viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Sẽ thật thiếu sót nếu bạn đang học tiếng Trung nhưng không biết những câu “thả thính” bằng ngôn ngữ này. So với tiếng Việt, ngôn ngữ xứ Hoa cũng không kém phần phong phú và đa dạng về cách dùng từ. Hãy khiến buổi học của bạn không còn khô khan với cách Học tiếng trung theo chủ đề tình yêu mà TBT chia sẻ dưới đây.
1. Tổng hợp từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề tình yêu
Trong Hán ngữ có vô vàn ngôn từ lãng mạn để hiện cảm xúc trong tình yêu. Từ khi cảm mến cho đến yêu nhau đều có rất nhiều từ để nói, học tiếng Trung theo chủ đề tình yêu cùng TBT sẽ giúp bạn phân loại nhóm từ vựng theo từng giai đoạn sau đây.
1.1 Từ vựng tiếng Trung giai đoạn làm quen
Bất kỳ mối quan hệ nào cũng bắt đầu bằng giai đoạn làm quen. Lúc tình cảm mới chớm nở thường đi kèm với sự ngại ngùng, e thẹn. Cũng vì thế mà những câu thả thính hay ho lúc này là “vũ khí” sắc bén giúp bạn để lại dấu ấn đặc biệt trong lòng crush. Học tiếng Trung về tình yêu để đặt câu hoàn chỉnh, trước tiên bạn cần nắm bắt những từ ngữ dưới đây.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 相亲 | xiāng qīn | xem mắt |
2 | 聊天 | liáo tiān | chat, trò chuyện |
3 | 调情 | tiáo qíng | tán tỉnh |
4 | 撩 / 撩妹 / 撩汉 | liāo /liāo mèi /liāo hàn | thả thính |
5 | 泡妞 | pàoniū | tán gái, cưa gái |
6 | 追 | zhuī | theo đuổi |
7 | 告白 / 表白 | gào bái / biǎo bái | tỏ tình |
8 | 一见钟情 | yí jiàn zhōng qíng | tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình |
9 | 喜欢 | xǐhuɑn | thích |
10 | 爱 | ài | yêu |
11 | 心上人 | xīn shàng rén | người trong lòng |
12 | 漂亮 / 好看 | piàoliang / hǎo kàn | đẹp gái |
13 | 帅/ 好看 | shuài / hǎo kàn | đẹp trai |
14 | 痴情 | Chī qíng | Say mê |
15 | 美女 | Měi nǚ | Người đẹp |
16 | 关怀 | Guān huái | Quan tâm |
17 | 忠诚 | Zhōng chéng | Chung thủy |
18 | 痴愛 | chī ài | Yêu thầm |
19 | 帅哥 | Shuài gē | Soái ca |
20 | 暧昧关系 | Ài mèi guān xì | Quan hệ mập mờ |
1.2 Từ vựng tiếng Trung giai đoạn yêu đương
Hầu hết ai nấy khi yêu đương luôn thích đối phương làm cho họ cười. Giữ tâm trạng thoải mái và vui vẻ sẽ giúp mối quan hệ duy trì lâu dài và bền vững. Trong đó, không thể thiếu những câu bày tỏ tình cảm, hoặc lãng mạn hoặc hài hước.
Nếu những màn ngôn tình bằng tiếng Việt đã quá quen thuộc, hãy vận dụng từ vựng học tiếng trung theo chủ đề tình yêu để làm mới cuộc hẹn hò của bạn nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 拿下 | ná xià | cưa đổ |
2 | 约会 | yuē huì | hẹn hò |
3 | 接 | jiē | đón |
4 | 送 | sòng | đưa |
5 | 抱 | bào | ôm |
6 | 亲 | qīn | hôn (nhẹ) |
7 | 吻 | wěn | hôn (môi) |
8 | 初恋 | chū liàn | tình yêu đầu tiên |
9 | 永远爱你 | yǒng yuǎn ài nǐ | mãi yêu em |
10 | 在你身边 | zài nǐ shēn biān | ở bên em |
11 | 海誓山盟 | hǎi shì shān méng | thề non hẹn biển |
12 | 甜言蜜语 | tián yán mì yǔ | lời nói ngon ngọt |
13 | 心有所属 | xīn yǒu suǒ shǔ | tim đã có chủ |
14 | 两情相悦 | liǎng qíng xiāng yuè | hai bên đều có tình cảm với nhau |
15 | 求婚 | qiú hūn | cầu hôn |
16 | 订婚 | dìng hūn | đính hôn |
17 | 结婚 | jié hūn | kết hôn |
18 | 嫁给我 | jià gěi wǒ | gả cho anh |
19 | 甜蜜 | tián mì | ngọt ngào |
20 | 婚礼 | hūn lǐ | hôn lễ |
21 | 牵手 / 拉手 | qiān shǒu / lā shǒu | Nắm tay |
22 | 撒狗粮 | sǎ gǒu liáng | Phát cẩu lương (cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân) |
1.3 Từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc giai đoạn chia tay
Mâu thuẫn và cãi vã là không thể tránh khỏi trong một mối quan hệ. Những lúc này, ngôn từ là cách giúp bạn giãi bày cảm xúc, tâm trạng của mình. Nếu e ngại cách nói trực tiếp, hãy để tiếng Trung giúp bạn “thay lời muốn nói” bằng những từ sau đây.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 吵架 | chǎo jià | cãi nhau |
2 | 分手 | fēn shǒu | chia tay |
3 | 离婚 | lí hūn | ly hôn |
4 | 冷战 | lěng zhàn | chiến tranh lạnh |
5 | 甩 | shuǎi | đá |
6 | 小三 | xiǎo sān | tiểu tam |
7 | 离开 | lí kāi | rời bỏ |
8 | 打架 | Dǎ jià | Đánh nhau |
9 | 前任 | qián rèn | Người yêu cũ |
10 | 伤心 | Shāng xīn | Buồn, tổn thương |
11 | 难过 | Nán guò | Buồn |
12 | 不欢而散 | bù huān ér sàn | chia tay, bỏ nhau |
13 | 一刀两断 | yī dāo liǎng duàn | không còn tình nghĩa |
14 | 劳燕分飞 | láo yàn fēn fēi | mỗi người một ngã |
15 | 爱别离苦 | ài bié lí kǔ | chia xa, rời xa |
16 | 各奔前程 | gè bèn qián chéng | mỗi người một ngả |
17 | 好聚好散 | hǎo jù hǎo sàn | chia tay trong vui vẻ |
18 | 你东我西 | nǐ dōng wǒ xī | chia xa |
19 | 恩断义绝 | ēn duàn yì jué | ân đoạn nghĩa tuyệt |
20 | 分钗断带 | fēn chāi duàn dài | li dị nhau |
21 | 分钗劈凤 | fēn chāi pī fèng | li dị nhau |
1.4 Từ vựng tiếng Trung về tên gọi trong tình yêu
Gọi người yêu bằng những tên gọi đặc biệt là cách thể hiện chủ quyền trong tình yêu. Khi bạn là đang học tiếng trung theo chủ đề tình yêu, hãy cá nhân hóa tên danh bạ đối phương bằng ngôn ngữ này. Dưới đây là từ vựng theo cách gọi đặc biệt và các cặp đôi có thể gọi nhau.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 女朋友 | nǚ péngyou | bạn gái |
2 | 男朋友 | nán péngyou | bạn trai |
3 | 宝贝 | bǎo bèi | em yêu / bảo bối |
4 | 宝宝 | bǎo bao | anh yêu |
5 | 亲爱的 | qīn’ài de | em / anh yêu |
6 | 爱人 | ài rén | vợ / chồng |
7 | 老公 | lǎo gōng | ông xã |
8 | 老婆 | lǎo pó | bà xã |
9 | 小甜甜 | Xiǎo tián tián | Người yêu(sweet honey) |
10 | 媳妇 | Xí fù | vợ(Cách gọi Bắc Trung Quốc) |
11 | 贝贝 | Bèi bèi | Bối bối / Em yêu |
12 | 泰迪熊 | Tàidíxióng | Gấu bông |
13 | 两口子 | liǎngkǒuzi | Cuộc sống hôn nhân |
14 | 猪头 | zhūtóu | Đầu lợn |
15 | 相公 | xiànɡɡonɡ | Tướng công – chồng |
16 | 先生 | xiānshenɡ | Tiên sinh, ông nó |
17 | 蜂蜜 | fēngmì | Mật ong |
18 | 官人 | guānrén | Chồng |
19 | 小猪 公 | xiǎozhūgōng | Chồng heo nhỏ |
20 | 老头子 | lǎotóuzi | Lão già, ông nó |
21 | 乖乖 | guāiguāi | Cục cưng |
22 | 我的意中人 | wǒ de yì zhōng rén | Ý trung nhân của tôi |
23 | 我的白马王子 | wǒ de bái mǎ wáng zǐ | Bạch mã hoàng tử của tôi |
24 | 小蚯蚓 / | xiǎo qiū yǐn | Giun đất nhỏ |
25 | 小心肝 | xiǎo xīn gān | Trái tim bé bỏng |
2. Mẫu câu tiếng Trung tình cảm cho ngày Valentine
Đi kèm với quà tặng, một lời chúc đặc biệt cho ngày Valentine sẽ giúp đối phương cảm nhận sự trân trọng của bạn. Nếu những câu chúc bằng tiếng Anh hay tiếng Việt đã quá phổ biến, hãy chọn thể hiện bằng ngôn ngữ Trung Hoa để làm mới cho mùa lễ năm nay. Hãy lưu lại những “lời thoại” tiếng Trung về tình yêu dưới đây nhé.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
只要你能在我的身边,其他都不重要。 | Zhǐyào nǐ néng zài wǒ de shēnbiān, qítā dōu bù zhòngyào. | Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác đều không quan trọng nữa. |
认识你的那一天是我人生中最美好的日子。 | Rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. | Ngày mà anh quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời. |
真正的爱情不是一时好感,错过了会很可惜。 | Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí de hǎogǎn, cuò guò le huì hěn kěxī. | Tình yêu không phải là tình cảm nhất thời, nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối. |
只要看到你的笑容,我就无法控制自 己。 | Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ. | Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của em, anh không thể nào kiềm chế bản thân mình. |
遇见你时,我就是最好的自己。 | Yùjiàn nǐ shí, wǒ jiù shì zuì hǎo de zìjǐ. | Gặp được em, anh trở thành phiên bản tuyệt vời nhất. |
3. Mẫu câu tỏ tình bằng tiếng Trung chủ đề tình yêu
Tỏ tình như thế nào cho mượt mà và để đối phương gật đầu luôn là điều gây tâm lý lớn với những ai yêu thật lòng. Vì thế mà người ta luôn rất ngại ngần khi bày tỏ trực tiếp. Học tiếng Trung về tình yêu qua những “văn mẫu” tỏ tình lãng mạn bằng tiếng Trung có thể hữu ích cho bạn.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我真心爱你! | Wǒ zhēnxīn ài nǐ | Anh thật lòng yêu em! |
我爱你就像爱生命。 | Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng | Anh yêu em như yêu mạng sống của mình |
我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。 | Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì | Tôi nguyện một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em. |
做我女朋友吧,我会爱你一辈子! | zuò wǒ nǚ péngyou ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi | Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời. |
Trên đây là những từ vựng và mẫu câu về chủ đề tình yêu trong tiếng Trung. Học tiếng trung theo chủ đề tình yêu sẽ giúp bạn có hứng thú hơn khi học tập. Biết đâu rằng, những mẫu câu trên đây có thể giúp ích được bạn trong tình huống thực tế nào đó. Hãy truy cập TBT để học thêm từ vựng theo nhiều chủ đề thú vị khác, chắc chắn sẽ làm bạn cảm nhận được tiếng Trung không hề nhàm chán.
Đăng ký thông tin tư vấn khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung TBT
知不知,上
Tri bất tri, thượng