viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Trường học sẽ là nơi người học có cơ hội áp dụng ngôn ngữ và những kiến thức đã học trong thực tế, vì vậy quan tâm đến chủ đề trường lớp khi học từ vựng tiếng Trung là rất quan trọng. Việc học từ vựng liên quan đến chủ đề trường lớp giúp sinh viên nắm bắt những từ vựng thường được sử dụng trong môi trường giao tiếp hàng ngày, từ đó nâng cao khả năng hiểu và tham gia vào các bài giảng tốt hơn. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học, lớp học và mẫu câu ứng dụng giúp bạn dễ dàng thực hành.
Tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
0 | 导师 | Dǎoshī | Gia sư |
1 | 高中生 | gāo zhōng shēng | Học sinh cấp ba |
2 | 大学生 | dàxué shēng | Sinh viên |
3 | 低年级学生 | dī niánjí xué shēng | Sinh viên những năm đầu |
4 | 高年级学生 | gāo niánjí xué shēng | Sinh viên những năm cuối |
5 | 新生 | xīn shēng | Học sinh mới |
6 | 一年级大学生 | yī niánjí dàxué shēng | Sinh viên năm thứ nhất |
7 | 二年级大学生 | èr niánjí dàxué shēng | Sinh viên năm thứ hai |
8 | 三年级大学生 | sān niánjí dàxué shēng | Sinh viên năm thứ ba |
9 | 四年级大学生 | sì niánjí dàxué shēng | Sinh viên năm thứ tư |
10 | 本科生 | běnkē shēng | Sinh viên hệ chính quy |
11 | 研究生 | yán jiū shēng | Nghiên cứu sinh |
12 | 博士生 | bóshì shēng | Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
13 | 留学生 | liú xué shēng | Lưu học sinh |
14 | 学生会 | xué shēng huì | Hội học sinh sinh viên |
15 | 学士学位 | xué shì xuéwèi | Học viện cử nhân |
16 | 文学士 | wén xué shì | Cử nhân khoa học xã hội |
17 | 理学士 | lǐxué shì | Cử nhân khoa học tự nhiên |
18 | 硕士学位 | shuò shì xuéwèi | Học vị thạc sĩ |
19 | 博士学位 | bóshì xuéwèi | Học vị tiến sĩ |
20 | 博士后 | bó shì hòu | Trên tiến sĩ |
21 | 哲学博士 | zhé xué bóshì | Tiến sĩ triết học |
22 | 名誉学位 | míngyù xué wèi | Học vị danh dự |
23 | 教师 | jiào shī | Giáo viên |
24 | 高级讲师 | gāojí jiǎng shī | Giáo viên cao cấp |
25 | 助教 | zhù jiào | Trợ giáo |
26 | 讲师 | jiǎng shī | Giảng viên |
27 | 高级教师 | gāojí jiào shī | Giảng viên cao cấp |
28 | 助理教授 | zhùlǐ jiào shòu | Trợ lý giáo sư |
29 | 副教 授 | fù jiào shòu | Phó giáo sư |
30 | 教授 | jiào shòu | Giáo sư |
31 | 导师 | dǎo shī | Giáo viên hướng dẫn |
32 | 客座教授 | kèzuò jiào shòu | Giáo sư thỉnh giảng |
33 | 访问学者 | fǎng wèn xué zhě | Học giả mời đến |
34 | 系主任 | xì zhǔ rèn | Chủ nhiệm khoa |
35 | 教务处 | jiào wù chù | Phòng giáo vụ |
36 | 教务长 | jiào wù zhǎng | Trưởng phòng giáo vụ |
