Danh sách 239 Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung

Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung

Muốn học tốt tiếng Trung, bạn cần trau dồi vốn từ cho mình. Vốn từ vựng càng đa dạng, bao hàm nhiều lĩnh vực thì bạn càng trở nên tự tin hơn khi thực hành ngôn ngữ này. Trong đó, tên các nước bằng tiếng Trung chắc hẳn cũng là một kiến thức được nhiều học viên quan tâm.

Bài viết cung cấp danh sách đầy đủ 239 nước trên thế giới bằng tiếng Trung Quốc giản thể. Danh sách được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt, bao gồm tên gọi chính thức và phiên âm Pinyin cho mỗi quốc gia. Xem ngay

Tên các nước bằng tiếng Trung
Tên các nước bằng tiếng Trung – khám phá các nước qua ngôn ngữ tiếng Trung

Bảng tổng hợp Tên các nước bằng tiếng Trung

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1 阿富汗 Āfùhàn Afghanistan
2 阿尔巴尼亚 Ā’ěrbāníyǎ Albania
3 阿尔及利亚 Ā’ěrjílìyǎ Algeria
4 安道尔 Āndào Ěr Andorra
5 安哥拉 Āngēlā Ăng gô
6 安圭拉 Ān Guī Lā Anguilla
7 安提瓜和巴布达 Ān Tí Guā Hé Bā Bù Dá Antigua và Barbuda
8 阿根廷 Āgēntíng Argentina
9 亚美尼亚 Yàměiníyǎ Armenia
10 澳大利亚 Àodàlìyǎ Úc
11 奥地利 Àodìlì Áo
12 阿塞拜疆 Āsèbàijiāng Azerbaijan
13 巴林 Bālín Bahrain
14 孟加拉国 Mèngjiālā Guó Bangladesh
15 巴巴多斯 Bābāduōsī Barbados
16 白俄罗斯 Bái’èluósī Bêlarut
17 比利时 Bǐlìshí Bỉ
18 伯利兹 Bó lìzī Belize
19 贝宁 Bèi Níng Bénin
20 百慕大群岛 Bǎimùdà qúndǎo Bermuda
21 不丹 Bù dān Bhutan
22 玻利维亚 Bōlìwéiyǎ Bôlivia
23 波黑 Bō hēi Bosnia and Herzegovina
24 博茨瓦纳 Bócíwǎnà Botswana
25 布维岛 Bù wéi dǎo Đảo Bouvet
26 巴西 Bāxī Brazil
27 英属维尔京群岛 Yīng shǔ wéi’ěrjīng qúndǎo Quần đảo Virgin thuộc Anh
28 文莱 Wén lái Brunei
29 保加利亚 Bǎojiālìyǎ Bulgaria
30 布基纳法索 Bù jī nà fǎ suǒ Burkina Faso
31 布隆迪 Bùlóngdí Burundi
32 柬埔寨 Jiǎnpǔzhài Campuchia
33 喀麦隆 Kāmàilóng Ca-mơ-run
34 加拿大 Jiānádà Canada
35 加那利群岛 Jiānà lì qúndǎo Quần đảo Canaria
36 佛得角 Fú dé jiǎo Cộng hòa Cabo Verde
37 开曼群岛 Kāi màn qúndǎo Quần đảo Cayman
38 中非 Zhōng fēi Trung Phi
39 乍得 Zhàdé Cộng hòa Tchad
40 智利 Zhìlì Chile
41 中国 Zhōngguó Trung quốc
42 圣诞岛 Shèngdàn dǎo Đảo giáng sinh
43 科科斯(基林)群岛 Kē kēsī (Jī lín) Qúndǎo Quần đảo Cocos (Keeling)
44 哥伦比亚 Gēlúnbǐyǎ Colombia
45 多米尼克 Duōmǐ níkè Thịnh vượng chung Dominica
46 北马里亚纳自由联邦 Běi mǎlǐ yǎ nà zìyóu liánbāng Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana
47 哥斯达黎加 Gēsīdálíjiā Costa Rica
48 科特迪瓦 Kētèdíwǎ Côte d’Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà)
