 备课 bèi kè Chuẩn bị bài
13 少先队大队 shào xiān duì dàduì Đại đội thiếu niên tiền phong
14 专业 zhuān yè Chuyên ngành
15 肄业 yì yè Đang theo học
16 注册 zhù cè Đăng ký
17 及格 jí gé Đạt yêu cầu
18 打铃 dǎ líng Đánh kẻng
19 试题 shì tí Đề thi
20 教学 jiào xué Dạy học
21 学分 xué fēn Điểm số
22 上学 shàng xué Đi học
23 教具 jiào jù Đồ dùng dạy học
24 满分 mǎn fēn Điểm tối đa
25 少先队 shào xiān duì Đội thiếu niên tiền phong
26 儿童团 ér tóng tuán Đội nhi đồng
27 应考 yìng kǎo Dự thi
28 少先队员 shào xiān duì yuán Đội viên đội thiếu niên tiền phong
29 得高分 dé gāo fēn Được điểm cao
30 得分 dé fēn Được điểm
31 讲学 jiǎng xué Giảng bài
32 作弊 zuò bì Gian lận, quay cóp
33 视听教具 shìtīng jiàojù Giáo cụ nghe nhìn
34 教案 jiàoàn Giáo án
35 教程 jiào chéng Giáo trình
36 教课 jiāo kè Giáo khoa
37 证书 zhèng shū Giấy chứng nhận
38 视听教材 shì tīng jiàocái Giáo trình nghe nhìn
39 奖学金 jiǎng xué jīn Học bổng
40 学制 xué zhì Hệ (10 năm, 12 năm)
41 学期 xué qí Học kỳ
42 助学金 zhù xué jīn Học bổng
43 修一门课 xiūyī mén kè Học một môn học
44 学历 xué lì Học lực
45 学费 xué fèi Học phí
46 跳级 tiào jí Học nhảy (cấp, lớp)
47 校徽 xiào huī Huy hiệu trường, phù hiệu
48 学位 xué wèi Học vị
49 结业 jié yè Kết thúc khoá học ngắn hạn
50 成绩 chéng jī Kết quả học tập
51 黑板擦 hēi bǎn cā Khăn lau bảng
52 开学 kāi xué Khai giảng
53 红领巾 hóng lǐng jīn Khăn quàng đỏ
54 领巾 lǐngjīn Khăn quàng
55 测验 cè yàn Kiểm tra
56 Khoa
57 校庆 xiào qìng Lễ kỉ niệm thành lập trường
58 出卷 chū juàn Làm bài thi
59 上课 shàng kè Lên lớp
60 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ Lễ tốt nghiệp
61 毕业班 bìyè bān Lớp tốt nghiệp
62 校历 xiào lì Lịch làm việc của trường
63 博士论文 bóshì lùnwén Luận văn tiến sĩ
64 学期论文 xuéqí lùnwén Luận văn học kỳ
65 留级 liú jí Lưu ban
66 毕业论文 bìyè lùnwén Luận văn tốt nghiệp
67 寒假 hán jià Nghỉ đông
68 学年 xué nián Năm học
69 放假 fàng jià Nghỉ hè
70 课间 kè jiān Nghỉ giữa giờ
71 春假 chūn jià Nghỉ tết
72 暑假 shǔ jià Nghỉ hè
73 交白卷 jiāo bái juàn Nộp giấy trắng
74 校规 xiào guī Nội quy nhà trường
75 少先队小队 shào xiān duì xiǎo duì Phân đội đội thiếu niên tiền phong
76 粉笔 fěnbǐ Phấn
77 成就测试 chén gjiù cèshì Sát hạch kết quả
78 教科书 jiào kēshū Sách giáo khoa
79 就学人数 jiùxué rénshù Số học sinh nhập học
80 能力测试 nénglì cèshì Sát hạch năng lực
81 下课 xià kè Tan học
82 教材 jiào cái Tài liệu giảng dạy
83 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì Thể chế thi không có giám khảo
84 校刊 xiào kān Tập san của trường
85 考试 kǎo shì Thi
86 学生证 xué shēng zhèng Thẻ học sinh
87 高校入学考试 gāo xiào rùxué kǎo shì Thi đại học
88 开卷考试 kāijuàn kǎoshì Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở
89 期中考试 qízhōng kǎoshì Thi giữa học kỳ
90 入学考试 rùxué kǎoshì Thi đầu vào
91 口试 kǒu shì Thi nói
92 期末考试 qímò kǎoshì Thi học kỳ
93 笔试 bǐ shì Thi viết
94 模拟考试 mónǐ kǎoshì Thi theo kiểu mô phỏng
95 辍学 chuò xué Thôi học
96 毕业设计 bìyè shèjì Thiết kế tốt nghiệp
97 毕业实习 bìyè shíxí Thực tập tốt nghiệp
98 退学 tuì xué Thôi học
99 毕业 bì yè Tốt nghiệp
100 教鞭 jiào biān Thước (dùng cho giáo viên)
101 逃学 táo xué Trốn học
102 旷课 kuàng kè Trốn học
103 文凭 wén píng Văn bằng
104 少先队中队 shào xiān duì zhōng duì Trung đội thiếu niên tiền phong
105 申请入学 shēnqǐng rùxué Xin nhập học
106 校车 xiào chē Xe buýt đưa đón của trường

2.3 Từ vựng về các phòng ban, địa điểm, lớp học 

Nhóm từ vựng liên quan đến phòng ban, lớp học và địa điểm trong trường cũng rất đa dạng và phong phú. Chúng ta không chỉ có lớp học mà còn có rất nhiều những địa điểm khác như thư viện, phòng thực hành hay sân chơi.

Vậy các phòng ban này trong tiếng Trung được nói như thế nào? TBT đã tổng hợp lại các từ vựng cơ bản nhất dưới đây để bạn có thể tham khảo: 

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 游泳池 yóu yǒng chí Bể bơi
2 高中 gāo zhōng Cấp ba, trung học phổ thông
3 大专 dà zhuān Cao đẳng
4 旗杆 qí gān Cột cờ
5 学生俱乐部 xué shēng jù lèbù Câu lạc bộ sinh viên
6 广播电视大学 guǎngbò diànshì dàxué Đại học phát thanh truyền hình
7 函授大学 hánshòu dàxué Đại học hàm thụ
8 综合性大学 zònghé xìng dàxué Đại học tổng hợp
9 师范大学 shīfàn dàxué Đại học sư phạm
10 高等教育 gāoděng jiàoyù Giáo dục cao cấp
11 阶梯教室 jiētī jiào shì Giảng đường
12 音乐学院 yīnyuè xuéyuàn Học viện âm nhạc
13 学院 xué yuàn Học viện
14 业余工业大学 yèyú gōngyè dàxué Học viện công nghiệp tại chức
15 工学院 gōng xuéyuàn Học viện công nghiệp
16 人文学院 rénwén xuéyuàn Học viện nhân văn
17 教育学院 jiàoyù xuéyuàn Học viện giáo dục
18 体育学院 tǐyù xuéyuàn Học viện thể dục
19 师范学院 shīfàn xuéyuàn Học viện sư phạm
20 医学院 yīxuéyuàn Học viện y khoa
21 商学院 shāng xué yuàn Học viện thương mại
22 宿舍 sù shè Ký túc xá
23 大礼堂 dà lǐtáng Hội trường
24 班级 bān jí Lớp
25 校舍 xiào shè Ký túc xá
26 日托所 rì tuō suǒ Nhà trẻ gởi theo ngày
27 食堂 shí táng Nhà ăn
28 教务处 jiào wù chù Phòng giáo vụ
29 阅览室 yuèlǎn shì Phòng đọc
30 大教室 dà jiào shì Phòng học lớn, giảng đường
31 教室 jiào shì Phòng học
32 语言实验室 yǔyán shíyàn shì Phòng luyện âm
33 教师办公室 jiào shī bàn gōng shì Phòng làm việc của giáo viên
34 教员休息室 jiào yuán xiūxí shì Phòng nghỉ của giáo viên
35 运动房 yùn dòng fáng Phòng luyện tập
36 考场 kǎo chǎng Phòng thi
37 教研室 jiào yán shì Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục
38 医务室 yīwù shì Phòng y tế
39 实验室 shíyàn shì Phòng thực nghiệm
40 运动场 yùn dòng chǎng Sân vận động
41 操场 cāo chǎng Sân luyện tập
42 继续教育 jìxù jiàoyù Tiếp tục giáo dục
43 图书馆 túshū guǎn Thư viện
44 教研组 jiào yán zǔ Tổ nghiên cứu khoa học
45 小学 xiǎo xué Tiểu học
46 初中 chū zhōng Trung học cơ sở
47 中学 zhōng xué Trung học
48 全日制学校 quánrì zhì xuéxiào Trường bán trú
49 夜校 yè xiào Trường ban đêm
50 职业学校 zhíyè xuéxiào Trường chuyên nghiệp
51 中专 zhōng zhuān Trường chung cấp chuyên nghiệp
52 附中 fùzhōng Trường chuyên trung học
53 附小 fù xiǎo Trường chuyên tiểu học
54 母校 mǔ xiào Trường cũ
55 公学校 gōng xuéxiào Trường công lập
56 高等院校 gāo děng yuàn xiào Trường đại học và học viện
57 重点大学 zhòng diǎn dàxué Trường đại học trọng điểm
58 技校 jì xiào Trường dạy nghề
59 成人学校 chéngrén xuéxiào Trường dành cho người lớn tuổi
60 幼儿园 tuōr suǒ Trường mầm non (nhà trẻ)
61 舞蹈学校 wǔdǎo xuéxiào Trường múa
62 模范学校 mófàn xuéxiào Trường mẫu
63 寄宿学校 jìsù xuéxiào Trường nội trú
64 艺术学校 yìshù xuéxiào Trường nghệ thuật
65 业余学校 yèyú xuéxiào Trường tại chức
66 师范学校 shīfàn xuéxiào Trường sư phạm
67 商业学校 shāngyè xuéxiào Trường thương nghiệp
68 实验学校 shíyàn xuéxiào Trường thực nghiệm
69 重点中学 zhòng diǎn zhōngxué Trường trung học trọng điểm
70 重点学校 zhòng diǎn xuéxiào Trường trọng điểm
71 私立学校 sīlì xuéxiào Trường tư thục, trường dân lập
72 自费学校 zìfèi xuéxiào Trường tự phí
73 研究生院 yán jiū shēng yuàn Viện nghiên cứu sinh
74 研究院 yán jiù yuàn Viện nghiên cứu
75 文学院 wén xuéyuàn Viện văn học
76 校园 xiào yuán Vườn trường
Từ vựng về các phòng ban trong trường học
Từ vựng về các phòng ban trong trường học

3. Tên các trường đại học Việt Nam bằng tiếng Trung 

 Bạn có biết tên các trường Đại học nổi tiếng ở Việt Nam khi dịch sang tiếng Trung sẽ viết như thế nào? Đây là một trong rất nhiều các thắc mắc mà các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung đưa ra. 

Quan sát các từ dưới đây, bạn có thể thấy đa số chúng đều có những đặc điểm tương tự. Nắm rõ quy tắc và bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ chúng một cách có hiệu quả: 

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué Đại học Bách Khoa Hà Nội
2 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué Đại học Công Nghiệp Hà Nội
3 工会大学 gōnghuì dàxué Đại học Công Đoàn
4 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué Đại Học dân lập Phương Đông
5 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué Đại học dân lập Đông Đô
6 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué Đại học Giao Thông Vận Tải
7 电力大学 diànlì dàxué Đại học Điện Lực
8 航海大学 hánghǎi dàxu Đại học Hàng Hải
9 河内大学 hénèi dàxué Đại học Hà Nội
10 顺化大学 shùn huà dàxué Đại học Huế
11 鸿德大学 hóng dé dàxué Đại học Hồng Đức
12 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội
13 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué Đại học KHTN Hà Nội
14 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
15 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué Đại học Kiến Trúc Hà Nội
16 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué Đại Học Lao Động Xã Hội
17 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh
18 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội
19 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué Đại học Luật Hà Nội
20 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội
21 河内开放大学 hénèi kāifàng dàxué Đại học Mở Hà Nội
22 河内国家大学 hénèi guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Hà Nội
23 农林大学 nónglín dàxué Đại Học Nông Lâm nghiệp
24 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué Đại học Sư Phạm Hà Nội
25 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
26 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué Đại học Tài nguyên và Môi trường
27 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
28 体育大学 tǐyù dàxué Đại Học thể dục thể thao
29 太原大学 tàiyuán dàxué Đại Học Thái Nguyên
30 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué Đại học Thủy Lợi Hà Nội
31 文朗大学 wénlǎng dàxué Đại học Văn Lang
32 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué Đại Học Văn Hóa Hà Nội
33 河内建设大学 hénèi jiànshè dàxué Đại học Xây dựng Hà Nội
34 荣市大学 róng shì dàxué Đại học Vinh
35 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué Đại học Y tế cộng đồng
36 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué Trường Y Hà Nội
37 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam
38 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn Học viện Báo Chí Tuyên Truyền
39 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn Học viện Ngoại Giao
40 銀行学院 yínháng xuéyuàn Học viện Ngân Hàng
41 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn Học Viện Quản lý Giáo dục
42 外贸学院 wàimào xuéyuàn Học viện Ngoại Thương
43 财政学院 cáizhèng xuéyuàn Học viện Tài Chính
Tên một số Đại học tại Việt Nam trong tiếng Trung
Tên một số Đại học tại Việt Nam trong tiếng Trung

4. Mẫu câu bằng tiếng Trung về các chức danh trong trường học 

Bên cạnh việc ghi nhớ nhóm từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học, bạn cũng nên tìm hiểu một số mẫu câu cơ bản nhất về chủ đề này để dễ dàng áp dụng trong giao tiếp. Đa số các mẫu câu này chỉ bao gồm từ vựng cơ bản, cấu trúc không quá phức tạp nên dù bạn đang ở trình độ tiếng Trung nào thì cũng có thể tìm hiểu.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué Đại học Bách Khoa Hà Nội
2 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué Đại học Công Nghiệp Hà Nội
3 工会大学 gōnghuì dàxué Đại học Công Đoàn
4 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué Đại Học dân lập Phương Đông
5 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué Đại học dân lập Đông Đô
6 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué Đại học Giao Thông Vận Tải
7 电力大学 diànlì dàxué Đại học Điện Lực
8 航海大学 hánghǎi dàxu Đại học Hàng Hải
9 河内大学 hénèi dàxué Đại học Hà Nội
10 顺化大学 shùn huà dàxué Đại học Huế
11 鸿德大学 hóng dé dàxué Đại học Hồng Đức
12 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội
13 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué Đại học KHTN Hà Nội
14 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
15 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué Đại học Kiến Trúc Hà Nội
16 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué Đại Học Lao Động Xã Hội
17 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh
18 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội
19 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué Đại học Luật Hà Nội
20 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội
21 河内开放大学 hénèi kāifàng dàxué Đại học Mở Hà Nội
22 河内国家大学 hénèi guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Hà Nội
23 农林大学 nónglín dàxué Đại Học Nông Lâm nghiệp
24 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué Đại học Sư Phạm Hà Nội
25 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
26 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué Đại học Tài nguyên và Môi trường
27 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
28 体育大学 tǐyù dàxué Đại Học thể dục thể thao
29 太原大学 tàiyuán dàxué Đại Học Thái Nguyên
30 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué Đại học Thủy Lợi Hà Nội
31 文朗大学 wénlǎng dàxué Đại học Văn Lang
32 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué Đại Học Văn Hóa Hà Nội
33 河内建设大学 hénèi jiànshè dàxué Đại học Xây dựng Hà Nội
34 荣市大学 róng shì dàxué Đại học Vinh
35 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué Đại học Y tế cộng đồng
36 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué Trường Y Hà Nội
37 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam
38 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn Học viện Báo Chí Tuyên Truyền
39 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn Học viện Ngoại Giao
40 銀行学院 yínháng xuéyuàn Học viện Ngân Hàng
41 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn Học Viện Quản lý Giáo dục
42 外贸学院 wàimào xuéyuàn Học viện Ngoại Thương
43 财政学院 cáizhèng xuéyuàn Học viện Tài Chính

 

Một số mẫu câu chức danh trong trường học
Một số mẫu câu chức danh trong trường học

Hy vọng một số từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học nói trên sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng được vốn từ Hán ngữ của mình. Nếu còn bất cứ điều gì thắc mắc, hoặc muốn đăng ký khóa học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu thì đừng quên liên hệ với TBT để được tư vấn đầy đủ. 

Thông tin liên hệ: 

  • Địa chỉ: 78 Nguyễn Vĩnh Bảo, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số điện thoại: 0383 914 674
  • Email chính thức: ngoaingutbt@gmail.com

知不知,尚

Tri bất tri, thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

E-Learning