37 | 教研室 | jiào yán shì | Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục |
38 | 教研组 | jiào yán zǔ | Tổ nghiên cứu khoa học |
39 | 政治指导员 | zhèng zhì zhǐ dǎo yuán | Chỉ đạo viên chính trị |
40 | 班主任 | bān zhǔ rèn | Giáo viên chủ nhiệm |
41 | 兼职教师 | Jiān zhí jiào shī | Giáo viên kiêm chức |
42 | 托儿所 | Tuō’ér suǒ | Trường mầm non (nhà trẻ) |
43 | 幼儿园 | yòu’ér yuán | Vườn trẻ (mẫu giáo) |
44 | 日托所 | rì tuō suǒ | Nhà trẻ gởi theo ngày |
45 | 小学 | xiǎo xué | Tiểu học |
46 | 中学 | zhōng xué | Trung học |
47 | 初中 | chū zhōng | Trung học cơ sở |
48 | 高中 | gāo zhōng | Cấp ba, trung học phổ thông |
49 | 大专 | dà zhuān | Cao đẳng |
50 | 学院 | xué yuàn | Học viện |
51 | 综合性大学 | zònghé xìng dàxué | Đại học tổng hợp |
52 | 研究生院 | yán jiū shēng yuàn | Viện nghiên cứu sinh |
53 | 研究院 | yán jiù yuàn | Viện nghiên cứu |
54 | 高等院校 | gāo děng yuàn xiào | Trường đại học và học viện |
55 | 重点学校 | zhòng diǎn xuéxiào | Trường trọng điểm |
56 | 重点中学 | zhòng diǎn zhōngxué | Trường trung học trọng điểm |
57 | 重点大学 | zhòng diǎn dàxué | Trường đại học trọng điểm |
58 | 附小 | fù xiǎo | Trường chuyên tiểu học |
59 | 附中 | fùzhōng | Trường chuyên trung học |
60 | 实验学校 | shíyàn xuéxiào | Trường thực nghiệm |
61 | 模范学校 | mófàn xuéxiào | Trường mẫu |
62 | 中专 | zhōng zhuān | Trường chung cấp chuyên nghiệp |
63 | 技校 | jì xiào | Trường dạy nghề |
64 | 职业学校 | zhíyè xuéxiào | Trường chuyên nghiệp |
65 | 成人学校 | chéngrén xuéxiào | Trường dành cho người lớn tuổi |
66 | 公学校 | gōng xuéxiào | Trường công lập |
67 | 艺术学校 | yìshù xuéxiào | Trường nghệ thuật |
68 | 舞蹈学校 | wǔdǎo xuéxiào | Trường múa |
69 | 师范学校 | shīfàn xuéxiào | Trường sư phạm |
70 | 商业学校 | shāngyè xuéxiào | Trường thương nghiệp |
71 | 私立学校 | sīlì xuéxiào | Trường tư thục, trường dân lập |
72 | 自费学校 | zìfèi xuéxiào | Trường tự phí |
73 | 全日制学校 | quánrì zhì xuéxiào | Trường bán trú |
74 | 业余学校 | yèyú xuéxiào | Trường tại chức |
75 | 函授 学校 | hánshòu xuéxiào | Trường hàm thụ |
76 | 夜校 | yè xiào | Trường ban đêm |
77 | 寄宿学校 | jìsù xuéxiào | Trường nội trú |
78 | 文学院 | wén xuéyuàn | Viện văn học |
79 | 人文学院 | rénwén xuéyuàn | Học viện nhân văn |
80 | 工学院 | gōng xuéyuàn | Học viện công nghiệp |
81 | 医学院 | yīxuéyuàn | Học viện y khoa |
82 | 体育学院 | tǐyù xuéyuàn | Học viện thể dục |
83 | 音乐学院 | yīnyuè xuéyuàn | Học viện âm nhạc |
84 | 师范学院 | shīfàn xuéyuàn | Học viện sư phạm |
