viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Nền ẩm thực của Trung Quốc đa dạng và phong phú như nào thì chủ đề từ vựng tiếng Trung về ăn uống cũng muôn màu không kém. Trong bài viết sau đây, TBT sẽ giới thiệu đến bạn đọc tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ăn uống được người Trung Quốc sử dụng thông dụng nhất, giúp bạn giao tiếp hàng ngày hiệu quả hơn.

1. Từ vựng về CÁCH CHẾ BIẾN MÓN ĂN
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 炒 | chǎo | rang |
2 | 爆 | bào | xào lăn |
3 | 炸 | zhà | rán |
4 | 烤 | kǎo | nướng |
5 | 烹 | pēng | rim |
6 | 煎 | jiān | chiên |
7 | 贴 | tiē | chiên một mặt |
8 | 烧 | shāo | xào, chiên |
9 | 焖 | mèn | kho, om |
10 | 炖 | dùn | hầm |
11 | 蒸 | zhēng | hấp |
12 | 氽 | tǔn | trần, nhúng |
13 | 煮 | zhǔ | luộc |
14 | 拌 | bàn | trộn |
15 | 卤 | lǔ | sốt, kho |
16 | 冻 | dòng | nấu đông |
17 | 卷 | juǎn | cuốn |
2. Từ vựng tiếng Trung về CÁC VỊ NẾM
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 酸 | suān | chua |
2 | 甜 | tián | ngọt |
3 | 苦 | kǔ | đắng |
4 | 辣 | là | cay |
5 | 咸 | xián | mặn |
6 | 淡 | dàn | nhạt |
7 | 麻 | má | tê cay |
8 | 涩 | sè | Chát |
9 | 腥 | xīng | Tanh |
10 | 臭 | chòu | Hôi, thối |
11 | 香 | xiāng | Thơm |
3. Từ vựng về CÁC LOẠI GIA VỊ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 盐 | Yán | muối |
2 | 白糖 | báitáng | đường trắng |
3 | 醋 | cù | dấm |
4 | 食用油 | shíyòngyóu | dầu thực vật |
5 | 酱油 | jiàngyóu | xì dầu |
6 | 蚝油 | háoyóu | dầu hào |
7 | 味精 | wèijīng | mì chính |
8 | 料酒 | liàojiǔ | rượu nấu ăn |
9 | 胡椒粉 | hújiāo fěn | bột tiêu |
10 | 辣椒粉 | làjiào fěn | bột ớt |
11 | 白糖 | báitáng | Đường viên |
12 | 生姜、姜 | shēng jiāng, jiāng | Gừng, cây củ gừng |
13 | 姜黄 | jiāng huáng | Nghệ, cây củ nghệ |
14 | 香茅 | xiāng máo | Sả |
15 | 花生油 | huā shēng yóu | Dầu lạc, dầu phộng |
16 | 香油 | xiāng yóu | Dầu mè |
17 | 橄榄油 | gǎn lǎn yóu | Dầu ô liu |
18 | 蒜苗 | suàn miáo | Mầm tỏi, đọt tỏi non, tươi |
19 | 虾酱 | xiā jiàng | Mắm tôm |
20 | 五香粉 | wǔ xiāng fěn | Ngũ vị hương |
4. Học từ vựng tiếng Trung TÊN CÁC MÓN ĂN
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 牛肉面 | niúròu miàn | Mì thịt bò |
2 | 饺子 | jiǎozi | sủi cảo |
3 | 包子 | bāozi | bánh bao |
4 | 馒头 | mántou | màn thầu |
5 | 煎饼 | jiānbing | bánh nướng |
6 | 粥 | zhōu | cháo |
7 | 烤鸭 | kǎoyā | vịt quay |
8 | 烤肉 | kǎoròu | thịt nướng |
9 | 猪脚汤 | zhū jiǎo tāng | canh chân giò |
10 | 红烧肉 | hóngshāo ròu | thịt kho tàu |
11 | 鸡蛋炒饭 | jīdàn chǎofàn | cơm rang trứng |
12 | 西红柿炒鸡蛋 | xīhóngshì chǎo jīdàn | trứng xào cà chua |
13 | 糖醋排骨 | táng cù páigǔ | sườn xào chua ngột |
14 | 酸辣土豆丝 | suān là tǔdòu sī | khoại tây xào chua cay |
15 | 蘑菇炒肉 | mógū chǎo ròu | thịt xào nấm |
16 | 清蒸鱼 | qīngzhēng yú | cá hấp |
17 | 麻婆豆腐 | má pó dòufu | đậu phụ cay Tứ Xuyên |
18 | 酸辣烫 | suān là tàng | canh chua cay |
19 | 火锅 | huǒguō | lẩu |
20 | 宫保鸡丁 | gōngbǎo jī dīng | gà xào đậu phộng |
5. Từ vựng tiếng Trung về ĐỒ UỐNG
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 牛奶 | niúnǎi | sữa |
2 | 酸奶 | suānnǎi | sữa chua |
3 | 茶 | chá | trà |
4 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
5 | 奶茶 | nǎichá | trà sữa |
6 | 果汁 | guǒzhī | nước ép |
7 | 可口可乐 | kěkǒukělè | coca |
8 | 百事可乐 | bǎishìkělè | pepsi |
9 | 酒 | jiǔ | rượu |
10 | 红酒 | hóngjiǔ | rượu vang |
11 | 啤酒 | píjiǔ | bia |
12 | 饮料 | yǐnliào | nước ngọt |
13 | 冰沙 | bīng shā | sinh tố |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề ăn uống
Dưới đây là một số mẫu câu có sử dụng các từ vựng ở trên hy vọng sẽ giúp bạn ôn tập lại những gì đã học.
- 你想吃什么? (nǐ xiǎng chī shénme?) – Bạn muốn ăn gì?
- 我想吃米饭和菜。 (wǒ xiǎng chī mǐfàn hé cài) – Tôi muốn ăn cơm và thức ăn.
- 你喜欢吃辣吗? (nǐ xǐhuān chī là ma?) – Bạn thích ăn cay không?
- 我喜欢吃一点辣。 (wǒ xǐhuān chī yīdiǎn là) – Tôi thích ăn hơi cay.
- 这家餐厅的菜很好吃。 (zhè jiā cāntīng de cài hěn hǎochī) – Món sủi cảo của nhà hàng này rất ngon.
Trên đây, TBT đã chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp một số từ vựng học tiếng Trung theo chủ đề ăn uống về tên gọi các loại đồ ăn thức uống thông dụng nhất.
Hy vọng qua những thông tin hữu ích trên mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm được cho mình vốn từ vựng tiếng Trung phong phú, tự tin hơn trong lúc giao tiếp.
知不知,尚
Tri bất tri, thượng