49 克罗地亚 Kèluódìyà Croatia
50 古巴 Gǔbā Cuba
51 塞浦路斯 Sāipǔlùsī Đảo Síp
52 捷克 Jiékè Cộng hòa Séc
53 朝鲜 Cháoxiǎn Bắc Triều Tiên
54 丹麦 Dānmài Đan Mạch
55 吉布提 Jíbùtí Cộng hòa Gi-bu-ti
56 东帝汶 Dōngdìwèn Đông Timor
57 厄瓜多尔 Èguāduō’ěr Ecuador
58 埃及 Āijí Ai Cập
59 萨尔瓦多 Sà’ěrwǎduō Cộng hòa El Salvador
60 赤道几内亚 Chìdào jǐnèiyǎ Cộng hòa Guinea Xích Đạo
61 厄立特里亚 Èlìtèlǐyǎ Nhà nước Eritrea
62 爱沙尼亚 Àishāníyǎ Estonia
63 埃塞俄比亚 Āisāi’ébǐyǎ Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia
64 福克兰群岛(马尔维纳斯) Fú kè lán qúndǎo (mǎ’ěr wéi nà Sī) Quần đảo Falkland (Malvinas)
65 斐济 Fěijì Cộng hòa Quần đảo Phi-gi
66 芬兰 Fēnlán Phần Lan
67 法国 Fàguó Pháp
68 法属圭亚那 Fà zhǔ guīyǎnà Guyane thuộc Pháp
69 法属波利尼西亚 Fà zhǔ bōlìníxīyà Polynesia thuộc Pháp
70 法属南部领地 Fà zhǔ nánbù lǐngdì Vùng đất phía nam thuộc Phá
71 加蓬 Jiāpéng Cộng hòa Gabon
72 格鲁吉亚 Gélǔjíyà Georgia
73 德国 Déguó Đức
74 加纳 Jiā Nà Ghana
75 直布罗陀 Zhíbùluōtuó Gibraltar
76 希腊 Xīlà Hy Lạp
77 格陵兰 Gélínglán Greenland
78 格林纳达 Gélínnàdá Grenada
79 瓜德罗普岛 Guā dé luó pǔ dǎo Guadeloupe
80 关岛 Guāndǎo Guam
81 危地马拉 Wēidìmǎlā Guatemala
82 几内亚 Jǐnèiyǎ Guinea
83 几内亚比绍 jǐnèiyǎ bǐ shào: Guinea-Bissau
84 圭亚那 Guīyǎnà Guyana
85 海地 Hǎidì Haiti
86 赫德岛和麦克唐纳岛 Hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎo Đảo Heard và quần đảo McDonald
87 洪都拉斯 Hóngdūlāsī Honduras
88 中国香港 Zhōngguó xiānggǎng Hồng Kông, Trung Quốc
89 匈牙利 Xiōngyálì Hungary
90 冰岛 Bīngdǎo Iceland
91 萨摩亚 Sàmó yǎ Samoa
92 印度 Yìndù Ấn Độ
93 印度尼西亚 Yìndùníxīyà Indonesia
94 伊朗 Yīlǎng Iran
95 伊拉克 Yīlākè Irac
96 爱尔兰 Ài’ěrlán Ai-len
97 以色列 Yǐsèliè Ixraen
98 意大利 Yìdàlì Ý
99 牙买加 Yámǎijiā Jamaica
100 日本 Rìběn Nhật Bản
101 约旦 Yuēdàn Jordan
102 哈萨克斯坦 Hāsàkè Sītǎn Kazakhstan
103 肯尼亚 Kěnníyǎ Kenya
104 列支敦士登 Lièzhīdūnshìdēng KIECHTENSTEIN
105 基里巴斯 Jīlǐbāsī Kiribati
106 科威特 Kēwēitè Cô-oét
107 吉尔吉斯斯坦 Jí’ěrjísī Sītǎn Kyrghyzstan
108 老挝 Lǎowō Lào
109 拉脱维亚 Lātuōwéiyǎ Latvia
110 黎巴嫩 Líbānèn Cộng hoà Liban (Li-băng)
111 莱索托 Láisuǒtuō Vương quốc Lesotho
112 利比里亚 Lìbǐlǐyǎ Liberia
113 利比亚 Lìbǐyǎ Libya
114 立陶宛 Lìtáowǎn Litva
115 卢森堡 Lú sēn bǎo Đại công quốc Luxembourg
116 中国澳门 Zhōngguó àomén Ma Cao, Trung Quốc
117 马其顿 Mǎqídùn Cộng hòa Macedonia
118 马达加斯加 Mǎdájiāsījiā Cộng hòa Madagascar
119 马德拉群岛(葡) Mǎ dé lā qúndǎo (Pú) Quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha)
120 马拉维 Mǎ Lā Wéi Cộng hòa Malawi
121 马来西亚 Mǎláixīyà Malaysia
122 马尔代夫 Mǎ’ěrdàifū Cộng hòa Maldives