85 | 教育学院 | jiàoyù xuéyuàn | Học viện giáo dục |
86 | 师范大学 | shīfàn dàxué | Đại học sư phạm |
87 | 商学院 | shāng xué yuàn | Học viện thương mại |
88 | 业余工业大学 | yèyú gōngyè dàxué | Học viện công nghiệp tại chức |
89 | 广播电视大学 | guǎngbò diànshì dàxué | Đại học phát thanh truyền hình |
90 | 函授大学 | hánshòu dàxué | Đại học hàm thụ |
91 | 幼儿教育 | yòu’ér jiàoyù | Giáo dục mẫu giáo |
92 | 学前教育 | Xuéqián jiàoyù | Giáo dục trước tuổi đi học |
93 | 初等教育 | chūděng jiàoyù | Giáo dục sơ cấp |
94 | 中等教育 | zhōngděng jiàoyù | Giáo dục trung cấp |
95 | 高等教育 | gāoděng jiàoyù | Giáo dục cao cấp |
96 | 继续教育 | jìxù jiàoyù | Tiếp tục giáo dục |
91 | 公民教育 | gōngmín jiàoyù | Giáo dục công dân |
98 | 成人教育 | chéngrén jiàoyù | Giáo dục dành cho người lớn |
99 | 十年制义务教育 | shí nián zhì yìwù jiàoyù | Giáo dục hệ mười năm |
100 | 基础教育 | jīchǔ jiàoyù | Giáo dục cơ sở |
101 | 职业教育 | zhíyè jiàoyù | Giáo dục nghề nghiệp |
102 | 视听教育 | shì tīng jiàoyù | Giáo dục nghe nhìn |
103 | 小学生 | xiǎo xué shēng | Học sinh tiểu học |
104 | 中学生 | zhōng xué shēng | Học sinh trung học |
105 | 初中生 | chū zhōng shēng | Học sinh cấp hai |
106 | 班级 | bān jí | Lớp |
107 | 专业 | zhuān yè | Chuyên ngành |
108 | 系 | xì | Khoa |
109 | 毕业 | bì yè | Tốt nghiệp |
110 | 结业 | jié yè | Kết thúc khoá học ngắn hạn |
111 | 辍学 | chuò xué | Thôi học |
112 | 肄业 | yì yè | Đang theo học |
113 | 成绩单 | chéngjī dān | Bảng kết quả học tập |
114 | 文凭 | wén píng | Văn bằng |
115 | 证书 | zhèng shū | Giấy chứng nhận |
116 | 学历 | xué lì | Học lực |
117 | 学位 | xué wèi | Học vị |
118 | 毕业典礼 | bìyè diǎnlǐ | Lễ tốt nghiệp |
119 | 毕业证书 | bìyè zhèngshū | Bằng tốt nghiệp |
120 | 毕业生 | bìyè shēng | Sinh viên tốt nghiệp |
121 | 毕业班 | bìyè bān | Lớp tốt nghiệp |
122 | 毕业论文 | bìyè lùnwén | Luận văn tốt nghiệp |
123 | 毕业设计 | bìyè shèjì | Thiết kế tốt nghiệp |
124 | 毕业实习 | bìyè shíxí | Thực tập tốt nghiệp |
125 | 博士论文 | bóshì lùnwén | Luận văn tiến sĩ |
126 | 学期论文 | xuéqí lùnwén | Luận văn học kỳ |
127 | 旁听生 | pángtīng shēng | Học sinh dự thính |
128 | 大学走读生 | dàxué zǒudú shēng | Sinh viên ngoại trú |
129 | 寄宿生 | jìsù shēng | Học sinh nội trú |
130 | 优秀生 | yōu xiù shēng | Sinh viên ưu tú |
131 | 高才生 | gāo cái shēng | Học sinh giỏi |
132 | 差生 | chà shēng | Sinh viên kém |
133 | 退学学生 | tuìxué xué shēng | Học sinh thôi học |
134 | 同学 | tóng xué | Bạn học |
135 | 同桌 | tóng zhuō | Bạn học cùng bàn |
