viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Tính từ trong tiếng Trung là 形容词 / Xíngróngcí / còn gọi là Hình dung từ. Nó là loại từ biểu thị trạng thái, tính chất của người, sự vật hay mô tả trạng thái của động tác, hành vi. Nhằm để miêu tả, bổ sung nghĩa cho danh từ hoặc đại từ đứng trước.
Tính từ là một ngữ pháp nền tảng quan trọng mà bất kì người học nào cũng cần nắm chắc. Việc nắm vững kiến thức về tính từ trong tiếng Trung mang lại rất nhiều lợi ích trong quá trình học và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp. Vậy tính từ tiếng trung có những chức năng gì mà quan trọng đến vậy? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung TBT sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các chức năng của tính từ trong cấu trúc câu tiếng Trung, đọc ngay nhé!
Tính từ trong tiếng Trung có mấy loại?
Tính từ trong tiếng Trung được phân loại theo nhiều hình thức khác nhau, nhưng phân loại phổ biến nhất là dựa vào ý nghĩa của tính từ. Cách phân loại này được chia làm 3 loại tính từ chính, đó là:
Tính từ biểu thị tính chất của người/ sự vật:
Hình dung từ | Phiên âm | Hán Việt | Dịch nghĩa |
酸 | /suān/ | Toan | Chua |
软 | /ruǎn/ | Nhuyễn | Mềm |
坏 | /huài/ | Hoại | Xấu |
好 | /hǎo/ | Hảo | Tốt |
勇敢 | / yǒnggǎn/ | Dũng cảm | Dũng Cảm |
谦逊 | /qiānxùn/ | KHIỆM TỐN | khiêm tốn |
和蔼 | /hé’ǎi/ | HOÀ ÁI | hoà nhã |
认真 | /rènzhēn/ | NHẬN CHÂN | tưởng thật |
Tính từ biểu thị trạng thái của người/ sự vật:
Hình dung từ | Phiên âm | Hán Việt | Dịch nghĩa |
雪白 | /xuěbái/ | Tuyết Bạch | Trắng như tuyết |
漂亮 | /piàoliang/ | Phiêu Lượng | Xinh đẹp |
迅速 | /xùnsù/ | Tấn Tốc | Nhanh chóng |
干净 | /gānjìng/ | Can Tịnh | Sạch sẽ |
笔直 | /bǐzhí/ | Bút Trực | Thẳng tắp |
着急 | /zháo jí/ | TRỨ CẤP | sốt ruột |
恐惧 | /kǒngjù/ | KHỦNG CỤ | sợ hãi |
累 | /lèi/ | LUỸ | mệt mỏi |
Tính từ biểu thị trạng thái của động tác, hành vi:
Hình dung từ | Phiên âm | Hán VIệt | Dịch nghĩa |
慢 | /màn/ | Mạn | Chậm |
流利 | /liúlì/ | Lưu Lợi | Trôi chảy, lưu loát |
快 | /kuài/ | Khoái | Nhanh |
紧张 | /jǐnzhāng/ | Khẩn Trương | Lo lắng |
残酷 | /cánkù/ | Tàn Khốc | Tàn nhẫn |
脆 | /cuì/ | THÚY | giòn |
迟误 | /chíwù/ | TRÌ NGỘ | chậm trễ |
Có 2 quy tắc phổ biến của tính từ trong tiếng Trung mà bạn nên tuân theo để viết câu đúng ngữ pháp đó là:
- Chủ ngữ + 很 / hěn / + Tính từ.
- Tính từ + 的 / de / + Danh từ.
Chức năng của tính từ tiếng Trung trong câu
Tính từ làm chủ ngữ
Trong tiếng Trung tính từ được đặt ở vị trí đầu có vai trò làm chủ ngữ của câu.
- 谦虚是中国传统的美德。 / Qiānxū shì zhōngguó chuántǒng de měidé /: Khiêm tốn là 1 đức tính truyền thống tốt đẹp của Trung Quốc.
- 骄傲使人落后。 / Jiāo’ào shǐ rén luòhòu /: Kiêu ngạo khiến cho con người lạc hậu.