123 马里 Mǎlǐ Cộng hoà Mali
124 马耳他 Mǎ’ěrtā Malta
125 马绍尔群岛 Mǎshào’ěr qúndǎo Quần đảo Marshall
126 马提尼克岛 Mǎ tí níkè dǎo Martinique
127 毛里塔尼亚 Máolǐtǎníyǎ Mauritania
128 毛里求斯 Máolǐqiúsī Cộng hòa Maurice
129 马约特 Mǎ yuē tè Mayotte
130 墨西哥 Mòxīgē Mexico
131 密克罗尼西亚 Mì kè luó ní xī yà Micronesia
132 摩尔多瓦 Mó’ěrduōwǎ Moldova
133 摩纳哥 Mónàgē Monaco
134 蒙古国 Ménggǔ Guó Mông Cổ
135 黑山 Hēishān Montenegro
136 蒙特赛拉特岛 Méngtè sài lā tè dǎo Montserrat
137 摩洛哥 Móluògē Ma-rốc
138 莫桑比克 Mòsāngbǐkè Mozambique
139 缅甸 Miǎndiàn Myanmar
140 纳米比亚 Nàmǐbǐyǎ Namibia
141 瑙鲁 Nǎo lǔ Nauru
142 尼泊尔 Níbó’ěr Nepal
143 荷属安的列斯群岛 Hé shǔ ān dì liè sī qúndǎo Antilles thuộc Hà Lan
144 新喀里多尼亚 Xīn kā lǐ duō ní yǎ Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế giới
145 新西兰 Xīnxīlán New Zealand
146 尼加拉瓜 Níjiālāguā Nicaragua
147 尼日尔 Nírì’ěr Cộng hoà Niger
148 尼日利亚 Nírìlìyǎ Nigeria
149 纽埃 Niǔ Āi Niue
150 诺福克岛 Nuò fú kè dǎo Đảo Norfolk
151 挪威 Nuówēi Na Uy
152 阿曼 Āmàn Ô-man
153 巴基斯坦 Bājīsītǎn Pakistan
154 帕劳 Pà Láo Cộng hoà Palau
155 巴勒斯坦 Bālèsītǎn Palestine
156 巴拿马 Bānámǎ Panama
157 巴布亚新几内亚 Bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ Papua New Guinea
158 巴拉圭 Bālāguī Paraguay
159 秘鲁 Bìlǔ Peru
160 菲律宾 Fēilǜbīn Philippines
161 皮特开恩岛 Pítè kāi’ēn dǎo Đảo Pitcairn
162 波兰 Bōlán Ba Lan
163 葡萄牙 Pútáoyá Bồ Đào Nha
164 波多黎各岛 Bōduōlígè dǎo Đảo Puerto Rico
165 卡塔尔 Kǎtǎ’ěr Qatar
166 南苏丹共和国 Nán sūdān gònghéguó Cộng hòa Nam Sudan
167 留尼汪岛 Liú ní wāng dǎo REUNION
168 罗马尼亚 Luómǎníyǎ Rumani
169 俄罗斯 Èluósī Nga
170 卢旺达 Lúwàngdá Rwanda
171 圣基茨和尼维斯 Shèng jī cí hé ní wéi sī Liên bang Saint Kitts và Nevis
172 圣马力诺 Shèngmǎlìnuò San Marino
173 圣多美和普林西比 Shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ Sao Tome và Principe
174 沙特阿拉伯 Shātè Ālābó Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út
175 塞内加尔 Sàinèijiā’ěr Sê-nê-gan
176 塞尔维亚 Sài’ěrwéiyǎ Serbia (Xéc-bi-a)
177 塞舌尔 Sāi Shé Ěr Seychelles (Xây-sen)
178 塞拉利昂 Sèlālì’áng Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)
179 新加坡 Xīnjiāpō Singapore
180 斯洛伐克 Sīluòfákè Tiệp Khắc
181 斯洛文尼亚 Sīluòwénníyǎ Slovenia
182 所罗门群岛 Suǒluómén Qúndǎo Quần đảo Solomon
183 索马里 Suǒmǎlǐ Somalia
184 南非 Nánfēi Nam Phi
185 南乔治亚岛和南桑德韦奇岛 Nán qiáo zhì yǎ dǎo hé nánsāng dé wéi qí dǎo Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich
186 西班牙 Xībānyá Tây Ban Nha
187 斯里兰卡 Sīlǐlánkǎ Sri Lanka
188 圣赫勒拿和阿森松岛等 Shèng hè lēi ná hé āsēn sōng dǎo děng ST.HELENA,ASCENSION