136 | 男校友 | nán xiào yǒu | Bạn học nam |
137 | 女校友 | nǚ xiào yǒu | Bạn học nữ |
138 | 母校 | mǔ xiào | Trường cũ |
139 | 上学 | shàng xué | Đi học |
140 | 上课 | shàng kè | Lên lớp |
141 | 课间 | kè jiān | Nghỉ giữa giờ |
142 | 应考 | yìng kǎo | Dự thi |
143 | 得分 | dé fēn | Được điểm |
144 | 成绩 | chéng jī | Kết quả học tập |
145 | 及格 | jí gé | Đạt yêu cầu |
146 | 作弊 | zuò bì | Gian lận, quay cóp |
147 | 得高分 | dé gāo fēn | Được điểm cao |
148 | 满分 | mǎn fēn | Điểm tối đa |
149 | 交白卷 | jiāo bái juàn | Nộp giấy trắng |
150 | 旷课 | kuàng kè | Trốn học |
151 | 逃学 | táo xué | Trốn học |
152 | 留级 | liú jí | Lưu ban |
153 | 跳级 | tiào jí | Học nhảy (cấp, lớp) |
154 | 教学 | jiào xué | Dạy học |
155 | 教材 | jiào cái | Tài liệu giảng dạy |
156 | 教具 | jiào jù | Đồ dùng dạy học |
157 | 视听教材 | shì tīng jiàocái | Giáo trình nghe nhìn |
158 | 视听教具 | shìtīng jiàojù | Giáo cụ nghe nhìn |
159 | 教案 | jiào’àn | Giáo án |
160 | 教程 | jiào chéng | Giáo trình |
161 | 教科书 | jiào kēshū | Sách giáo khoa |
162 | 教学大纲 | jiàoxué dàgāng | Chương trình dạy học |
163 | 备课 | bèi kè | Chuẩn bị bài |
164 | 讲学 | jiǎng xué | Giảng bài |
165 | 教课 | jiāo kè | Giáo khoa |
166 | 打铃 | dǎ líng | Đánh kẻng |
167 | 布置作业 | bùzhì zuòyè | Bố trí bài tập |
168 | 下课 | xià kè | Tan học |
169 | 考试 | kǎo shì | Thi |
170 | 无监考考试制 | wú jiānkǎo kǎoshì zhì | Thể chế thi không có giám khảo |
171 | 出卷 | chū juàn | Làm bài thi |
172 | 试题 | shì tí | Đề thi |
173 | 试卷 | shì juàn | Bài thi |
174 | 模拟考试 | mónǐ kǎoshì | Thi theo kiểu mô phỏng |
175 | 测验 | cè yàn | Kiểm tra |
176 | 期中考试 | qízhōng kǎoshì | Thi giữa học kỳ |
177 | 期末考试 | qímò kǎoshì | Thi học kỳ |
178 | 笔试 | bǐ shì | Thi viết |
179 | 口试 | kǒu shì | Thi nói |
180 | 开卷考试 | kāijuàn kǎoshì | Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở |
181 | 选答题 | xuǎn dā tí | Chọn đáp án |
182 | 成就测试 | chén gjiù cèshì | Sát hạch kết quả |
183 | 能力测试 | nénglì cèshì | Sát hạch năng lực |
184 | 考生 | kǎo shēng | Thí sinh |
185 | 监考者 | jiān kǎo zhě | Giám khảo |
186 | 考场 | Kǎo chǎng | Phòng thi |
187 | 批卷 | pī juàn | Chấm thi |
188 | 校历 | xiào lì | Lịch làm việc của trường |
189 | 校报 | xiào bào | Báo tường |
190 | 校刊 | xiào kān | Tập san của trường |
191 | 校庆 | xiào qìng | Lễ kỉ niệm thành lập trường |
192 | 校车 | xiào chē | Xe buýt đưa đón của trường |
193 | 校规 | xiào guī | Nội quy nhà trường |
194 | 校园 | xiào yuán | Vườn trường |
