viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Màu sắc đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và văn hóa Trung Quốc. Chúng ta thường dùng 颜色 (yán sè) – màu sắc để mô tả đồ vật hay ai đó trông như thế nào hay ai đó đang mặc đồ như thế nào.
Bài viết này tổng hợp các từ vựng tiếng Trung phổ biến liên quan đến màu sắc, kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp một số mẫu câu thực tế để bạn có thể ứng dụng ngay những từ vựng này vào giao tiếp
1. Từ vựng tiếng Trung các màu sắc cơ bản
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 红色 | hóng sè | Màu đỏ |
2 | 橙色 | chéng sè | Màu cam |
3 | 黄色 | huáng sè | Màu vàng |
4 | 绿色 | lǜ sè | Màu lục (xanh lá) |
5 | 蓝色 | lán sè | Màu lam (xanh dương) |
6 | 靛蓝色 | diànlán sè | Màu chàm |
7 | 紫色 | zǐ sè | Màu tím |
8 | 白色 | bái sè | Màu trắng |
9 | 黑色 | hēi sè | Màu đen |
10 | 灰色 | huī sè | Màu xám |
11 | 粉色 | fěn sè | Màu hồng |
2. Từ vựng về màu sắc phổ biến khác
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 银色 | /yínsè / | Màu bạc |
2 | 咖啡色 | /kāfēisè/ | Màu café |
3 | 桔红色 | /jú hóng sè/ | Màu cam quýt |
4 | 青莲色 | /qīng lián sè/ | Màu cánh sen |
5 | 茶色 | /chásè/ | Màu chè |
6 | 茶色 | /chásè/ | Màu chè |
7 | 深色 | /shēnsè/ | Màu đậm |
8 | 黑色 | /hēisè/ | Màu đen |
9 | 玄色 | /xuán sè/ | Màu đen huyền |
10 | 银红色 | /yín hóngsè/ | Màu đỏ bạc |
11 | 宝石红色 | /bǎoshí hóng sè/ | Màu đỏ bảo thạch |
12 | 红褐色 | /hóng hésè/ | Màu đỏ đậm |
13 | 褐紫红色 | /hè zǐ hóngsè/ | Màu đỏ đô |
14 | 铜红色 | /tóng hóngsè/ | Màu đỏ đồng |
15 | 玫瑰红色 | /méi gui hóng sè/ | Màu đỏ hoa hồng |
16 | 玛瑙红色 | /mǎnǎo hóngsè/ | Màu đỏ mã não |
17 | 猩红色 | /xīnghóngsè/ | Màu đỏ ổi |
18 | 杏红色 | /xìng hóngsè/ | Màu đỏ quả hạnh |
19 | 橘红色 | /jú hóngsè/ | Màu đỏ quýt |
20 | 火红色 | /huǒ hóng sè/ | Màu đỏ rực |
21 | 赭色 | /zhě sè/ | Màu đỏ sẫm |
22 | 丹色 | /dān sè / | Màu đỏ son |
23 | 赤色 | /chìsè/ | Màu đỏ son |
24 | 肉红色 | /ròu hóng sè / | Màu đỏ thịt |
25 | 牛血红色 | /niú xiě hóngsè/ | Màu đỏ tiết bò |
26 | 血红色 | /xiě hóng sè/ | Màu đỏ tươi |
27 | 鲜红色 | /xiānhóng sè/ | Màu đỏ tươi |
28 | 铜色 | /tóng sè/ | Màu đồng |
29 | 鼠灰色 | /shǔ huīsè/ | Màu ghi lông chuột |
30 | 灰色 | /huīsè/ | Màu ghi, màu xám |
31 | 栗色 | /lìsè/ | Màu hạt dẻ |
32 | 桃色 | /táosè/ | Màu hồng đào |
33 | 浅粉红色 | /qiǎn fěnhóngsè/ | Màu hồng nhạt |
34 | 粉红色 | /fěnhóngsè/ | Màu hồng phấn |
35 | 鲜粉红色 | /xiān fěnhóng sè/ | Màu hồng tươi |
36 | 鲜粉红色 | /xiān fěnhóngsè/ | Màu hồng tươi |
37 | 宝蓝色 | /bǎolán sè/ | Màu lam sang |
38 | 蛋黄色 | /dànhuáng sè/ | Màu lòng đỏ trứng gà |
39 | 紫红色 | /zǐ hóngsè/ | Màu mận chín |
40 | 深红色 | /shēn hóng sè/ | Màu mận chín |
41 | 棕色 | /zōngsè/ | Màu nâu |
42 | 褐色 | /hèsè/ | Màu nâu |
43 | 深褐色 | /shēn hésè/ | Màu nâu đậm |
44 | 深棕色 | /shēn zōngsè/ | Màu nâu đậm |
45 | 棕黑色 | /zōng hēisè/ | Màu nâu đen |
46 | 赤褐色 | /chìhésè/ | Màu nâu đỏ |
47 | 红棕色 | /hóng zōngsè/ | Màu nâu đỏ |
48 | 栗褐色 | /lì hésè/ | Màu nâu hạt dẻ |
49 | 浅褐色 | /qiǎn hésè/ | Màu nâu nhạt |
50 | 浅棕色 | /qiǎn zōngsè/ | Màu nâu nhạt |
51 | 灰棕色 | /huī zōngsè/ | Màu nâu xám |
52 | 米黄色 | /mǐ huáng sè/ | Màu ngà |
53 | 嫩色 | /nènsè/ | Màu nhạt |
54 | 浅色 | /qiǎnsè/ | Màu nhạt |
55 | 橄榄色 | /gǎnlǎn sè / | Màu quả ô-liu |
56 | 颜色 | /yánsè/ | Màu sắc |
57 | 胭脂红色 | /yānzhī hóng sè/ | Màu son đỏ |
58 | 枣红色 | /zǎo hóngsè/ | Màu táo đỏ |
59 | 深紫色 | /shēn zǐsè/ | Màu tím đậm |
60 | 淡紫色 | /dàn zǐsè/ | Màu tím hoa cà |
61 | 浅紫色 | /qiǎn zǐsè/ | Màu tím nhạt |
62 | 白色 | /báisè/ | Màu trắng |
63 | 银白色 | /yín báisè/ | Màu trắng bạc |
64 | 奶油白色 | /nǎiyóu báisè/ | Màu trắng kem |
65 | 乳白色 | /rǔbáisè/ | Màu trắng sữa |
66 | 雪白色 | /xuě báisè/ | Màu trắng tuyết |
67 | 青白色 | /qīng bái sè/ | Màu trắng xanh |
68 | 灰棕色 | /huī zōng sè/ | Màu tro |
69 | 灰白色 | /huībáisè/ | Màu tro |
70 | 天青色 | /tiān qīngsè/ | Màu trong xanh |
71 | 酱色 | /jiàngsè/ | Màu tương |
72 | 蜡黄色 | /là huángsè/ | Màu vàng bóng |
73 | 柠檬黄色 | /níngméng huángsè/ | Màu vàng chanh |
74 | 深黄色 | /shēn huángsè/ | Màu vàng đậm |
75 | 土黄色 | /tǔ huángsè/ | Màu vàng đất |
76 | 黄棕色 | /huáng zōngsè/ | Màu vàng nâu |
77 | 黄褐色 | /huáng hésè/ | Màu vàng nâu |
78 | 象牙黄色 | /xiàngyá huángsè/ | Màu vàng ngà |
79 | 姜黄色 | /jiāng huángsè/ | Màu vàng nghệ |
80 | 浅黄色 | /qiǎn huáng sè/ | Màu vàng nhạt |
81 | 米色 | /mǐsè/ | Màu vàng nhạt (be) |
82 | 金黄色 | /jīn huángsè/ | Màu vàng óng |
83 | 杏黄色 | /xìng huángsè/ | Màu vàng quả hạnh |
84 | 鹅黄色 | /éhuángsè/ | Màu vàng tơ |
85 | 青黄色 | /qīng huáng sè/ | Màu vàng xanh |
86 | 苍黄色 | /cāng huáng sè/ | Màu vàng xanh |
87 | 碧绿色 | /bì lǜsè/ | Màu xanh bi |
88 | 苍色 | /cāng sè/ | Màu xanh biếc |
89 | 翠色 | /cuì sè/ | Màu xanh biếc |
90 | 浅蓝色 | /qiǎn lán sè/ | Màu xanh da trời |
91 | 深绿色 | /shēn lǜsè/ | Màu xanh lá đậm |
92 | 浅绿色 | /qiǎn lǜsè/ | Màu xanh lá nhạt |
93 | 青蓝色 | /qīng lán sè/ | Màu xanh lam |
94 | 深蓝色 | /shēnlán sè/ | Màu xanh lam đậm |
95 | 孔雀蓝色 | / kǒngquè lán sè/ | Màu xanh lông công |
96 | 粉蓝色 | /fěn lán sè/ | Màu xanh lợt |
97 | 沧色 | /cāng sè/ | Màu xanh ngắt |
98 | 碧色 | /bì sè/ | Màu xanh ngọc |
99 | 海绿色 | / hǎi lǜsè/ | Màu xanh nước biển |
100 | 海水蓝色 | /hǎishuǐ lán sè/ | Màu xanh nước biển |
101 | 苔绿色 | /tái lǜsè/ | Màu xanh rêu |
102 | 墨绿色 | /mò lǜsè/ | Màu xanh sẫm |
103 | 群青色 | /qún qīngsè/ | Màu xanh thẫm |
3. Sắc độ của màu sắc
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 浅色 | qiǎn sè | Màu sáng |
2 | 橙色 | shēn sè | Màu tối |
3 | 浅 ___ | qiǎn | Màu ___ nhạt |
4 | 深 ___ | shēn | Màu ___ đậm |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề màu sắc
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你最喜欢哪个颜色? | nǐ zuì xǐ huan nǎ ge yán sè ? | Màu yêu thích của bạn là màu gì? |
2 | 我最喜欢 ______。 | wǒ zuì xǐ huan ___ | Tôi thích màu ___ nhất |
3 | 你的车是什么颜色? | nǐ de chē shì shén me yán sè ? | Chiếc xe ô tô màu gì? |
4 | 我的车是_____的。 | wǒ de chē shì _____ de | Chiếc xe của tôi màu _____ |
5 | 我最喜欢 ______。 | wǒ zuì xǐ huan ___ | Tôi thích màu ___ nhất |
6 | 他穿着 _____的衣服。 | tā chuān zhe _____ de yī fu | Anh ấy mặc chiếc áo màu _____ |
Qua bài viết TBT hy vọng mang đến được tổng hợp từ vựng để học tiếng Trung theo chủ đề màu sắc. Hãy lưu lại và rèn luyện thường xuyên để tự tin miêu tả những màu sắc tiếng Trung này nhé! Nếu cần người hướng dẫn luyện tập hãy liên hệ với trung tâm TBT ngay.
知不知,尚
Tri bất tri, thượng