Học tiếng trung theo chủ đề ăn uống | Từ vựng + Mẫu câu

Học tiếng trung theo chủ đề ăn uống – Từ vựng và mẫu câu thông dụng

Nền ẩm thực đồ ăn thức uống đa dạng và phong phú như nào thì chủ đề từ vựng tiếng Trung cũng muôn màu không kém. Ăn uống là một trong những chủ đề rất phổ biến, xuất hiện hằng ngày trong cuộc sống mỗi người. Trong bài viết sau đây, TBT sẽ giới thiệu đến bạn đọc tổng hợp danh sách từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề ăn uống được người bản địa sử dụng thông dụng nhất.

từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ăn uống
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ăn uống

1. Từ vựng về CÁCH CHẾ BIẾN MÓN ĂN

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 chǎo rang
2 bào xào lăn
3 zhà rán
4 kǎo nướng
5 pēng rim
6 jiān chiên
7 tiē chiên một mặt
8 shāo xào, chiên
9 mèn kho, om
10 dùn hầm
11 zhēng hấp
12 tǔn trần, nhúng
13 zhǔ luộc
14 bàn trộn
15 sốt, kho
16 dòng nấu đông
17 juǎn cuốn
18 融化 rónghuà Tan, hòa tan
19 削皮 xiāo pí Gọt vỏ
20 dào Rót, đổ
21 放置 fàngzhì Bày biện
22 搅拌 jiǎobàn Quấy, trộn, khuấy
23 用大火炒 yòng dàhuǒ chǎo Xào trên lửa to
24 Rửa
25 chēng Cân

2. Từ vựng tiếng Trung về CÁC VỊ NẾM

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 suān chua
2 tián ngọt
3 đắng
4 cay
5 xián mặn
6 dàn nhạt
7 tê cay
8 Chát
9 xīng Tanh
10 chòu Hôi, thối
11 xiāng Thơm

3. Từ vựng về CÁC LOẠI GIA VỊ

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 Yán muối
2 白糖 báitáng đường trắng
3 dấm
4 食用油 shíyòngyóu dầu thực vật
5 酱油 jiàngyóu xì dầu
6 蚝油 háoyóu dầu hào
7 味精 wèijīng mì chính
8 料酒 liàojiǔ rượu nấu ăn
9 胡椒粉 hújiāo fěn bột tiêu
10 辣椒粉 làjiào fěn bột ớt
11 白糖 báitáng Đường viên
12 生姜、姜 shēng jiāng, jiāng Gừng, cây củ gừng
13 姜黄 jiāng huáng Nghệ, cây củ nghệ
14 香茅 xiāng máo Sả
15 柠檬油 níng méng yóu Dầu chanh
16 椰子油 yē zǐyóu Dầu dừa
17 大豆油 dà dòu yóu Dầu đậu nành
18 花生油 huā shēng yóu Dầu lạc, dầu phộng
19 香油 xiāng yóu Dầu mè
20 橄榄油 gǎn lǎn yóu Dầu ô liu
21 精制油 jīng zhì yóu Dầu tinh chế
22 芝麻油 zhī ma yóu Dầu vừng
23 蒜苗 suàn miáo Mầm tỏi, đọt tỏi non, tươi
24 虾酱 xiā jiàng Mắm tôm
25 五香粉 wǔ xiāng fěn Ngũ vị hương

4. Từ vựng tiếng Trung về RAU CỦ

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 萝卜 Luóbo củ cải
2 胡萝卜 húluóbo cà rốt
3 白菜 báicài cải thảo
4 玉米 yùmǐ ngô
5 冬瓜 dōngguā bí đao
6 苦瓜 kǔguā khổ qua
7 空心菜 kōngxīncài rau muống
8 竹笋 zhúsǔn măng
9 豌豆 wāndòu đậu Hà Lan
10 毛豆 máodòu đỗ tương
11 辣椒 làjiāo ớt
12 香菜 xiāngcài rau thơm
13 番茄 fānqié cà chua
14 西兰花 xī lánhuā súp lơ xanh
15 佛手瓜 fóshǒu guā quả su su
16 芦荟 lúhuì lô hội,nha đam
17 节瓜 jiéguā quả bầu
18 jiāng gừng
19 茄子 qiézi cà tím
20 红薯 hóngshǔ khoai lang
21 土豆 tǔdòu khoai tây
22 芋头 yùtou khoai môn
23 大白菜 dàbáicài bắp cải
24 生菜 shēngcài xà lách
25 香菇 xiānggū nấm hương

5. Từ vựng tiếng Trung về TRÁI CÂY

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 葡萄 pútao quả nho
2 橙子 chéngzi quả cam
3 猕猴桃 míhóutáo quả kiwi
4 桃子 táozi quả đào
5 牛油果 niúyóuguǒ quả bơ
6 草莓 cǎoméi dâu tây
7 榴莲 liúlián sầu riêng
8 石榴 shíliú quả lựu
9 番石榴 fān shíliú quả ổi
10 荔枝 lìzhī quả vải
11 红毛丹 hóng máo dān quả chôm chôm
12 梨子 lízi quả lê
13 柠檬 níngméng quả chanh
14 龙眼 lóngyǎn quả nhãn
15 火龙果 huǒlóng guǒ quả thanh long
16 柿子 shìzi trái hồng
17 黄皮果 huáng pí guǒ Bòn bon
18 莲雾/ 云雾 liānwù/ yúnwù Trái Mận của miền nam
19 槟榔 bīn láng quả cau
20 龙眼 lóng yǎn nhãn

6. Học từ vựng tiếng Trung TÊN CÁC MÓN ĂN

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 牛肉面 niúròu miàn Mì thịt bò
2 饺子 jiǎozi sủi cảo
3 包子 bāozi bánh bao
4 馒头 mántou màn thầu
5 煎饼 jiānbing bánh nướng
6 zhōu cháo
7 烤鸭 kǎoyā vịt quay
8 烤肉 kǎoròu thịt nướng
9 猪脚汤 zhū jiǎo tāng canh chân giò
10 红烧肉 hóngshāo ròu thịt kho tàu
11 鸡蛋炒饭 jīdàn chǎofàn cơm rang trứng
12 西红柿炒鸡蛋 xīhóngshì chǎo jīdàn trứng xào cà chua
13 糖醋排骨 táng cù páigǔ sườn xào chua ngột
14 酸辣土豆丝 suān là tǔdòu sī khoại tây xào chua cay
15 蘑菇炒肉 mógū chǎo ròu thịt xào nấm
16 清蒸鱼 qīngzhēng yú cá hấp
17 麻婆豆腐 má pó dòufu đậu phụ cay Tứ Xuyên
18 酸辣烫 suān là tàng canh chua cay
19 火锅 huǒguō lẩu
20 宫保鸡丁 gōngbǎo jī dīng gà xào đậu phộng

7. Từ vựng tiếng Trung về ĐỒ UỐNG

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 牛奶 niúnǎi sữa
2 酸奶 suānnǎi sữa chua
3 chá trà
4 咖啡 kāfēi cà phê
5 奶茶 nǎichá trà sữa
6 果汁 guǒzhī nước ép
7 可口可乐 kěkǒukělè coca
8 百事可乐 bǎishìkělè pepsi
9 jiǔ rượu
10 红酒 hóngjiǔ rượu vang
11 啤酒 píjiǔ bia
12 饮料 yǐnliào nước ngọt
13 冰沙 bīng shā sinh tố

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ăn uống

Mặc dù đã được học những từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề ăn uống bên trên. Tuy nhiên, trong lúc giao tiếp, bạn không thể nào chỉ nói tên của món ăn, gia vị, đồ uống đấy một cách trống không như thế.

Sau đây là một số mẫu câu hỏi mà bạn có thể tham khảo:

STT Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
1 你想吃什么? nǐ xiǎng chī shénme? Bạn muốn ăn gì?
2 你想喝什么? nǐ xiǎng hē shénme? Bạn muốn uống gì?
3 你喜欢吃越南菜吗? nǐ xǐhuān chī yuènán cài ma? Bạn có thích ăn món Việt Nam không?
4 你吃过这家餐厅的菜吗? nǐ chīguò zhè jiā cāntīng de cài ma? Bạn đã từng ăn món của nhà hàng này chưa?
5 这道菜辣不辣? zhè dào cài là bù là? Món này có cay không?
6 你觉得这个餐厅怎么样? nǐ juédé zhège cāntīng zěnme yàng? Bạn nghĩ nhà hàng này thế nào?
7 你要不要试试这个菜? nǐ yào bùyào shì shì zhège cài? Bạn có muốn thử món này không?
8 你们这里有什么推荐的菜吗? nǐmen zhè li yǒu shé me tuījiàn de cài ma? Nhà hàng này có món gì được giới thiệu không?
9 你们这里的菜品质怎么样? nǐmen zhèlǐ de càipǐnzhí zěnme yàng? Chất lượng món ăn ở đây thế nào?
10 这个菜单有英文版吗? zhège càidān yǒu yīngwén bǎn ma? Có phiên bản tiếng Anh của menu không?
11 我们要一份春卷和一杯冰茶。 wǒmen yào yī fèn chūnjuǎn hé yībēi bīng chá. Chúng tôi muốn một phần chả giò và một ly trà đá.
12 请给我们来点水。 qǐng gěi wǒmen lái diǎn shuǐ. Làm ơn mang cho chúng tôi một chút nước.
13 你们这里有素食吗? nǐmen zhè li yǒu sùshí ma? Nhà hàng có món chay không?
14 这个菜单上的价格是不是含税? zhège càidān shàng de jiàgé shì bùshì hán shuì? Giá trên menu này đã bao gồm thuế chưa?
15 你们这里有什么推荐的甜点吗? nǐmen zhè li yǒu shén me tuījiàn de tiándiǎn ma? Nhà hàng có món tráng miệng nào được giới thiệu không?
16 这里的服务员能讲英语吗? zhèlǐ de fúwùyuán néng jiǎng yīngyǔ ma? Nhân viên phục vụ ở đây có thể nói tiếng Anh không?
17 这道菜有没有可能加点儿辣椒? zhè dào cài yǒu méiyǒu kěnéng jiādiǎn er làjiāo? Có thể cho thêm chút ớt vào món này được không?
18 请问这个菜的主要成分是什么? qǐngwèn zhège cài de zhǔyào chéngfèn shì shénme? Xin hỏi thành phần chính của món ăn này là gì?
19 这道菜要多少时间才能做好? zhè dào cài yào duōshǎo shíjiān cáinéng zuò hǎo? Món này cần bao lâu để nấu chín?
20 这个菜是辣的还是不辣的? zhège cài shì là de háishì bù là de? Món này có cay không?
21 你们这里有哪些饮料可以选择? nǐmen zhè li yǒu nǎxiē yǐnliào kěyǐ xuǎnzé? Nhà hàng có thể chọn được loại đồ uống gì?
22 请问这个菜是不是甜的? qǐngwèn zhège cài shì bùshì tián de? Xin hỏi món này có ngọt không?
23 你们这里的菜辣不辣? zǐmen zhèlǐ de cài là bù là? Món ăn của nhà hàng này có cay không?
24 这道菜可以加点儿醋吗? zhè dào cài kěyǐ jiādiǎn er cù ma? Có thể cho thêm chút giấm vào món này được không?
25 这个餐厅的招牌菜是什么? zhège cāntīng de zhāopái cài shì shénme? Món ăn nổi tiếng của nhà hàng này là gì?

Trên đây, TBT đã chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp một số từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề ăn uống về tên gọi các loại gia vị, rau củ quả, thức ăn, đồ uống, món ăn,… thông dụng nhất.

Hy vọng qua những thông tin hữu ích trên mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm được cho mình vốn từ vựng tiếng Trung phong phú, tự tin hơn trong lúc giao tiếp.

知不知,尚

Tri bất tri, thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

E-Learning