195 | 校舍 | xiào shè | Ký túc xá |
196 | 教室 | jiào shì | Phòng học |
197 | 大教室 | dà jiào shì | Phòng học lớn, giảng đường |
198 | 阶梯教室 | jiētī jiào shì | Giảng đường |
199 | 黑板 | hēi bǎn | Bảng đen |
200 | 黑板擦 | Hēi bǎn cā | Khăn lau bảng |
201 | 粉笔 | Fěnbǐ | Phấn |
202 | 教鞭 | jiào biān | Thước (dùng cho giáo viên) |
203 | 课桌椅 | kè zhuō yǐ | Bàn và ghế của lớp học |
204 | 语言实验室 | yǔyán shíyàn shì | Phòng luyện âm |
205 | 实验室 | shíyàn shì | Phòng thực nghiệm |
206 | 阅览室 | yuèlǎn shì | Phòng đọc |
207 | 图书馆 | túshū guǎn | Thư viện |
208 | 大礼堂 | dà lǐtáng | Hội trường |
209 | 操场 | cāo chǎng | Sân luyện tập |
210 | 运动场 | yùn dòng chǎng | Sân vận động |
211 | 运动房 | yùn dòng fáng | Phòng luyện tập |
212 | 游泳池 | yóu yǒng chí | Bể bơi |
213 | 旗杆 | qí gān | Cột cờ |
214 | 学生俱乐部 | xué shēng jù lèbù | Câu lạc bộ sinh viên |
215 | 教师办公室 | jiào shī bàn gōng shì | Phòng làm việc của giáo viên |
216 | 教员休息室 | jiào yuán xiūxí shì | Phòng nghỉ của giáo viên |
217 | 食堂 | shí táng | Nhà ăn |
218 | 宿舍 | sù shè | Ký túc xá |
219 | 医务室 | yīwù shì | Phòng y tế |
220 | 少先队 | shào xiān duì | Đội thiếu niên tiền phong |
221 | 少先队员 | shào xiān duì yuán | Đội viên đội thiếu niên tiền phong |
222 | 红领巾 | hóng lǐng jīn | Khăn quàng đỏ |
223 | 少先队小队 | shào xiān duì xiǎo duì | Phân đội đội thiếu niên tiền phong |
224 | 少先队中队 | shào xiān duì zhōng duì | Trung đội thiếu niên tiền phong |
225 | 少先队大队 | shào xiān duì dàduì | Đại đội thiếu niên tiền phong |
226 | 领巾 | lǐngjīn | Khăn quàng |
227 | 儿童团 | ér tóng tuán | Đội nhi đồng |
228 | 开学 | kāi xué | Khai giảng |
229 | 放假 | fàng jià | Nghỉ hè |
230 | 寒假 | hán jià | Nghỉ đông |
231 | 暑假 | shǔ jià | Nghỉ hè |
232 | 春假 | chūn jià | Nghỉ tết |
233 | 学期 | xué qí | Học kỳ |
234 | 学年 | xué nián | Năm học |
235 | 招生 | zhāo shēng | Chiêu sinh |
236 | 申请入学 | shēnqǐng rùxué | Xin nhập học |
237 | 就学人数 | jiùxué rénshù | Số học sinh nhập học |
238 | 入学考试 | rùxué kǎoshì | Thi đầu vào |
239 | 高校入学考试 | gāo xiào rùxué kǎo shì | Thi đại học |
240 | 注册 | zhù cè | Đăng ký |
241 | 学费 | xué fèi | Học phí |
242 | 助学金 | zhù xué jīn | Học bổng |
243 | 奖学金 | jiǎng xué jīn | Học bổng |
244 | 学生证 | xué shēng zhèng | Thẻ học sinh |
245 | 校徽 | xiào huī | Huy hiệu trường, phù hiệu |
246 | 退学 | tuì xué | Thôi học |
247 | 学分 | xué fēn | Điểm số |
248 | 学制 | xué zhì | Hệ (10 năm, 12 năm) |
249 | 修一门课 | xiūyī mén kè | Học một môn học |