189 圣卢西亚 Shèng lú xīyǎ ST.LUCIA
190 圣皮埃尔岛和密克隆岛 Shèng pí āi ěr dǎo hé mì Kèlóng dǎo ST.PIERRE AND MIQUEL
191 圣文森特和格林纳丁斯 Shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī ST.VINCENT
192 苏里南 Sūlǐnán SURINAM
193 斯瓦尔巴群岛 Sī wǎ’ěr bā qúndǎo Svalbard and Jan mayen islands
194 斯威士兰 Sī wēi shì lán Swaziland
195 瑞典 Ruìdiǎn Thụy Điển
196 瑞士 Ruìshì Thụy Sĩ
197 叙利亚 Xùlìyǎ Syria
198 塔吉克斯坦 Tǎjíkè Sītǎn Tajikistan
199 中国台湾 Zhōngguó táiwān Đài Loan, Trung Quốc
200 坦桑尼亚 Tǎnsāngníyǎ Tanzania
201 泰国 Tàiguó Thái Lan
202 巴哈马 Bāhāmǎ Bahamas
203 科摩罗 Kē Mó Luó Comoros
204 库克群岛 Kù kè qúndǎo Quần đảo Cook
205 刚果(金) Gāngguǒ (Jīn) Cộng hòa Dân chủ Congo
206 多米尼加 Duōmǐníjiā Cộng hòa Dominica
207 法罗群岛 Fǎ luō qúndǎo Quần đảo Faroe
208 冈比亚 Gāngbǐyǎ Cộng hòa Gambia
209 荷兰 Hélán Hà Lan
210 刚果(布) Gāngguǒ (Bù) Cộng hòa Congo
211 韩国 Hánguó Hàn Quốc
212 苏丹 Sūdān Sudan
213 多哥 Duō Gē Togo
214 托克劳群岛 Tuō kè láo qúndǎo Quần đảo Tokelau
215 汤加 Tāngjiā Vương quốc Tonga
216 特立尼达和多巴哥 Tè lì ní dá hé duō bā gē Trinidad và Tobago
217 突尼斯 Túnísī Tunisia
218 土耳其 Tǔ’ěrqí Thổ Nhĩ Kỳ
219 土库曼斯坦 Tǔkùmàn Sītǎn Turkmenistan
220 特克斯和凯科斯群岛 Tè kè sī hé kǎi kēsī qúndǎo Quần đảo Turks và Caicos
221 图瓦卢 Tú Wǎ Lú Tuvalu
222 美国 Měiguó Hoa Kỳ
223 乌干达 Wūgāndá Cộng hòa Uganda
224 乌克兰 Wūkèlán Ukraine
225 阿联酋 Āliánqiú Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
226 英国 Yīngguó Vương quốc Anh
227 美国本土外小岛屿 Měiguó běntǔ wài xiǎo dǎoyǔ Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ
228 乌拉圭 Wūlāguī Uruguay
229 乌兹别克斯坦 Wūzībiékè Sītǎn Uzbekistan
230 瓦努阿图 Wǎnǔ’ātú Vanuatu
231 梵蒂冈 Fàndìgāng Vatican
232 委内瑞拉 Wěinèiruìlā Venezuela
233 越南 Yuènán Việt Nam
234 美属维尔京群岛 Měi shǔ wéi’ěrjīng qúndǎo Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ
235 瓦利斯和富图纳群岛 Wǎ lì sī hé fù tú nà qúndǎo Wallis và Futuna
236 西撒哈拉 Xī Sǎhālā Tây Sahara
237 也门共和国 Yěmén Gònghéguó Cộng hòa Yemen
238 赞比亚共和国 Zànbǐyǎ Gònghéguó Cộng hòa Zambia
239 津巴布韦 Jīnbābùwéi Cộng hòa Zimbabwe

Trên đây, Trung tâm tiếng Trung TBT vừa chia sẻ đến các bạn tổng hợp 239 tên các nước bằng tiếng Trung. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn tra cứu tên quốc gia dễ dàng hơn, đồng thời có thể nói chuyện với người khác qua chủ đề lịch sử, địa lý thế giới.

Chúc bạn học tiếng Trung hiệu quả

知不知,尚

Tri bất tri, thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

E-Learning