- 勤奮是每個學生必備的美德 / Qínfèn shì měi gè xuéshēng bìbèi dì měidé /: Siêng năng là đức tính cần thiết của mỗi học sinh.
- 謹慎是最重要的 / Jǐnshèn shì zuì zhòngyào de /: Thận trọng là trên hết.
Tính từ làm vị ngữ
Tính từ tiếng Trung đứng ở vị trí cuối chính là vị ngữ của câu, nhằm diễn tả chi tiết hơn về chủ thể và diễn tả ý nghĩa của câu.
- 他的成绩很好 /Tā de chéngjì hěn hǎo/:Thành tích của cậu ấy rất tốt.
- 那个人非常善良/Nàgè rén fēicháng shànliáng/:Người đó rất lương thiện.
- 她真的很漂亮 / Tā zhēn de hěn piàoliang /: Cô ấy thực sự rất đẹp.
- 他很细心,所以他总是取得好成绩 / Tā hěn xìxīn, suǒyǐ tā zǒng shì qǔdé hǎochéngjī /: Anh ấy rất cẩn thận nên luôn đạt được điểm cao.
Tính từ làm Tân ngữ
Tính từ làm tân ngữ đứng thường đứng sau động từ hoặc giới từ, chịu ảnh hưởng hoặc tác động bởi chủ ngữ.
- 女孩子爱漂亮。 / Nǚ háizi ài piàoliang /: Con gái thích xinh đẹp.
Trong ví dụ trên tính từ “đẹp” (漂亮) đứng sau động từ “yêu thích” (爱) bổ nghĩa chủ thể “Con gái” (女孩子).
- 他喜欢安静。 / Tā xǐhuān ānjìng /: Anh ta thích yên tĩnh.
Ở ví dụ này có tính từ “yên tĩnh” (安静) ở phía sau từ “thích” (喜欢) và nó bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ là “Anh ta” (他).
Tính từ làm định ngữ
Chức năng chủ yếu của tính từ khi ở vị trí định ngữ là bổ sung cho trung tâm ngữ, ví dụ:
- 红裙子 / Hóng qúnzi /: Cái váy đỏ.
Trong ví dụ trên trung tâm ngữ của câu là “cái váy” (裙子) được làm rõ bởi tính từ chỉ màu sắc “đỏ” (红).
- 绿帽子 / Lǜmàozi /: Cái mũ xanh lá.
Tương tự, trung tâm ngữ của câu là “cái mũ” (帽子) được làm rõ bởi tính từ chỉ màu sắc “xanh lá” (绿).
Tính từ làm bổ ngữ
Thường tính từ sẽ được làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ, có vai trò bổ sung, giải thích hoặc làm rõ mức độ của động từ, kết quả của hành động, trạng thái. Ví dụ:
- 风吹干了衣服。 / Fēng chuī gànle yīfú /: Gió thổi làm khô quần áo.
Trong câu ví dụ, tính từ khô (干)làm bổ ngữ cho động từ thổi (吹).
- 他学汉语学得很好。/Tā xué hànyǔ xué dé hěn hǎo./: Anh ấy học tiếng Trung rất giỏi.
Tương tự, trong câu này tính từ “rất giỏi” (很好) bổ ngữ cho hành động “học tiếng Trung” (学汉语学得).
Các hình thức lặp lại của tính từ
1. Đối với tính từ đơn âm tiết
Nếu tính từ có một âm tiết thì sẽ lặp lại theo công thức: A => AA hoặc AA 的, AA儿
- 早早 / zǎozǎo /: Sớm sớm
- 绿绿的 / lǜlǜ de /: Xanh xanh
- 好好儿 / hǎohāor /: Tốt lành
- 慢慢儿 / mànmanr /: Chầm chậm
- 大大的 / dàdà de /: To
2. Đối với tính từ song âm tiết
Tính từ hai âm tiết thì sẽ được lặp lại theo công thức sau: AB => AABB hoặc AABB (的, 儿).
Ví dụ:
- 漂漂亮亮 / piàopiàoliangliàng /: Xinh đẹp.
- 整整齐齐 / zhěngzhěngqíqí /: Ngăn nắp.
- 清清楚楚 / qīngqīngchǔchǔ /: Rõ ràng.
- 老老实实 / lǎolǎoshíshí /: Trung thành, trung thực.
- 痛痛快快 / tòngtòngkuàikuài /: Vui vẻ, thoải mái.
Lưu ý: Có một vài tính từ hai âm tiết mang nghĩa xấu thì sẽ có hình thức lặp lại như sau: a 里 ab.
Ví dụ:
- 糊里糊涂 / húlǐ hútu /: Mơ hồ, không rõ.
- 马里马虎 / mǎlǐ mǎhu /: Qua loa, đại khái.
- 傻里傻气 / shǎlǐ shǎqì /: Ngốc nghếch.
- 小里小气 / xiǎolǐ xiǎoqì /: Keo kiệt, nhỏ mọn.
- 古里古怪 /gǔ lǐ gǔ guài/ : Kỳ quái, kỳ lạ, lập dị.
Tổng hợp 200 tính từ tiếng Trung thông dụng
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 坏 | huài | Xấu |
2 | 好 | hào | Tốt |
3 | 大 | dà | To |
4 | 小 | xiǎo | Nhỏ |
5 | 忙 | máng | Bận |
6 | 难 | nán | Khó |
7 | 容易 | róngyì | Dễ |
8 | 对 | duì | Đúng |
9 | 错 | cuò | Sai |
10 | 客气 | kèqì | Khách sáo |
11 | 可气 | kě qì | Đáng bực |
12 | 可爱 | kě’ài | Đáng yêu |
13 | 可恨 | kěhèn | Đáng hận |
14 | 可靠 | kěkào | Đáng tin |
15 | 可怜 | kělián | Đáng thương |
16 | 可怕 | kěpà | Đáng sợ |
17 | 可恶 | kěwù | Đáng ghét |
18 | 可笑 | kěxiào | Buồn cười |
19 | 可以 | kěyǐ | Có thể, được |
20 | 客观 | Kèguān | Khả quan |
21 | 贵 | guì | Đắt |
22 | 便宜 | piányí | Rẻ |
23 | 多 | duō | Nhiều |
24 | 少 | shǎo | Ít |
25 | 新 | xīn | Mới |
26 | 老 | lǎo | Già |
27 | 旧 | jiù | Cũ |
28 | 重 | Zhòng | Nặng |
29 | 轻 | qīng | Nhẹ |
30 | 准时 | zhǔnshí | Đúng giờ |
31 | 安静 | ānjìng | Yên tĩnh |
32 | 干净 | gānjìng | Sạch sẽ |
33 | 长 | cháng | Dài |
34 | 短 | duǎn | Ngắn |
35 | 深 | shēn | Sâu |
36 | 浅 | qiǎn | Nhạt |
37 | 肥 | féi | Béo |
38 | 胖 | pàng | Mập |
39 | 瘦 | shòu | Gầy |
40 | 合适 | héshì | Hợp |
41 | 好看 | hǎokàn | Đẹp |
42 | 好听 | hǎotīng | Hay |
43 | 好吃 | hǎochī | Ngon |
44 | 快乐 | kuàilè | Vui vẻ |
45 | 差 | chà | Kém |
46 | 棒 | bàng | Giỏi, tuyệt |
47 | 远 | yuǎn | Xa |
48 | 近 | jìn | Gần |
49 | 舒服 | shūfú | Thoải mái |
50 | 不错 | bùcuò | Khá được |
51 | 快 | kuài | Nhanh |
52 | 慢 | màn | Chậm |
53 | 流利 | liúlì | Lưu loát |
54 | 顺利 | shùnlì | Thuận tiện |
55 | 努力 | nǔlì | Nỗ lực |
56 | 懒惰 | lǎnduò | Lười nhác |
57 | 认真 | rènzhēn | Chăm chỉ |
58 | 早 | zǎo | Sớm |
59 | 晚 | wǎn | Muộn |
60 | 厉害 | lìhài | Giỏi |
61 | 寂寞 | jìmò | Cô đờn |
62 | 孤单 | gūdān | Trống trải |
63 | 孤独 | gūdú | Cô độc |
64 | 难过 | Nánguò | Buồn |
65 | 难受 | nánshòu | Buồn, khó chịu |
66 | 难看 | nàn kàn | Xấu |
67 | 难听 | nántīng | Khó nghe |
