35+ Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung chủ đề xin Học bổng

Xây dựng vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng từ cơ bản đến nâng cao

Bạn đang có ý định du học Trung Quốc, hoặc muốn tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng Trung chuyên nghiệp? Nếu vậy, việc mở rộng vốn từ hay xây dựng những mẫu câu về các chủ đề thông dụng là vô cùng cần thiết. Bài viết dưới đây của TBT sẽ cung cấp cho bạn bảng danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng đầy đủ nhất, cũng như một số mẫu câu thường dùng khi giao tiếp.

 

Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng
Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng

1. Học bổng trong tiếng Trung là gì?

Học bổng trong tiếng Trung là 奖学金 [jiǎng xué jīn] hoặc 助学金 [zhù xué jīn], dùng để chỉ phần thưởng hay các suất tài trợ của cơ quan chính phủ, cơ sở đào tạo, các tổ chức nhằm hỗ trợ một phần hoặc toàn phần chi phí học tập cho học sinh. Học bổng được tạo ra nhằm khuyến khích, cổ vũ người nhận cố gắng hơn để có được nhiều thành tích trong học tập.

Học bổng trong tiếng Trung là gì? 
Học bổng trong tiếng Trung là gì?

2. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng 

Nếu đang có ý định du học tại Trung Quốc, bạn bắt buộc phải tìm hiểu danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng để áp dụng. Điều này không chỉ giúp tỷ lệ giành được học bổng tăng lên, mà bạn còn có cơ hội được nhận vào các trường Đại học nổi tiếng.

Dưới đây là một số từ vựng thông dụng về chủ đề này mà TBT đã tổng hợp để bạn tham khảo:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
录取通知书 /lùqǔ tōngzhī shū/ giấy gọi nhập học
辅导教师 / fǔdǎo jiàoshī/ Thầy quản lý (Người quản lý các vấn đề hành chính và hoạt động ngoại khóa của bạn)
导师 /dǎoshī/ thầy giáo hướng dẫn (Người sẽ nắm trong tay hầu hết quyền quyết định các vấn đề liên quan đến học tập của bạn, từ việc hướng dẫn, định hướng bạn học cho đến quyết định có cho bạn ra trường hay không?)
校外导师 /xiàowài dǎoshī/ Thầy hướng dẫn nhưng không phải giáo viên toàn thời gian trong trường. (Các thầy giáo này có thể là từ trường khác sang, hoặc là doanh nhân có học vị đủ cao để được nhận vào hướng dẫn học sinh trong trường)
学长 /xuézhǎng/ gọi chung cho nam sinh khóa trên
学姐 /xué jiě/ gọi chung cho nữ sinh khóa trên
学妹 /xué mèi/ gọi chung cho nữ sinh khóa dưới
学弟 /xué dì/ gọi chung cho nam sinh khóa dưới
室友 /shìyǒu/ bạn cùng phòng
师傅 /shīfu/ (nam) lao công/thơ trong trường, hay các bác tài xế
阿姨 /Āyí/ (nữ) lao công/thợ trong trường
学生管理系统 /xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/ Trang web quản lý thông tin học sinh
必修课 /bìxiū kè/ Môn học bắt buộc
选修课 /xuǎnxiū kè/ Môn học tự chọn
招生办公室 /zhāoshēng bàngōngshì/ Văn phòng chiêu sinh
学生证 /xuéshēng zhèng/ thẻ học sinh
学习签证 /xuéxí qiānzhèng/ loại visa học tập cho học sinh
论文 /lùnwén/ luận văn hoặc bài tiểu luận (tiểu luận cuối kỳ thường yêu cầu 3000-5000 từ)
讲稿 /jiǎnggǎo/ nội dung bằng văn bản của một bài phát biểu hoặc bài giảng
草稿 /cǎogǎo/ bản nháp, bản thử
讲座 /jiǎngzuò/ Buổi hội thảo học thuật, buổi giảng tọa
抽盲 /chōu máng/ thủ tục rút thăm để xem luận văn tốt nghiệp có phải đưa lên thành phố để xét duyệt không
盲审 /máng shěn/ thủ tục xét duyệt luận văn xem có đủ chất lượng bảo vệ không
查重 /chá chóng/ kiểm tra độ trùng lặp của luận văn (thường giới hạn dưới 15%)
食堂 /shítáng/ Nhà ăn sinh viên
教学楼 /jiàoxué lóu/ lầu học
教室 /jiàoshì/ phòng học
公费 /gōngfèi/ học sinh học theo dạng học bổng hoặc có đơn vị khác tài trợ
自费 /zìfèi/ học sinh học theo dạng tự đóng phí
盖章 /gài zhāng/ đóng dấu
文献综述 /wénxiàn zòngshù/ Phần tổng hợp nghiên cứu của một bài luận văn hoặc một chuyên đề nghiên cứu. (tổng hợp các nghiên cứu từng có liên quan đến đề tài theo trình tự thời gian hoặc địa lý)
读书报告 /dúshū bàogào/ Báo cáo sau khi đọc sách
学期 /xuéqí/ học kỳ
聚餐 /jùcān/ bữa liên hoan tập thể
服务台 /fúwù tái/ quầy lễ tân

 

Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng cần biết
Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng cần biết

3. Mẫu câu bằng tiếng Trung theo chủ đề xin học bổng 

Một số mẫu câu bằng tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn và dễ dàng áp dụng được trong giao tiếp hàng ngày. Bạn cũng có thể áp dụng các mẫu câu cơ bản này khi tham dự các buổi phỏng vấn săn học bổng.

Đa số các mẫu câu ví dụ dưới đây đều khá dễ dàng, các bạn không quá giỏi tiếng Trung cũng có thể đọc hiểu và học thuộc:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
将派遣更多的同志出国留学 Jiāng pàiqiǎn gèng duō de tóngzhì chūguó liúxué Sẽ có thêm nhiều đồng chí được cử đi học ở nước ngoài.
近年来,出国留学已经很流行了 Jìnnián lái, chūguó liúxué yǐjīng hěn liúxíngle Trong những năm gần đây, du học trở nên rất phổ biến
欢迎更多的重庆学生到北岸留学 Huānyíng gèng duō de chóngqìng xuéshēng dào běi’àn liúxué Chào mừng thêm nhiều sinh viên Trùng Khánh đến học tập tại North Shore.
中国大陆海外留学人员的现状 Zhōngguó dàlù hǎiwài liúxué rényuán de xiànzhuàng Tình hình du học hiện nay ở Trung Quốc đại lục
北京市留学相关的官方网站 Běijīng shì liúxué xiāngguān de guānfāng wǎngzhàn. Trang web chính thức liên quan đến du học Bắc Kinh.

 

Các mẫu câu chủ đề xin học bổng thường gặp
Các mẫu câu chủ đề xin học bổng thường gặp

4. Mẫu hội thoại bằng tiếng Trung chủ đề xin học bổng 

Các mẫu hội thoại bằng tiếng Trung chủ đề xin học bổng được TBT tổng hợp từ danh sách từ vựng nói trên. Đồng thời là những mẩu chuyện thường xuyên bắt gặp trong những buổi phỏng vấn xin học bổng. Do đó, luyện tập kỹ bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng nói trên, cùng với việc học thêm từ các mẫu hội thoại này sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ được bài học.

秦: 妈妈,毕业了我想出国留学。

Qín: Māma, bìyè le wǒ xiǎng chūguó liúxué.

Mẹ ơi, con muốn đi du học sau khi tốt nghiệp.

小樱: 什么?你应该 马上工作。

Xiǎo Yīng: Shénme? Nǐ yīnggāi mǎshàng gōngzuò.

Sao cơ? Con nên bắt tay vào thực hiện ngay.

秦: 我觉得机会难得,我应该出国深造。

Qín: Wǒ juéde jīhuì nándé, wǒ yīnggāi chūguó shēnzào.

Con nghĩ cơ hội là rất hiếm và con nên ra nước ngoài để học

小樱: 你已经很优秀了,而且,我们也没有那么多钱呀!

Xiǎo Yīng: Nǐ yǐjīng hěn yōuxiù le, érqiě, wǒmen yě méiyǒu nàme duō qián ya!

Con đã rất giỏi rồi, và chúng ta không có nhiều tiền như vậy!

秦: 你同意也好,不同意也好,我已经报名参加HSK考试了,我会争取拿到全额奖学金的!

Qín: Nǐ tóngyì yě hǎo, bù tóngyì yě hǎo, wǒ yǐjīng bàomíng cānjiā HSK kǎoshìle, wǒ huì zhēngqǔ nádào quánéjiǎngxuéjīn de!

Dù mẹ đồng ý hay không đồng ý, con đã đăng ký thi HSK, và con sẽ phấn đấu để giành được học bổng toàn phần!

Mẫu hội thoại chủ đề xin học bổng trong tiếng Trung 
Mẫu hội thoại chủ đề xin học bổng trong tiếng Trung

Việc xin học bổng du học Trung Quốc ngày càng được nhiều người chú ý và quan tâm. Tuy nhiên, thủ tục thực hiện như thế nào thì không phải ai cũng biết. TBT là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và tư vấn du học, đảm bảo bạn sẽ nhanh chóng đạt được ước mơ của mình. Đồng thời, với phương pháp học độc đáo 4 chủ động sẽ giúp bạn cải thiện nhanh chóng các kỹ năng.

Xin học bổng là một trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong những kỳ thi tiếng Trung và các tình huống giao tiếp đời thường. Chính vì vậy, đừng quên ghi nhớ danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề xin học bổng, đồng thời học các mẫu câu, hội thoại cơ bản để dễ dàng áp dụng.

Thông tin liên hệ: 

  • Địa chỉ: 78 Nguyễn Vĩnh Bảo, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số điện thoại: 0383 914 674
  • Email chính thức: ngoaingutbt@gmail.com

知不知,尚

Tri bất tri, thượng

Đánh giá bài viết
E-Learning