250 | 退选一门课 | tuì xuǎn yī mén kè | Bỏ một môn học |
251 | 主课 | zhǔ kè | Môn chính |
252 | 副课 | fù kè | Môn phụ |
253 | 选修课 | xuǎn xiū kè | Môn học tự chọn |
254 | 必修课 | bìxiū kè | Môn học bắt buộc |
255 | 重修课 | chóng xiū kè | Môn học lại |
256 | 学分课程 | xué fēn kè chéng | Học phần |
257 | 代数 | dài shù | Đại số |
258 | 算数 | suàn shù | Số học |
259 | 语文 | yǔ wén | Ngữ văn |
260 | 英语 | yīng yǔ | Tiếng anh |
261 | 外语 | wài yǔ | Ngoại ngữ |
262 | 几何 | jǐ hé | Hình học |
263 | 历史 | lì shǐ | Lịch sử |
264 | 地理 | dì lǐ | Địa lý |
265 | 物理 | wù lǐ | Vật lý |
266 | 自然 | zì rán | Tự nhiên |
267 | 音乐 | yīn yuè | Âm nhạc |
268 | 化学 | huà xué | Hóa học |
269 | 体育 | tǐ yù | Thể dục |
270 | 政治 | zhèng zhì | Chính trị |
271 | 美术 | měi shù | Mỹ thuật |
272 | 图画 | tú huà | Đồ họa |
273 | 生物 | shēng wù | Sinh vật |
274 | 常识 | cháng shì | Thường thức |
275 | 生理卫生 | shēng lǐ wèi shēng | Sinh lý học |
276 | 军训课 | jūn xùn kè | Môn quân sự |
277 | 文科 | wén kē | Khoa học xã hội |
278 | 法律学 | fǎlǜ xué | Môn pháp luật |
279 | 人类学 | rénlèi xué | Nhân loại học |
280 | 心理学 | xīnlǐ xué | Tâm lý học |
281 | 考古学 | kǎogǔ xué | Khảo cổ học |
282 | 世界史 | shìjiè shǐ | Sử thế giới |
283 | 世界通史 | shìjiè tōngshǐ | Thông sử thế giới |
284 | 国际关系史 | guójì guānxì shǐ | Lịch sử quan hệ quốc tế |
285 | 语言学 | yǔyán xué | Ngôn ngữ học |
286 | 语音学 | yǔyīn xué | Ngữ âm học |
287 | 文学批评 | wénxué pīpíng | Phê bình văn học |
288 | 古汉语 | gǔ hànyǔ | Hán ngữ cổ đại |
289 | 修辞学 | xiūcí xué | Tu từ học |
290 | 企业管理 | qǐyè guǎnlǐ | Quản lí xí nghiệp |
291 | 经济学 | jīngjì xué | Kinh tế học |
292 | 马克思主义经济学 | mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué | Kinh tế học chủ nghĩa mác |
293 | 政治经济学 | zhèng zhì jīngjì xué | Kinh tế chính trị học |
294 | 会计学 | kuà ijì xué | Khoa học kế toán |
295 | 财务学 | cáiwù xué | Khoa học tài vụ |
296 | 国际金融 | guójì jīnróng | Ngân hàng tài chính quốc tế |
297 | 统计学 | tǒngjì xué | Thống kê học |
298 | 社会学 | shè huì xué | Xã hội học |
299 | 教育学 | jiào yù xué | Giáo dục học |
300 | 政治学 | Zhèng zhì xué | Chính trị học |
Mẫu câu ứng dụng từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
Bạn muốn giới thiệu, mô tả về nơi mà mình đang theo học bằng tiếng Trung nhưng chưa biết nói thế nào? Dưới đây là một vài câu văn tham khảo để giúp bạn tự tin hơn khi giới thiệu hoặc mô tả về trường học, lớp học của mình.