68 | 乱 | luàn | Loạn, bừa bãi |
69 | 真 | zhēn | Thật |
70 | 假 | jiǎ | Giả |
71 | 方便 | fāngbiàn | Thuận tiện |
72 | 糟糕 | zāogāo | Tệ |
73 | 熟 | shú | Chín |
74 | 生 | shēng | Sống |
75 | 干燥 | gānzào | Khô |
76 | 油腻 | yóunì | Béo ngậy |
77 | 一般 | yībān | Thông thường |
78 | 丑 | chǒu | Xấu |
79 | 漂亮 | piàoliang | Đẹp |
80 | 冷 | lěng | Lạnh |
81 | 年经 | niánjīng | Trẻ |
82 | 热 | rè | Nóng |
83 | 暖和 | nuǎnhuo | Ấm áp |
84 | 凉快 | liángkuai | Mát mẻ |
85 | 高 | gāo | Cao |
86 | 低 | dī | Thấp |
87 | 流行 | liúxíng | Thịnh hành |
88 | 着急 | zhāojí | Lo lắng |
89 | 有名 | yǒumíng | Nổi tiếng |
90 | 冷静 | lěngjìng | Bình tĩnh |
91 | 辛苦 | xīnkǔ | Khổ |
92 | 麻烦 | máfan | Phiền phức |
93 | 清楚 | qīngchǔ | Rõ ràng |
94 | 模糊 | móhú | Mơ hồ |
95 | 酸 | suān | Chua |
96 | 甜 | tián | Ngọt |
97 | 苦 | kǔ | Đắng |
98 | 矮 | Ǎi | Thấp, lùn |
99 | 自由 | Zìyóu | Tự do |
100 | 正常 | zhèngcháng | Bình thường |
101 | 倒霉 | dǎoméi | Xui xẻo |
102 | 拥挤 | yōngjǐ | Chật chội |
103 | 主要 | zhǔyào | Chủ yếu |
104 | 重要 | zhòngyào | Quan trọng |
105 | 兴奋 | xīngfèn | Hưng phấn |
106 | 帅 | shuài | Đẹp trai |
107 | 累 | lèi | Mệt |
108 | 困 | kùn | Buồn ngủ |
109 | 渴 | kě | Khát |
1110 | 饿 | è | Đói |
111 | 喜 | xǐ | Vui |
112 | 怒 | nù | Phẫn nộ |
113 | 哀 | āi | Buồn |
114 | 乐 | Lè | Vui |
115 | 热闹 | rènào | Náo nhiệt |
116 | 热情 | rèqíng | Nhiệt tình |
117 | 遗憾 | yíhàn | Đáng tiếc |
118 | 随便 | suíbiàn | Tùy tiện |
119 | 丰富 | fēngfù | Phong phú |
120 | 幸福 | xìngfú | Hạnh phúc |
121 | 吉祥 | jíxiáng | Tốt lành |
122 | 兴旺 | Xīngwàng | Hưng thịnh |
123 | 仔细 | zǐxì | Tỉ mỉ |
124 | 突然 | túrán | Đột nhiên |
125 | 暗 | àn | Tối, mờ ám |
126 | 亮 | liàng | Sáng |
127 | 小心 | xiǎoxīn | Cẩn thận |
128 | 要紧 | yàojǐn | Cấp bách |
129 | 湿 | shī | Ướt |
130 | 干 | gàn | Khô |
131 | 傻 | shǎ | Ngốc |
132 | 笨 | bèn | Ngốc |
133 | 聪明 | cōngmíng | Thống minh |
134 | 精彩 | jīngcǎi | Đặc sắc |
135 | 有趣 | yǒuqù | Thú vị |
136 | 满 | mǎn | Đầy |
137 | 满意 | mǎnyì | Hài lòng |
138 | 安全 | ānquán | An toàn |
139 | 危险 | wéixiǎn | Nguy hiểm |
140 | 积极 | jījí | Tích cực |
141 | 消极 | xiāojí | Tiêu cực |
142 | 自信 | zìxìn | Tự tin |
143 | 自满 | zìmǎn | Tự mãn |
144 | 自卑 | zìbēi | Tự ti |
145 | 自豪 | zìháo | Tự hào |
146 | 骄傲 | jiāo’ào | Kiêu ngạo |
147 | 感动 | gǎndòng | Cảm động |
148 | 简单 | jiǎndān | Đơn giản |
149 | 复杂 | fùzá | Phức tạp |
