viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Là cấp độ đầu tiên trong hệ thống thi năng lực tiếng Trung HSK 6 cấp độ, HSK 1 tập trung vào việc xây dựng nền tảng ngữ pháp và từ vựng cốt lõi. Việc nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 là tiền đề quan trọng để bạn nâng cao điểm số của mình.
Dưới đây là tổng hợp 13 chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 cùng những kinh nghiệm và tài liệu học tiếng Trung HSK 1 được TBT chia sẻ chi tiết nhất.
Tổng hợp 13 chủ điểm ngữ pháp HSK 1 quan trọng
“Ôn tập các trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung thật kỹ sẽ giúp bạn thành thục trong phần thi ngữ pháp HSK 1.”
1. Đại từ trong tiếng Trung
Đại từ nhân xưng
Hán tự | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
我 | wǒ | Chỉ ngôi thứ nhất
(tôi, tớ, mình, ta, tao,…) |
我很高兴认识你。
/ Wǒ hěn gāoxìng rènshì nǐ. / Tôi rất vui được biết bạn. |
你 | nǐ | Chỉ ngôi thứ hai
(Cậu, bạn, anh, chị, mày…) |
你好吗?
/ Nǐ hǎo ma? / Bạn khỏe không? |
他 | tā | Chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam
(cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,…) |
他叫什么名字?
/ Tā jiào shénme míngzi? / Anh ấy/ông ấy tên gì? |
她 | tā | Chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ (cô ấy, chị ấy, bà ấy,…) | 她是我的姐姐。
/ Tā shì wǒ de jiějie. / Cô ấy là chị gái tôi. |
我们 | wǒmen | Chỉ ngôi thứ nhất số nhiều
(Chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,…) |
我们一起去购物吧。
/ Wǒmen yīqǐ qù gòuwù ba. / Chúng ta cùng đi mua sắm nhé. |
你们 | nǐmen | Chỉ ngôi thứ hai số nhiều
(Các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,…) |
你们喜欢吃中餐吗?
/ Nǐmen xǐhuān chī zhōngcān ma? / Các bạn thích ăn đồ Trung Quốc không? |
他们 | tāmen | Chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ ( họ, bọn họ, các anh ấy,…) | 他们正在学习汉语。
/ Tāmen zhèngzài xuéxí hànyǔ. / Họ đang học tiếng Trung. |
她们 | tāmen | Chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ (họ, các chị ấy, các cô ấy,…) | 她们是姐妹。
/ Tāmen shì jiěmèi. / Họ là chị em gái. |
Đại từ chỉ định
Hán tự | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
这 | zhè | Đây, này, cái này,… | 这是一本书。
/ Zhè shì yī běn shū. / Đây là một quyển sách. |
那 | nà | Kia, cái kia, cái ấy, đó,… | 那是一辆汽车。
/ Nà shì yí liàng qìchē. / Đó là một chiếc xe hơi. |
这/那+ 是 + danh từ | zhè/nà shì ….. | Đây là…/ kia là……. | 这 是一个苹果。
/ Zhè shì yīgè píngguǒ. / Đây là một quả táo. 那 是谁? / Nà shì shéi? / Kia là ai? |
这/那 + lượng từ + danh từ | zhè/nà…… | Cái…..này/ cái…. kia | 这本书很有趣。
/ Zhè běn shū hěn yǒuqù. / Cuốn sách này rất thú vị. 那 两只猫很可爱。 / Nà liǎng zhī māo hěn kě’ài. / Hai con mèo kia rất dễ thương. |
这儿 | zhèr | Ở đây, chỗ này, bên này,…
(ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) |
这儿 是我的家。
/ Zhèr shì wǒ de jiā. / Ở đây là nhà của tôi. |
那儿 | nàr | Chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,…
(ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó) |
那儿的风景非常壮观。
/ Nàr de fēngjǐng fēicháng zhuàngguān. / Cảnh quan ở đó rất hùng vĩ. |
Đại từ nghi vấn
Hán tự | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
谁 | shéi | Ai | 你知道谁是老师吗?
/ Nǐ zhīdào shéi shì lǎoshī ma? / Bạn biết ai là giáo viên không? |
哪 | nǎ | Nào, cái nào, cái gì,… | 哪个是你的手机?
/ Nǎge shì nǐ de shǒujī? / Điện thoại di động của bạn là cái nào? |
哪 + lượng từ + danh từ | nǎ… | …… nào? | 哪本书你想借?
/ Nǎ běn shū nǐ xiǎng jiè? / Bạn muốn mượn cuốn sách nào? |
哪儿 | nǎr | Chỗ nào, đâu, ở đâu,… | 你们明天要去哪儿度假?
/ Nǐmen míngtiān yào qù nǎr dùjià? / Bạn định đi nghỉ ở đâu vào ngày mai? |
几 | jǐ | Mấy | 你有几本书?
/ Nǐ yǒu jǐ běn shū? / Bạn có mấy quyển sách? |
几+ lượng từ+ danh từ | jǐ… | Mấy ….? | 你要几杯咖啡?
/ Nǐ yào jǐ bēi kāfēi? / Bạn muốn mấy ly cà phê? |
什么 | shénme | Cái gì | 你在看什么书?
/ Nǐ zài kàn shénme shū? / Bạn đang đọc cuốn sách gì? |
多少 | duōshao | Bao nhiêu | 请告诉我这个手机多少钱?
/ Qǐng gàosù wǒ zhège shǒujī duōshǎo qián? / Xin hãy nói cho tôi biết cái điện thoại này giá bao nhiêu? |
多少+danh từ | duōshao… | Bao nhiêu….? | 你有多少兄弟姐妹?
/ Nǐ yǒu duōshǎo xiōngdì jiěmèi? / Bạn có bao nhiêu anh chị em? |
怎么 | zěnme | Thế nào, sao, làm sao | 你怎么来的?
/ Nǐ zěnme lái de? / Bạn đã đến như thế nào? |
怎么+ động từ | zěnme… | Thế nào, ra làm sao
(Dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác) |
你怎么学习汉字的?
(Nǐ zěnme xuéxí hànzì de?) – Bạn học chữ Hán như thế nào? |
怎么样 | zěnmeyàng | Thế nào, ra làm sao
(Thường đứng cuối câu, hoặc làm định ngữ, dùng để hỏi tính chất, tình hình hoặc hỏi ý kiến) |
你觉得这个餐馆怎么样?
/ Nǐ juédé zhège cānguǎn zěnmeyàng? / Bạn nghĩ nhà hàng này thế nào? |
2. Chữ số trong tiếng Trung HSK 1
Cách dùng | Ví dụ |
Thể hiện thời gian: Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng Trung là từ giờ tới phút và giây, từ năm tới tháng rồi mới đến ngày. | 6小时34分钟
6 Xiǎoshí 34 fēnzhōng 6 giờ 34 phút … 2023 年 9 月 10 日 2023 Nián 9 yuè 10 rì Ngày 10 tháng 9 năm 2023 … 今天是星期一。 / Jīntiān shì xīngqī yī. / Hôm nay là thứ Hai. |
Thể hiện tuổi tác | 他今年22岁
/ tā jīnnián sān shí yī suì / Anh ấy năm nay 22 tuổi |
Thể hiện số tiền | 10块
/ shí kuài / 10 tệ 五毛 / wǔ máo / 5 hào |
Thể hiện chữ số: Khi đọc các dãy số dài như số nhà, số điện thoại, số chứng minh thư….. thì ta đọc từng số từ trái qua phải như số đếm. Số một là “一” thường đọc thành yāo | /Wǒ de diànhuà shì wǔ lìu èr jiǔ líng líng líng yāo /
Số điện thoại của tôi là 56290001 |
3. Lượng từ
Tiếng Trung có đa dạng lượng từ được sử dụng trong các tình huống khác nhau, tuy nhiên ngữ pháp HSK 1 chỉ tập trung vào một số cấu trúc sử dụng lượng từ:
- Dùng sau số từ: Số từ + lượng từ + danh từ
Ví dụ:
3块蛋糕
/ 3 Kuài dàngāo /
3 cái bánh
- Dùng sau “这” ”那” ”几”: 这/那/几 + lượng từ + danh từ
Ví dụ:
那些年
/ nà xiē nián /
Những năm ấy
4. Phó từ trong tiếng Trung
Phó từ phủ định
Phó từ | Phiên âm | Nghĩa | Cách dùng | Ví dụ |
不 | bù | Không | Phủ định cho những hành động ở hiện tại, tương lai và phủ định sự thật | 我不是歌手
/ Wǒ bú shì gēshǒu. / Tôi không phải là ca sĩ. |
都不 + động từ | dōu bù | Đều không | Phủ định toàn bộ | 我们都不是越南人
/ Wǒmen dōu bù shì yuènán rén. / Chúng tôi đều không phải là người Việt Nam. |
不都 + động từ | bù dōu | Không đều | Phủ định một phần | 我们并不都是越南人
/ Wǒmen bìng bù dōu shì yuènán rén. / Chúng tôi không phải đều là người Việt Nam. |
没 | méi | Không | Phủ định cho hành động xảy ra trong quá khứ | 昨天我没去超市。
zuótiān wǒ méi qù chāoshì. Hôm qua tôi không đi siêu thị. |
Phó từ chỉ mức độ
Phó từ | Phiên âm | Nghĩa | Cách dùng | Ví dụ |
很 | hěn | Rất, quá | Đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng | 她很高兴
/ Tā hěn gāoxìng. / Cô ấy rất vui. |
太 | tài | Quá, lắm | 太晚了!
/ Tài wǎnle / Muộn quá rồi! |
Phó từ chỉ phạm vi
Phó từ | Phiên âm | Nghĩa | Cách dùng | Ví dụ |
都 | dōu | Đều | Thể hiện phạm vi sự vật, sự việc | 我们都是越南人
/ Wǒmen dōushì Yuènánrén. / Chúng ta đều là người Việt Nam. |
5. Liên từ trong tiếng Trung
Liên từ | Phiên âm | Nghĩa | Cách dùng | Ví dụ |
和 | hé | Và, với | Nối giữa hai danh từ, 2 chủ ngữ, 2 động từ đơn, không dùng để nối giữa 2 vế câu. | 我和你
/ Wǒ hé nǐ. / Tôi và bạn. |
6. Giới từ trong tiếng Trung
Giới từ | Phiên âm | Nghĩa | Cách dùng | Ví dụ |
在 | zài | Đang | Chủ ngữ +在 (zài) + Tân ngữ chỉ địa điểm + động từ + Thành phần khác (Ai, làm gì, ở đâu) | 她正在吃米饭
/ Tā zhèngzài chī mǐfàn. / Cô ấy đang ăn cơm. |
7. Trợ động từ trong tiếng Trung
Trợ động từ | Phiên âm | Nghĩa | Cách dùng | Ví dụ |
会 | huì | Biết | Thể hiện sự hiểu biết thông qua việc học tập, rèn luyện | 他会做饭。
/ tā huì zuòfàn. / Anh ấy biết nấu ăn. |
能 | néng | Có thể | Thể hiện khả năng làm một việc | 他能开车
/ Tā néng kāichē. / Anh ấy có thể lái xe. |
8. Trợ từ trong tiếng Trung
Trợ từ kết cấu
Trợ từ | Phiên âm | Nghĩa | Cách dùng | Ví dụ |
的 | de | Của | Dùng để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ.
Cấu trúc: Định ngữ + (的) + Trung tâm ngữ (đối tượng được nhắc chính đến trong cụm danh từ.) Khi danh từ hoặc đại từ làm định ngữ biểu thị mới quan hệ miêu tả, hạn chế hoặc quan hệ sở hữu thì phải thêm 的 |
我的衣服
/ Wǒ de yīfu. / Quần áo của tôi. |
Trợ từ ngữ khí
Trợ từ | Phiên âm | Nghĩa | Cách dùng | Ví dụ |
了 | le | rồi, nữa, xong | Đứng cuối câu, biểu thị ngữ khí khẳng định, hoặc hành động đã xảy ra. | 他去学校了
/ Tā qù xuéxiào le. / Anh ta đến trường rồi. |
吗 | ma | … không? | Đứng cuối câu dùng cho câu hỏi trả lời có hoặc không? | 他是学生吗?
/ Tā shì xuéshēng ma? / Cậu ấy là học sinh phải không? |
呢 | ne | thế, nhỉ , vậy | Đứng cuối câu, giúp câu nói thêm uyển chuyển, hoặc dùng cho câu hỏi tỉnh lược | 你在哪儿呢?
/ Nǐ zài nǎr ne? / Cậu đang ở đâu vậy? |
9. Câu trần thuật
Câu khẳng định
Ví dụ:
他在学校学习. / Tā zài xuéxiào xuéxí. /: Anh ấy đang học ở trường.
她喜欢吃巧克力. / Tā xǐhuān chī qiǎokèlì. /: Cô ấy thích ăn sô cô la.
我们明天要去旅游. / Wǒmen míngtiān yào qù lǚyóu. /: Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày mai.
Câu phủ định: 不/没 (Không)
Ví dụ:
他不是我的朋友. (Tā bú shì wǒ de péngyǒu.): Anh ấy không phải là bạn của tôi.
我没吃早饭. (Wǒ méi chī zǎofàn.): Tôi không ăn sáng.
10. Câu nghi vấn
Câu nghi vấn kết thúc với 吗 /ma/ và 呢 /ne/.
Ví dụ:
你喜欢中文吗? / Nǐ xǐhuān zhōngwén ma? /: Bạn có thích tiếng Trung không?
你学习了多长时间了呢? / Nǐ xuéxí le duō cháng shíjiān le ne? /: Bạn đã học bao lâu rồi?
11. Câu cầu khiến
Câu cầu khiến đơn giản với từ 请 /qǐng/
Ví dụ:
请进! / Qǐng jìn. /: Mời vào.
12. Câu cảm thán
Câu cảm thán đơn giản với từ 太 /tài/
Ví dụ:
他太厉害了! / Tā tài lìhai le! /: Anh ấy giỏi quá!
13. Các câu dạng đặc biệt
Câu chữ 是 /shì/
Ví dụ:
这本书是我的. / Zhè běn shū shì wǒ de. /: Cuốn sách này đúng là của tôi.
Câu chữ “有”
Ví dụ:
我有一只猫. / Wǒ yǒu yī zhī māo. /: Tôi có một con mèo.
Mẫu câu “是……的”
Ví dụ:
我是昨天回来的 / Wǒ shì zuótiān huílái de /: Tôi về từ hôm qua. (Nhấn mạnh thời gian)
Ví dụ:
这是在北京买的 / Zhè shì zài Běijīng mǎi de /: Đây là đồ mua ở Bắc Kinh. (Nhấn mạnh địa điểm)
Ví dụ:
他是开车来的 / Tā shì kāichē lái de /: Anh ấy lái xe đến đây. (Nhấn mạnh hành động)
Kinh nghiệm học tiếng Trung HSK 1 đạt điểm cao
Ngoài việc học ngữ pháp, để đạt được điểm cao trong kỳ thi HSK 1, bạn nên áp dụng những phương pháp luyện thi HSK sau đây:
- Học thêm tối thiểu 150 từ vựng HSK 1
- Ghi nhớ cấu trúc và thời gian thi HSK 1
- Rèn luyện các kỹ năng nghe – đọc – viết trước khi thi
- Thử sức với đề thi thử HSK 1
Ngoài ra bạn cũng cần có những tài liệu học tập phù hợp dưới đây.
Tài liệu học ngữ pháp HSK 1 PDF
Tổng hợp các tài liệu giúp bạn học tiếng Trung HSK 1 dưới dạng PDF miễn phí bao gồm:
- Giáo trình Hán ngữ quyển 1
- Giáo trình chuẩn HSK 1
- Từ vựng HSK 1
- Video học ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 do giảng viên xuất sắc của TBT hướng dẫn:
Đừng ngần ngại bắt đầu học ngữ pháp tiếng Trung, và bạn sẽ thấy sự tiến bộ trong việc hiểu và sử dụng tiếng Trung của mình. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hỗ trợ trong quá trình học tiếng trung HSK 1, hãy liên hệ với TBT. Chúng tôi sẽ sẵn sàng hỗ trợ bạn trong hành trình học tập của mình.
Chúc bạn học tập thật tốt!
知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng
~~ 0~~
Hệ thống bài học ngữ pháp tiếng Trung HSK
Ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 |
Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5 |