Từ vựng các ngành học bằng tiếng Trung đầy đủ nhất 2023

Tìm hiểu trọn bộ từ vựng tên các ngành học bằng tiếng Trung

Trung Quốc là nơi có nền giáo dục hàng đầu với nhiều ngành học đa dạng. Du học Trung Hoa phổ biến với sinh viên Việt Nam. Vậy du học ở Trung Quốc có những môn học, chuyên ngành nào? Có giống với Việt Nam không? Cùng TBT tìm hiểu tổng hợp các ngành học bằng tiếng Trung ở bài viết này.

Từ vựng tiếng Trung về các ngành học rất đa dạng
Từ vựng tiếng Trung về các ngành học rất đa dạng

1.  Tổng hợp từ vựng về các ngành học bằng tiếng Trung 

Mỗi ngành học ở Trung Quốc đều có những sức hút riêng, khiến chúng ta gặp khó khăn trong việc đưa ra lựa chọn. Đặc biệt với những bạn du học sinh chưa có lựa chọn từ đầu, việc này còn khó khăn hơn nữa.

Hãy tập trung vào những ngành đang thiếu nhân lực! Điều này giúp tạo cân bằng giữa những lĩnh vực dư thừa và lĩnh vực khan hiếm để có được cơ hội việc làm với mức lương hấp dẫn hơn.

Cùng TBT tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các ngành học trong tiếng Trung và đưa ra lựa chọn tại đây nhé!

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
会计 kuàijì Kế toán
建筑 jiànzhù Kiến trúc
商科 shāngkē Thương mại
地理 dìlǐ Địa lý
设计和工艺 shèjì hé gōngyì Thiết kế và nghệ thuật
法律 fǎlǜ Luật
数学 shùxué Toán học
护理 hùlǐ hộ lý
体育 tǐyù Thể thao
艺术 yìshù Nghệ thuật
古文学 gǔ wénxué Văn học cổ
戏剧 xìjù Kịch
美术 měishù Mỹ thuật
历史 lìshǐ Lịch sử
美术历史 měishù lìshǐ Mỹ thuật lịch sử
文学 wénxué Văn học
现代语言 xiàndài yǔyán Ngôn ngữ hiện đại
音乐 yīnyuè Âm nhạc
哲学 zhéxué Triết học
神学 shénxué Thần học
天文学 tiānwénxué Thiên văn học
生物 shēngwù Sinh học
化学 huàxué Hóa học
计算机科学 jìsuànjī kēxué Công nghệ thông tin
牙医学 yá yīxué Nha khoa
工程学 gōngchéng xué Công trình học
地质学 dìzhì xué Mỏ địa chất
医科 yīkē Y học
物理 wùlǐ Vật lý
理科 lǐkē Khoa học tự nhiên
兽医 shòuyī Thú y
考古学 kǎogǔ xué Khảo cổ học
经济 jīngjì Kinh tế
传媒学 chuánméi xué báo chí tuyên truyền
政治 zhèngzhì Chính trị
心理学 xīnlǐ xué Tâm lí học
社会研究 shèhuì yánjiū Nghiên cứu vấn đề xã hội
社会学 shèhuì xué Xã hội học
宗教研究 zōngjiào yánjiū Nghiên cứu tôn giáo
性教育 xìng jiàoyù Giáo dục giới tính
Nhiều ngành học hấp dẫn ở Trung Quốc khiến du học sinh băn khoăn khi lựa chọn
Nhiều ngành học hấp dẫn ở Trung Quốc khiến du học sinh băn khoăn khi lựa chọn

2. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về tên các môn học 

Môn học là tập hợp những kiến thức về một mục tiêu nhất định hoặc về một lĩnh vực cụ thể. Từ những môn học đó, người học sẽ có thêm những tri thức, kỹ năng về chuyên môn nằm trong chương trình đào tạo. Kết quả đó cũng là tiêu chí để đánh giá việc học và giảng dạy trong một kỳ học.

2.1 Từ vựng tiếng Trung tên các môn học ở bậc phổ thông 

Ở bậc học phổ thông, học sinh Trung Quốc sẽ học các môn cơ bản như môn Toán, tiếng Trung, ngoại ngữ. Ngoài ra học sinh cần học thêm những môn tự chọn khác. Đó là các môn khoa học – vật lý, sinh học, hóa học, các môn nghiên cứu xã hội và khoa học máy tính. Mức độ phức tạp của những môn học ở bậc này cũng tăng lên.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tên các môn học ở bậc phổ thông bằng tiếng Trung.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
数学 shùxué Toán học
代数 dàishù Đại số
几何 jǐhé Hình học
语文 yǔwén Ngữ văn
英语 yīngyǔ Tiếng Anh
汉语 hànyǔ Tiếng Trung
外语 wàiyǔ Ngoại ngữ
物理 wùlǐ Vật lý
化学 huàxué Hóa học
生物 shēngwù Sinh học
信息技术 xìnxī jìshù Tin học
美术 měishù Mỹ thuật
音乐 yīnyuè Âm nhạc
历史 lìshǐ Lịch sử
地理 dìlǐ Địa lý
体育 tǐyù Thể dục
思想品德课 sīxiǎng pǐndé kè Giáo dục công dân
社会科学 shèhuì kēxué Khoa học xã hội
听力 tīnglì Nghe
口语 kǒuyǔ Nói
阅读 yuèdú Đọc
书写 shūxiě Viết
翻译 fānyì Dịch
学科 (xuékē) là môn học trong tiếng Trung
学科 (xuékē) là môn học trong tiếng Trung

2.2 Từ vựng tiếng Trung tên các môn học ở bậc đại học

Bậc đại học là cơ sở giáo dục trên bậc học phổ thông. Để vào được bậc học này, các sinh viên cần trải qua những kì thi căng thẳng và những đợt xét tuyển gay go. Từ vựng tiếng Trung tên các môn học ở bậc đại học của mỗi ngành sẽ có sự khác biệt.

Dưới đây là bảng tổng hợp các ngành học trong tiếng Trung mà TBT cung cấp:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
哲学 zhéxué Triết học
马克思主义哲学 mǎkèsī zhǔyì zhéxué Chủ nghĩa triết học Mác
中国哲学 zhōngguó zhéxué Triết học Trung Quốc
外国哲学 wàiguó zhéxué Triết học nước ngoài
逻辑学 luójí xué Logic học
论理学 lùn lǐxué Lý luận học
宗教学 zōngjiào xué Tôn giáo học
科学技术哲学 kēxué jìshù zhéxué Triết học khoa học kĩ thuật
东方哲学与宗教 dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào Triết học và tôn giáo phương Đông
经济学 jīngjì xué Kinh tế học
理论经济学 lǐlùn jīngjì xué Lý luận kinh tế học
政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué Kinh tế chính trị học
西方经济学 xīfāng jīngjì xué Kinh tế học phương Tây
世界经济学 shìjiè jīngjì xué Kinh tế học thế giới
人口、资源与环境经济学 rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường
产业经济与投资 chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī Kinh tế công nghiệp và đầu tư
货币经济学 huòbì jīngjì xué Kinh tế học tiền tệ
应用经济学 yìngyòng jīngjì xué Kinh tế học ứng dụng
国民经济学 guómín jīngjì xué Kinh tế quốc dân
区域经济学 qūyù jīngjì xué Kinh tế khu vực
金融学(含保险学) jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué) Tài chính (bao gồm Bảo hiểm)
国际贸易学 guójì màoyì xué Thương mại quốc tế
数量经济学 shùliàng jīngjì xué Kinh tế lượng
法学 fǎxué Luật học
法学理论 fǎxué lǐlùn Lý luận luật học
法律史 fǎlǜ shǐ Lịch sử Luật học
宪法学与行政法学 xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué Luật hiến pháp và hành chính
刑法学 xíngfǎxué Hình pháp học
民商法学 mín shāng fǎxué Luật dân sự – thương mại
诉讼法学 sùsòng fǎxué Luật tố tụng
经济法学 jīngjì fǎxué Luật kinh tế
环境与资源保护法学 huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué Luật tài nguyên và môi trường
国际法学 guójì fǎ xué Luật quốc tế
政治学 zhèngzhì xué Chính trị học
政治学理论 zhèngzhì xué lǐlùn Lý luận chính trị
中外政治制度 zhōngwài zhèngzhì zhìdù Thiết chế chính trị TQ – quốc tế
科学社会主义与国际共产主义运动 kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản
中共党史 zhōnggòng dǎng shǐ Lịch sử Đảng Trung Quốc
国际政治 guójì zhèngzhì Chính trị quốc tế
国际关系 guójì guānxì Quan hệ quốc tế
外交学 wàijiāo xué Ngoại giao
中国政府与政治 zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì Chính phủ Trung Quốc và chính trị
政治社会学 zhèngzhì shèhuì xué Chính trị xã hội học
社会学 shèhuì xué Xã hội học
人口学 rénkǒu xué Nhân khẩu học
人类学 rénlèi xué Nhân học
民族学 mínzú xué Dân tộc học
马克思主义理论 mǎkèsī zhǔyì lǐlùn Lý luận chủ nghĩa Mác
马克思主义基本原理 mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
马克思主义发展史 mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác
国外马克思主义研究 guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài
思想政治教育 sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù Giáo dục tư tưởng và chính trị
教育学 jiàoyù xué Giáo dục học
课程与教学论 kèchéng yǔ jiàoxué lùn Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy
教育技术学 jiàoyù jìshùxué Kĩ năng giáo dục
心理学 xīnlǐxué Tâm lý học
基础心理学 jīchǔ xīnlǐ xué Tâm lý học cơ bản
应用心理学 yìngyòng xīnlǐ xué Tâm lý học ứng dụng
体育学 tǐyù xué Thể dục
Các môn học ở bậc đại học tiếng Trung rất phong phú
Các môn học ở bậc đại học tiếng Trung rất phong phú

3. Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Trung chủ đề các ngành học

Mỗi năm Trung Quốc đón hàng trăm nghìn sinh viên quốc tế đến du học. Khi du học tại đây, du học sinh sẽ có nhiều ngành nghề “hot” để lựa chọn. Nổi bật là các ngành y học, đầu tư kinh doanh, ngôn ngữ và văn học, khoa học – công nghệ máy tính và kỹ thuật xây dựng.

Hãy trao đổi với bạn bè về các ngành học bằng tiếng Trung qua những mẫu câu thông dụng dưới đây:

A: 你明天要上什么课?

Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?

Ngày mai cậu học môn gì?

B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。

Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué.

Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.

A: 听起来挺有意思的。我也想学。

Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué.

Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học.

B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!

Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!

Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó!

A: 真的吗?那明天我一定来!

Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái!

Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến!

B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。

Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.

Haha, tớ ở phòng học đợi cậu. Lát nữa tớ gửi cậu địa chỉ phòng học sau nhé.

A: 谢谢你!

Xièxiè nǐ!

Cảm ơn cậu!

Cần chăm chỉ luyện tập từ vựng về các ngành học, môn học tiếng Trung
Cần chăm chỉ luyện tập từ vựng về các ngành học, môn học tiếng Trung

Bài viết TBT chia sẻ trọn bộ từ vựng tên các ngành học bằng tiếng Trung đến các bạn. Hy vọng qua bài viết, các bạn có thêm kiến thức để lựa chọn ngành học phù hợp. Hãy gia nhập đại gia đình TBT để tìm hiểu kỹ hơn nhé! Chúng tôi với phương pháp giảng dạy 4 chủ động, tự tin đồng hành cùng bạn trên con đường giáo dục tiếng Trung.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

E-Learning