Mẫu câu giới thiệu về trường đại học
大家好!我是XXX学校的学生。我所在的学校是一所享有盛誉的学府,致力于培养全面发展的优秀人才。我很荣幸能在这里学习,与众多有才华的同学一同成长。
/ Dàjiā hǎo! Wǒ shì XXX xuéxiào de xuéshēng. Wǒ suǒ zài de xuéxiào shì yī suǒ xiǎngyǒu shèngyù de xuéfǔ, zhìlì yú péiyǎng quánmiàn fāzhǎn de yōuxiù réncái. Wǒ hěn róngxìng néng zài zhèlǐ xuéxí, yǔ zhòngduō yǒu cáihuá de tóngxué yītóng chéngzhǎng. /
Chào mọi người! Tôi là sinh viên của trường XXX. Trường học mà tôi đang theo học là một ngôi trường có uy tín, tập trung đào tạo những tài năng xuất sắc, phát triển toàn diện. Tôi rất tự hào được học tập ở đây và chia sẻ hành trình phát triển cùng với nhiều bạn học tài năng.
Mẫu câu giới thiệu về lớp học của bạn
我们的校园非常宽敞美丽。每个教室都配备了空调、吊扇,座位宽敞整洁,而且老师们都非常友好。
/ Wǒmen de xiàoyuán fēicháng kuānchǎng měilì. Měi gè jiàoshì dōu pèibèile kōngtiáo, diàoshàn, zuòwèi kuānchǎng zhěngjìe, érqiě lǎoshīmen dōu fēicháng yǒuhǎo. /
Trường của chúng tôi rất lớn và đẹp. Mỗi phòng học đều được trang bị điều hòa, quạt trần, chỗ ngồi rộng rãi và sạch sẽ, và các giáo viên thì rất thân thiện.
Mẫu câu giới thiệu khuôn viên trường
我们学校又大又美,有两个入口,一个美丽的花园。有三十个教室和一千多名学生。
/ Wǒmen xuéxiào yòu dà yòu měi, yǒu liǎng gè rùkǒu, yī gè měilì de huāyuán. Yǒu sānshí gè jiàoshì hé yī qiān duō míng xuéshēng. /
Trường của chúng tôi rộng lớn và đẹp đẽ, có hai cổng vào và một khu vườn hoa tuyệt vời. Có ba mươi lớp học và hơn một nghìn học sinh.
Mẫu câu mô tả trường học
我的学校有两栋四层楼的建筑,里面有教室、实验室和其他房间。在一楼有一个大图书馆,学校后面有一个食堂,还有一个漂亮的花园在校门附近。
/ Wǒ de xuéxiào yǒu liǎng dòng sì cénglóu de jiànzhù, lǐmiàn yǒu jiàoshì, shíyànshì hé qítā fángjiān. Zài yī lóu yǒu yī gè dà túshūguǎn, xuéxiào hòumiàn yǒu yī gè shítáng, hái yǒu yī gè piàoliang de huāyuán zài xiàomén fùjìn. /
Trường của tôi có hai tòa nhà 4 tầng với các phòng học, phòng thí nghiệm và các phòng khác. Ở tầng trệt có một thư viện lớn, có một căn tin ở sau trường, và một vườn hoa rất đẹp ở gần cổng trường.
Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về trường học, lớp học và các mẫu câu ứng dụng cơ bản mà Trung tâm tiếng Trung TBT muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng sẽ có ích trên con đường chinh phục tiếng Trung giao tiếp của bạn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm dạy tiếng Trung chuyên sâu, giúp bạn cải thiện tiếng Trung giao tiếp, thi lấy bằng HSK các cấp thì TBT là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn và tham khảo về các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung TBT nhé!
“知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng”