viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Hôn nhân là kết quả ngọt ngào nhất của tình yêu. Thật thiếu đi sự thấu hiểu nếu không có ngôn ngữ chung giữa một cặp vợ chồng người Trung Quốc và người nước ngoài phải không nào? Vì vậy, hôm nay Tiếng Trung TBT sẽ chia sẻ tổng hợp từ vựng và mẫu câu giúp bạn chinh phục tiếng Trung bằng cách học tiếng Trung theo chủ đề hôn nhân.
1. Tổng hợp từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề hôn nhân
Theo pháp luật thì hôn nhân là quan hệ tình cảm gia đình giữa vợ và chồng sau khi kết hôn. Đây là cam kết dài lâu, có đủ cả tính chất pháp lý, được pháp luật của mỗi quốc gia bảo vệ. Từ đó cũng có nhiều trách nhiệm và nghĩa vụ xây dựng gia đình đi kèm hôn nhân. Lễ cưới là sự kiện mở trang cuộc sống hôn nhân bắt đầu.
Truyền thống người Trung Quốc thì có những nghi thức chính sau: cầu hôn, xem ngày giờ tuổi, trao quà đính hôn, chốt ngày cưới, trao của hồi môn, đón dâu và tổ chức lễ cưới. Cùng tổng hợp các từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề hôn nhân bảng dưới đây của TBT.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
指腹为婚 | zhǐ fù wéi hūn | hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ |
婚姻指导 | hūnyīn zhǐdǎo | hướng dẫn hôn nhân |
结婚 | jiéhūn | kết hôn |
贺客 | hè kè,kmjmj | khách đến chúc mừng |
红盖头 | hóng gàitou | khăn đội đầu của cô dâu |
婚前体检 | hūnqián tǐjiǎn | kiểm tra sức khỏe trước khi cưới |
花轿 | huājiào | kiệu hoa |
晚婚 | wǎnhūn | lập gia đình muộn |
嫁人 | jià rén | lấy chồng |
婚礼 | hūnlǐ | lễ cưới |
结婚一周年纸婚 | jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn | lễ cưới Giấy (tròn 1 năm) |
结婚二周年棉婚 | jiéhūn èr zhōunián mián hūn | lễ cưới Bông (2 năm) |
结婚三周年皮革婚 | jiéhūn sān zhōunián pígé hūn | lễ cưới Da (3 năm) |
结婚四周年亚麻婚 | jiéhūn sì zhōunián yàmá hūn | lễ cưới Lanh (4 năm) |
结婚五周年木婚 | jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn | lễ cưới Gỗ (5 năm) |
结婚六周年铁婚 | jiéhūn liù zhōunián tiě hūn | lễ cưới Sắt (6 năm) |
结婚七周年羊毛婚 | jiéhūn qī zhōunián yángmáo hūn | lễ cưới Len (7 năm) |
结婚八周年青铜婚 | jiéhūn bā zhōunián qīngtóng hūn | lễ cưới Đồng (8 năm) |
结婚九周年陶婚 | jiéhūn jiǔ zhōunián táo hūn | lễ cưới Gốm (9 năm) |
结婚十周年锡婚 | jiéhūn shí zhōunián xí hūn | lễ cưới Thiếc (10 năm) |
结婚十一周年钢婚 | jiéhūn shíyī zhōunián gāng hūn | lễ cưới Thép (11 năm) |
结婚十二周年丝绸婚 | jiéhūn shí’èr zhōunián sīchóu hūn | lễ cưới Tơ lụa (12 năm) |
结婚十三周年花边婚 | jiéhūn shísān zhōunián huābiān hūn | lễ cưới Đăng ten (13 năm) |
结婚十四周年象牙婚 | jiéhūn shísì zhōunián xiàngyá hūn | lễ cưới Ngà (14 năm) |
结婚十五周年水晶婚 | jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn | lễ cưới Pha lê (15 năm) |
结婚二十周年瓷婚 | jiéhūn èrshí zhōunián cí hūn | lễ cưới Sứ (20 năm) |
结婚二十五周年银婚 | jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yínhūn | lễ cưới Bạc (25 năm) |
结婚三十周年珍珠婚 | jiéhūn sānshí zhōunián zhēnzhū hūn | lễ cưới Ngọc trai (30 năm |
结婚三十五周年珊瑚婚 | jiéhūn sānshíwǔ zhōunián shānhú hūn | lễ cưới San hô (35 năm) |
结婚四十周年红宝石婚 | jiéhūn sìshí zhōunián hóngbǎoshí hūn | lễ cưới Hồng ngọc (40 năm) |
结婚四十周年蓝宝石婚 | jiéhūn sìshí zhōunián lánbǎoshí hūn | lễ cưới Saphire (45 năm) |
结婚五十周年金婚 | jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn | lễ cưới vàng (50 năm) |
结婚五十五周年绿宝石 | jiéhūn wǔshíwǔ zhōunián lǜ bǎoshí | lễ cưới Ngọc lục bảo (55 năm) |
结婚六十周年钻石婚 | jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn | lễ cưới Kim cương (60 năm) |
离婚 | líhūn | ly hôn |
婆婆 | pópo | mẹ chồng |
岳母 | yuèmǔ | mẹ vợ |
闹新房 | nàoxīnfáng | hoạt động trêu đùa cô dâu chú rể trong ngày hôn lễ |
司仪 | sīyí | người điều khiển buổi lễ |
迎宾员 | yíng bīn yuán | người đón khách |
结婚者 | jiéhūn zhě | người kết hôn |
挽新娘裙裾者 | wǎn xīnniáng qún jū zhě | người nâng váy cưới cho cô dâu |
婆家 | pójiā | nhà chồng |
岳家 | yuèjiā | nhà vợ |
结婚戒指 | jiéhūn jièzhǐ | nhẫn cưới |
订婚戒指 | dìnghūn jièzhǐ | nhẫn đính hôn |
媒人 | méirén | ông mai bà mối |
婚姻介绍所 | hūnyīn jièshào suǒ | phòng môi giới hôn nhân |
婚宴厅 | hūnyàn tīng | phòng tiệc cưới |
女傧相 | nǚ bīn xiàng | phù dâu |
男傧相 | nán bīn xiàng | phù rể |
彩礼,结婚礼品 | cǎilǐ, jiéhūn lǐpǐn | quà cưới |
贺礼 | hèlǐ | quà mừng |
结婚礼服 | jiéhūn lǐfú | quần áo cưới, đồ cưới |
女傧相服 | nǚ bīn xiàng fú | quần áo phù dâu |
男傧相服 | nán bīn xiàng fú | quần áo phù rể |
嫁装箱 | jià zhuāng xiāng | rương đồ cưới |
聘礼 | pìnlǐ | sính lễ |
生辰八字 | shēngchén bāzì | tám chữ số mệnh (thiên can địa chi của năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch) |
婚纱 | hūnshā | váy cưới |
再婚 | zàihūn | tái hôn |
早婚 | zǎohūn | tảo hôn |
喜帖 | xǐtiě | thiệp cưới |
qīn jiā | qīn jiā | thông gia |
喜酒 | xǐjiǔ | tiệc cưới |
重婚 | chónghūn | trùng hôn (lấy vợ hoặc chồng khi đã có vợ, chồng) |
自由婚姻 | zìyóu hūnyīn | tự do hôn nhân |
蜜月 | mìyuè | tuần trăng mật |
婚龄 | hūnlíng | tuổi kết hôn |
新婚夫妇 | xīnhūn fūfù | vợ chồng mới cưới |
夫妻对拜 | fūqī duì bài | vợ chồng vái lạy nhau |
未婚妻 | wèihūnqī | vợ chưa cưới |
婚礼用车 | hūnlǐ yòng chē | xe đón dâu |
2. Một số mẫu câu chúc phúc bằng tiếng Trung
Khi bước vào hôn nhân, ai cũng mong mình sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, có được gia đình ngập tràn tình cảm thương yêu. Từ đó đôi bên sẽ cảm thấy được tôn trọng, che chở nhau, vượt qua mọi khó khăn cùng nhau, dựng xây mái ấm cùng những đứa con xinh đẹp.
Lời chúc phúc cầu may mắn, mong sức khỏe, hạnh phúc trong hôn nhân, đặc biệt ý nghĩa khi kèm theo những món quà. Nếu bạn đang học tiếng Trung theo chủ đề hôn nhân, tìm kiếm những câu chúc phúc tiếng Trung hoàn hảo thì hãy để danh sách dưới đây giúp bạn!
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
永远做个美丽幸福的新娘 | yǒngyuǎn zuò gè měilì xìngfú de xīnniáng | Mãi là cô dâu xinh đẹp và hạnh phúc nhé |
祝您婚礼愉快,祝您和您的妻子一起到银牙 | zhù nín hūnlǐ yúkuài, zhù nín hé nín de qīzi yīqǐ dào yín yá | Chúc mừng đám cưới, chúc hai vợ chồng bên nhau đến răng long đầu bạc |
祝你们永远幸福快乐 | zhù nǐmen yǒngyuǎn xìngfú kuàilè | Chúc hai bạn mãi mãi hạnh phúc sớm sinh quý tử |
祝你们两个快乐在一起建立一个小家庭 | zhù nǐmen liǎng gè kuàilè zài yīqǐ jiànlì yīgè xiǎo jiātíng | Chúc hai bạn hạnh phúc xây dựng gia đình nhỏ gắn kết bên nhau |
祝新婚快乐 | zhù xīnhūn kuàilè | Chúc mừng đám cưới của hai bạn |
你一定很开心 | nǐ yīdìng hěn kāixīn | Hai bạn nhất định phải thật hạnh phúc |
恭喜你们喜结良缘 | gōngxǐ nǐmen xǐ jié liángyuán | Chúc mừng lễ thành hôn của hai bạn |
祝福同一个家庭中的两个家庭 | zhùfú tóng yīgè jiātíng zhōng de liǎng gè jiātíng | Chúc phúc cho hai gia đình bạn kết tình thông gia |
希望你们俩像第一天一样永远相爱 | xīwàng nǐmen liǎ xiàng dì yī tiān yīyàng yǒngyuǎn xiāng’ài | Chúc hai bạn mãi mãi yêu nhau như ngày đầu tiên |
希望你们两个永远在一起 | xīwàng nǐmen liǎng gè yǒngyuǎn zài yīqǐ | Chúc hai bạn bên nhau đời đời kiếp kiếp |
祝你们俩整天在一起 | zhù nǐmen liǎ zhěng tiān zài yīqǐ | Chúc hai bạn ngày chung đôi viên mãn |
祝你有两个幸福的一百岁的孩子和孙子们 | zhù nǐ yǒu liǎng gè xìngfú de yībǎi suì de háizi hé sūnzimen | Chúc hai bạn hạnh phúc trăm năm, con cháu đầy đàn |
恭喜你们两个心安理得 | gōngxǐ nǐmen liǎng ge xīn’ānlǐdé | Chúc mừng hai bạn đã yên bề gia thất |
3. Mẫu hội thoại bằng tiếng Trung chủ đề hôn nhân
Hôn nhân với mỗi cá nhân sẽ có những ý nghĩa khác nhau. Khi hai người yêu nhau và bước vào hôn nhân có thể không có chung lý do. Hôn nhân có những chuẩn mực riêng, khó thể nào có tiêu chuẩn nào để tuân theo cả. Vì thế trong hôn nhân, cần nỗ lực, cố gắng yêu bạn đời mình hơn, bao dung hơn để hạnh phúc.
Cũng vì không theo quy chuẩn nào nên những cuộc đối thoại xoay quanh chủ đề hôn nhân cũng vô cùng phong phú. Dưới đây là mẫu hội thoại bằng tiếng Trung chủ đề hôn nhân cơ bản, các bạn có thể tham khảo:
谢老师﹐你结婚了吗﹖
Xiè lǎo shī, nǐ jiéhūn le ma?
Thầy Tạ, thầy kết hôn chưa ạ?
我结婚了。
Wǒ jiéhūn le.
Tôi kết hôn rồi.
我有一个儿子。
wǒ yǒu yí gè érzi
Tôi có một đứa con trai
你儿子是学生吗﹖
Nǐ érzi shì xuésheng ma?
Con của thầy là học sinh phải không?
他在 TBT 工作。
Bù, tā zài TBT gōngzuò
Không, nó làm việc ở TBT
你太太呢﹖
Nǐ tàitai ne?
Thế còn vợ thầy ạ?
她也是老师﹐在 TBT 工作。
Tā yě shì lǎoshī, zài Davis gōngzuò
Cô ấy cũng là giáo viên, làm việc ở TBT
Bài viết mang đến cho các bạn thêm những từ vựng, câu thoại học tiếng Trung theo chủ đề hôn nhân. Hy vọng bạn có thể tự tin chinh phục tiếng Trung hơn nữa. Có nhu cầu tìm hiểu thêm về tiếng Trung, hãy liên hệ ngay với TBT, chúng tôi luôn sẵn sàng tiếp đón bạn!
知不知,尚
Tri bất tri, thượng