150 | 伟大 | wěidà | Vĩ đại |
151 | 长久 | chángjiǔ | Lâu dài |
152 | 遥远 | yáoyuǎn | Xa xôi |
153 | 古老 | gǔlǎo | Cổ kính |
154 | 基本 | jīběn | Cơ bản |
155 | 团结 | tuánjié | Đoàn kết |
156 | 温柔 | wēnróu | Dịu dàng |
157 | 柔和 | róuhé | Nhẹ nhàng |
158 | 缓慢 | huǎnmàn | Chậm rãi |
159 | 优美 | yōuměi | Tươi đẹp |
160 | 舒展 | shūzhǎn | Khoan khoái |
161 | 好玩儿 | hǎowánr | Thú vị |
162 | 健康 | jiànkāng | Khỏe mạnh |
163 | 轻松 | qīngsōng | Nhẹ nhàng |
164 | 勤劳 | qínláo | Cần cù |
165 | 善良 | shànliáng | Lương thiện |
166 | 友好 | yǒuhǎo | Hữu nghị |
167 | 亲爱 | qīn’ài | Thân yêu |
168 | 平安 | píng’ān | Bình an |
169 | 理想 | lǐxiǎng | Lí tưởng |
170 | 著名 | zhùmíng | nổi tiếng |
171 | 坚·苦 | jiānkǔ | Gian khổ |
172 | 地道 | dìdào | Chính cống |
173 | 实在 | shízài | Chân thật |
174 | 评淡 | píng dàn | Bình lặng |
175 | 温暖 | wēnnuǎn | Ấm áp |
176 | 熟悉 | shúxī | Quen thuộc |
177 | 陌生 | mòshēng | Lạ lẫm |
178 | 主动 | zhǔdòng | Chủ động |
179 | 被动 | bèidòng | Bị động |
180 | 犹豫 | yóuyù | Do dự |
181 | 意外 | yìwài | Bất ngờ |
182 | 尴尬 | gāngà | Khó xử |
183 | 真正 | zhēnzhèng | Đích thực |
184 | 兼顾 | jiāngù | Kiên cố |
185 | 锋利 | fēnglì | Sắc bén |
186 | 大方 | dàfāng | Hào hiệp |
187 | 开朗 | kāilǎng | Hoà đồng |
188 | 自然 | zìrán | Tự nhiên |
189 | 自在 | zìzài | Tự tại |
190 | 无聊 | wúliáo | Chán chường |
191 | 亲切 | qīnqiè | Thân thiết |
192 | 普通 | pǔtōng | Phổ thông |
193 | 忧愁 | yōuchóu | Ưu phiền |
194 | 开心 | kāixīn | Vui vẻ |
195 | 马马虎虎 | mǎmǎhǔhǔ | Tạm tạm |
Trên đây, TBT đã chia sẻ đến bạn 3 phân loại thông dụng dựa vào ý nghĩa của tính từ trong tiếng Trung, cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về chức năng trong câu và các hình thức lặp lại của tính từ. Để học tốt được ngữ pháp tiếng Trung bạn cần nắm chắc các từ loại, từ vựng, như vậy mới giúp bạn học tốt và sử dụng linh hoạt các tính từ một cách mềm mại và uyển chuyển hơn. Nếu bạn đang cảm thấy khó khăn trong việc học tiếng Trung hoặc đang tìm một trung tâm giảng dạy uy tín, hãy liên hệ ngay với TBT để được hỗ trợ và tư vấn nhé!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 78 Nguyễn Vĩnh Bảo, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
- Số điện thoại: 0383 914 674
- Email chính thức: ngoaingutbt@gmail.com
知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng