Từ vựng HSK 5 - 5000 từ vựng + File PDF chi tiết

Tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 mới nhất kèm File PDF chi tiết

Tiếng Trung HSK 6 là cấp độ cao nhất trong kỳ thi HSK, đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo. Do đó, việc nắm vững từ vựng HSK 6 là điều vô cùng quan trọng. Vậy cần bao nhiêu từ vựng để thi HSK 6 đạt điểm cao? Mời bạn tham khảo 5000 từ vựng HSK 6 mới nhất và file download full bộ từ vựng HSK 6 PDF update 2024.

Tổng hợp 5000 Từ vựng HSK 6

Để thi đạt chứng chỉ HSK 6, bạn cần nắm vững 5000 từ vựng. Tuy nhiên, nếu bạn đã nắm vững từ vựng HSK 1, HSK 2, HSK 3, HSK 4 và HSK 5 thì ở trình độ HSK 6 bạn chỉ cần học thêm 2500 từ vựng nữa là được. Full bộ 5000 từ vựng HSK 6 sẽ bao gồm:

Bảng tổng hợp 2500 từ vựng HSK 6

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 暧昧 ài mèi yêu đương, tình yêu, mập mờ
2 爱戴 ài dài yêu thương, tình yêu thương
3 癌症 ái zhèng ung thư
4 āi/ái sát cạnh, lần lượt, chịu
5 爱不释手 ài bù shì shǒu quyến luyến không rời, thích mê
6 安置 ān zhì sắp xếp, sắp đặt, bố trí
7 案件 àn jiàn vụ án
8 案例 àn lì án mẫu
9 按摩 àn mó xoa bóp
10 暗示 àn shì ám chỉ, ra hiệu
11 安宁 ān níng yên ổn, thoải mái (tâm hồn)
12 áo nấu, đun (thuốc), chịu đựng, thức
13 奥秘 ào mì huyền bí
14 凹凸 āo tū lỗi lõm không bằng phẳng (nằm trong thành ngữ)
15 安详 ān xiáng ung dung, khoan thai
16 昂贵 áng guì đắt tiền, xa xỉ
17 颁布 bān bù ban hành
18 霸道 bà dào bá đạo, lấn át, độc tài
19 败坏 bài huài hủy hoại, suy đồi
20 罢工 bà gōng bãi công
21 vết thương
22 摆脱 bǎi tuō thoát khỏi
23 bāi bẻ
24 拜访 bài fǎng thăm, đến thăm
25 拜托 bài tuō nhờ, nhờ vả
26 拜年 bài nián chúc tết
27 拔苗助长 bá miáo zhù zhǎng giục tốc bất đạt
28 把手 bǎ shǒu tay nắm cửa
29 把关 bǎ guān canh giữ, nắm chắc (chất lượng), kiểm định
30 nắm chắc
31 巴结 bā jie nịnh bợ
32 巴不得 bā bù dé những mong sao
33 颁发 bān fā trao tặng (giải thưởng, phần thưởng)
34 绑架 bǎng jià bắt cóc
35 bàng pound (đơn vị đo cân nặng)
36 版本 bǎn běn phiên bản
37 榜样 bǎng yàng tấm gương
38 bān vết (sẹo, chàm, bẩn)
39 扮演 bàn yǎn đóng vai, sắm vai
40 半途而废 bàn tú ér fèi bỏ cuộc giữa chừng
41 包装 bāo zhuāng đóng gói, hộp, kiện hàng, lăng xê (ca sĩ, diễn viên)
42 包袱 bāo fu tay nải, gánh nặng
55 保障 bǎo zhàng bảo vệ (quyền lợi, tài sản, tính mạng, sự an toàn), bảo hiểm
54 保养 bǎo yǎng bảo dưỡng (xe cộ, máy móc), chăm sóc (cơ thê)
53 保卫 bǎo wèi bảo vệ, giữ gìn (hòa bình, chủ quyền, đất nước, trật tự trị an)
52 保守 bǎo shǒu giữ kín (bí mật), bảo thủ
51 保姆 bǎo mǔ bảo mẫu
50 保密 bǎo mì giữ bí mật, bảo mật
49 保管 bǎo guǎn bảo quản, nhân viên kho
48 饱经沧桑 bǎo jīng cāng sāng trải qua bao sóng gió
47 饱和 bǎo hé bão hòa
46 伴侣 bàn lǚ bạn đời
45 伴随 bàn suí đồng hành
44 包围 bāo wéi bao quanh, bao vây
43 包庇 bāo bì bao che, che đậy, lấp liếm
56 保重 bǎo zhòng bảo trọng
57 报仇 bào chóu báo thù
58 报酬 bào chóu thù lao
59 报答 bào dá báo đáp, trả ơn
60 报复 bào fù trả thù
61 报警 bào jǐng báo cảnh sát
62 报销 bào xiāo thanh toán chi phí
63 抱负 bào fù hoài bão
64 暴力 bào lì bạo lực
65 暴露 bào lù lộ rõ (kết hợp danh từ), lộ ra (không nói về bí mật)
66 曝光 bào guāng lộ hết ra, phơi bày (việc ẩn khuất, việc xấu)
67 爆发 bào fā bùng nổ (chiến tranh, bạo lực)
68 爆炸 bào zhà nổ, nổ tung
69 贝壳 bèi ké vỏ (ốc, sò, hến, ngao)
70 被告 bèi gào bị cáo
71 被动 bèi dòng bị động
72 背诵 bèi sòng đọc thuộc
73 背叛 bèi pàn phản bội
74 本钱 běn qián tiền vốn
75 本能 běn néng bản năng
76 悲惨 bēi cǎn bi thảm,
77 悲哀 bēi āi đau lòng , đau xót ( hiện tượng xã hội, người thân mất đi)
78 奔驰 bēn chí chạy băng băng
79 奔波 bēn bō bôn ba, chạy đi chạy lại (giữa hai nơi)
80 备忘录 bèi wàng lù bản ghi nhớ
81 备份 bèi fèn cóp py thêm (phần mềm, tài liệu)
82 卑鄙 bēi bǐ bỉ ổi
83 北极 běi jí Bắc cực
84 鼻涕 bí tì nước mũi
85 闭塞 bì sè tắc nghẽn, bế tắc
86 鄙视 bǐ shì khinh thường
87 逼迫 bī pò bắt buộc
88 迸发 bèng fā bung ra, rộ lên, khơi gợi
89 bèng nhảy bật, bật
90 笨拙 bèn zhuō vụng về
91 béng không cần
92 比重 bǐ zhòng tỉ trọng
93 比方 bǐ fāng ví dụ
94 比喻 bǐ yù phép so sánh
95 本身 běn shēn tự nó (dành cho vật, sự việc)
96 本人 běn rén chính bản thân ai
97 本事 běn shi bản lĩnh
98 弊病 bì bìng mặt hạn chế, cái xấu, tệ nạn
99 崩溃 bēng kuì tan vỡ, sụp đổ
100 鞭策 biān cè đôn đốc, đốc thúc
101 遍布 biàn bù phân bố, rải rác
102 边缘 biān yuán vùng ven
103 边疆 biān jiāng biên cương, biên ải
104 边界 biān jiè đường biên giới
105 边境 biān jìng biên thùy
106 辨认 biàn rèn nhận biết
107 贬低 biǎn dī hạ thấp (cô ấy, phụ nữ, tính quan trọng, công việc)
108 贬义 biǎn yì nghĩa xấu
109 cánh tay
110 编织 biān zhī đan lát
111 biǎn dẹt, bẹt
112 弊端 bì duān sai lầm (gây tổn thất)
113 变迁 biàn qiān thay đổi (thời đại, nhân sự, quan điểm, ngữ âm, khí hậu)
114 部署 bù shǔ phân công (nhiệm vụ, nhân lực)
115 部位 bù wèi bộ phận
116 辫子 biàn zi bím tóc
117 辩证 biàn zhèng biện chứng
118 辩解 biàn jiě giải thích (do bị hiểu nhầm hoặc chỉ trích)
119 辩护 biàn hù biện hộ
120 表态 biǎo tài tỏ thái độ rõ ràng
121 表彰 biǎo zhāng tuyên dương, biểu dương
122 表决 biǎo jué biểu quyết, bầu
123 补贴 bǔ tiē trợ cấp
124 补救 bǔ jiù cứu vãn
125 补偿 bǔ cháng bồi thường, bù đắp
126 薄弱 bó ruò yếu đuối (ý chí), yếu (binh lực, sức mạnh)
127 濒临 bīn lín kề cận, giáp
128 波涛 bō tāo sóng to
129 波浪 bō làng sóng
130 步伐 bù fá nhịp bước, bước chân
131 标题 biāo tí tiêu đề
132 标记 biāo jì kí hiệu, dấu
133 标本 biāo běn tiêu bản, mẫu vật
134 播种 bō zhǒng gieo hạt
135 搏斗 bó dòu vật lộn
136 捕捉 bǔ zhuō bắt, tóm, chộp
137 gạt, đẩy
138 biē kìm nén, nín nhịn
139 并非 bìng fēi không chắc
140 并列 bìng liè ngang hàng
141 布置 bù zhì bày biện, bố trí (công việc), giao (bài tập về nhà)
142 布局 bù jú bố cục
143 布告 bù gào thông báo
144 哺乳 bǔ rǔ nuôi bằng sữa mẹ
145 变质 biàn zhì hỏng, hư (đồ ăn)
146 变故 biàn gù biến cố, tai nạn
147 博览会 bó lǎn huì hội chợ
148 博大精深 bó dà jīng shēn uyên bác, uyên thâm (học thức, học vấn, tư tưởng) thâm thúy (văn hóa)
149 剥削 bō xuē bóc lột
150 别致 bié zhì khác biệt
151 别扭 biè niu không thuận, không thông, khúc mắc
152 别墅 bié shù biệt thự
153 冰雹 bīng báo mưa đá
154 便条 biàn tiáo giấy nhớ
155 便利 biàn lì tiện lợi cho (người dân, mọi người)
156 便于 biàn yú tiện cho việc (học tập, vệ sinh, thảo luận)
157 伯母 bó mǔ bác gái
158 bǐng bính
159 不顾 bù gù bất chấp
160 不言而喻 bù yán ér yù rõ mồn một
161 不禁 bù jīn không kiềm được
162 不相上下 bù xiāng shàng xià ngang tài ngang sức
163 不由得 bù yóu dé đành phải
164 不止 bù zhǐ không chỉ (một lần )
165 不时 bù shí đôi khi, thỉnh thoảng
166 不料 bù liào không ngờ
167 不敢当 bù gǎn dāng không dám
168 不择手段 bù zé shǒu duàn không từ thủ đoạn
169 不愧 bù kuì xứng đáng
170 不惜 bù xī không tiếc
171 不得已 bù dé yǐ bất đắc dĩ
172 不屑一顾 bù xiè yī gù không đáng quan tâm
173 不妨 bù fáng đừng ngại
174 不堪 bù kān quá mức chịu đựng
175 不可思议 bù kě sī yì không thể tưởng tượng nổi
176 不免 bù miǎn không tránh khỏi
177 不像话 bù xiàng huà chẳng ra làm sao cả
178 chán thèm, ham
179 颤抖 chàn dǒu run rẩy
180 雌雄 cí xióng thắng bại, sống mái
181 chú trừ, chia (phép tính)
182 陈述 chén shù tường trình, trần thuật
183 陈旧 chén jiù lỗi thời, cũ kĩ
184 陈列 chén liè trưng bày, bày
185 阐述 chǎn shù trình bày
186 chuí cái búa
187 钞票 chāo piào tờ tiền
188 重叠 chóng dié lặp lại
189 采集 cǎi jí hái lượm, thu thập
190 采购 cǎi gòu mua, thu mua
191 采纳 cǎi nà tiếp nhận, tiếp thu
192 迟钝 chí dùn chậm chạp (hành động, phản ứng, hoạt động)
193 迟缓 chí huǎn chậm, chậm lại
194 迟疑 chí yí lưỡng lự
195 超越 chāo yuè vượt qua, vượt (đối thủ, thời gian, tuổi tác, thành tựu)
196 赤道 chì dào xích đạo
197 赤字 chì zì bội chi
198 财政 cái zhèng tài chính
199 财富 cái fù tài sản, sự giàu có
200 财务 cái wù tài vụ
201 诧异 chà yì kinh ngạc
202 诚挚 chéng zhì chân thành
203 触犯 chù fàn xâm phạm (luật, quyền), xúc phạm
204 裁缝 cái féng may vá
205 裁员 cái yuán giảm biên chế, cắt giảm nhân viên
206 裁判 cái pàn trọng tài
207 衬托 chèn tuō làm nổi bật
208 草率 cǎo shuài qua loa, vội vàng (quyết định)
209 草案 cǎo àn bản thảo
210 苍白 cāng bái trắng bệch
211 船舶 chuán bó thuyền bè
212 cāng khoang, buồng (trên tàu, máy bay)
213 脆弱 cuì ruò yếu đuối, yếu mềm, mỏng manh
214 缠绕 chán rào quấn, quấn quanh
215 纯粹 chún cuì nguyên chất, đơn thuần là
216 纯洁 chún jié trong sạch (tâm hồn, tổ chức, đội ngũ)
217 粗鲁 cū lǔ thô lỗ
218 筹备 chóu bèi chuẩn bị, trù bị
219 策略 cè lüè sách lược
220 策划 cè huà vạch ra, chuẩn bị, lên kế hoạch
221 cuàn lủi, chuồn, chạy toán loạn
222 穿越 chuān yuè xuyên qua, vượt qua
223 稠密 chóu mì dày đặc
224 称心如意 chèn xīn rú yì vừa lòng hợp ý
225 称号 chēng hào danh hiệu
226 chèng cân
227 磋商 cuō shāng hội ý, trao đổi, bàn bạc
228 磁带 cí dài băng từ
229 chéng chứa, đựng
230 畅销 chàng xiāo bán chạy
231 畅通 chàng tōng thông suốt
232 炊烟 chuī yān khói
233 灿烂 càn làn xán lạn
234 澄清 chéng qīng làm rõ
235 潮流 cháo liú trào lưu
236 测量 cè liáng đo lường, đo
237 沉闷 chén mèn trầm tính, buồn tẻ, tẻ ngắt
238 沉重 chén zhòng nặng nề, nặng trĩu
239 沉着 chén zhuó bình thản
240 沉淀 chén diàn kết tủa, lắng
241 沉思 chén sī trầm ngâm suy tư
242 残酷 cán kù tàn khốc, tàn nhẫn
243 残疾 cán jí tàn tật
244 残留 cán liú tan dư
245 残忍 cán rěn tàn nhẫn
246 次序 cì xù thứ tự
247 次品 cì pǐn loại hai, thứ phẩm
248 chéng cam
249 柴油 chái yóu dầu diesel
250 查获 chá huò khám xét, khám (thuốc phiện, ma túy)
251 朝代 cháo dài triều đại
252 昌盛 chāng shèng hưng thịnh, hưng vượng
253 敞开 chǎng kāi mở toang, mở (lòng)
254 操练 cāo liàn thao luyện
255 操纵 cāo zòng thao túng, khống chế
256 操劳 cāo láo chăm chỉ làm việc
257 操作 cāo zuò thao tác, vận hành (máy móc)
258 撤销 chè xiāo hủy, bãi bỏ, hủy bỏ (bản án, phán quyết, tội danh), cách chức, tước (giấy phép)
259 撤退 chè tuì lui, rút lui (binh)
260 摧残 cuī cán tàn phá, phá hủy
261 cuō xoay, xoắn, vặn
262 chān trộn, lẫn, nâng, đỡ
263 插座 chā zuò o cắm
264 挫折 cuò zhé thất bại, trở ngại
265 持久 chí jiǔ dài lâu, lâu dài
266 承诺 chéng nuò cam kết, lời hứa
267 承包 chéng bāo thầu, nhận thầu
268 承办 chéng bàn đăng cai, đứng ra tổ chức
269 才干 cái gàn năng lực, tài cán
270 成本 chéng běn chi phí, giá thành
271 成效 chéng xiào hiệu quả (đạt được)
272 成心 chéng xīn cố tình, cố ý
273 成天 chéng tiān suốt ngày
274 成员 chéng yuán thành viên
275 成交 chéng jiāo đạt thỏa thuận
276 慈祥 cí xiáng hiền từ, hiền hậu (ánh mắt, nụ cười, khuôn mặt)
277 慈善 cí shàn từ thiện
278 惩罚 chéng fá trừng phạt
279 彩票 cǎi piào vé xổ số
280 床单 chuáng dān ga giường
281 差别 chā bié sự khác biệt
282 巢穴 cháo xué tổ, hang, tổ ấm
283 川流不息 chuān liú bù xī dòng chảy không ngừng, tấp nập
284 崇高 chóng gāo cao cả
285 崇敬 chóng jìng ngợi ca, thán phục, khâm phục
286 崇拜 chóng bài sùng bái, tôn sùng
287 chà rẽ, ngoặt
288 层次 céng cì trình tự, cấp độ
289 层出不穷 céng chū bù qióng tầng tầng lớp lớp
290 尝试 cháng shì thử, nếm trải
291 处置 chǔ zhì xử trí, xử lý
292 处境 chǔ jìng cảnh ngộ, hoàn cảnh
293 处分 chǔ fèn trừng phạt
294 城堡 chéng bǎo thành lũy
295 垂直 chuí zhí vuông góc
296 场面 chǎng miàn cảnh
297 场所 chǎng suǒ nơi
298 场合 chǎng hé trường hợp, hoàn cảnh, nơi
299 嘲笑 cháo xiào nhạo báng
300 嘈杂 cáo zá ồn ào
301 喘气 chuǎn qì hổn hển, thở dốc
302 呈现 chéng xiàn bày ra (cảnh tượng)
303 吹牛 chuī niú nói phét
304 吹捧 chuī pěng tâng bốc, ca tụng
305 吃苦 chī kǔ chịu khổ
306 吃力 chī lì tốn sức
307 参谋 cān móu tham mưu
308 参照 cān zhào tham khảo, đối chiếu
309 đâm, chích, chọc
310 刹那 chà nà chốc lát, chớp mắt
311 初步 chū bù bước đầu
312 创立 chuàng lì sáng lập, xây dựng (hệ thống, lý luận, chính quyền, đảng)
313 创新 chuàng xīn sáng tạo
314 创作 chuàng zuò sáng tác, xây dựng (dùng trong tác phẩm nghệ thu, hội họa, tiểu thuyết)
315 创业 chuàng yè lập nghiệp, sáng nghiệp
316 出身 chū shēn xuất thân
317 出路 chū lù đường ra
318 出神 chū shén xuất thần
319 出息 chū xī tiền đồ, triển vọng
320 出卖 chū mài bán, bán rẻ
321 凑合 còu hé tập hợp, gom góp
322 冲突 chōng tū xung đột, mâu thuân
323 冲动 chōng dòng bồng bột, xốc nổi, manh động
324 冲击 chōng jī xô vào, đập vào, xung kích
325 充足 chōng zú đầy đủ
326 充沛 chōng pèi dồi dào, dạt dào
327 充当 chōng dāng đảm đương (vị trí
công việc, vai trò, cầu nối)
328 充实 chōng shí tăng cường, bổ sung cho đủ
329 储蓄 chǔ xù gửi tiết kiệm
330 储存 chǔ cún cất, giữ (tiền, tư liệu)
331 储备 chǔ bèi dự trữ, để dành (ngoại hối,vàng, lương thực, thức ăn)
332 偿还 cháng huán trả nợ
333 倡议 chàng yì sáng kiến
334 倡导 chàng dǎo khởi xướng, mở đầu
335 侧面 cè miàn mặt nghiêng
336 伺候 cì hòu hầu hạ, phục dịch
337 传达 chuán dá truyền đạt
338 传授 chuán shòu truyền thụ
339 传单 chuán dān truyền đơn, tờ rơi
340 仓库 cāng kù kho
341 仓促 cāng cù vội vã (chỉ thời gian hay hành động)
342 从容 cóng róng ung dung, khoan thai
343 产业 chǎn yè sản nghiệp
344 chéng đáp (chuyến tàu,
chuyến bay), bắt (xe)
345 chuàn chuỗi
346 cóng bụi, lùm, khóm
347 丑恶 chǒu è xấu xa
348 颠簸 diān bǒ lắc lư, tròng trành
349 颠倒 diān dǎo đảo ngược
350 顿时 dùn shí lâp tức
351 雕塑 diāo sù tượng
352 雕刻 diāo kè điêu khắc
353 陡峭 dǒu qiào dốc thẳng đứng
354 队伍 duì wǔ đội ngũ
355 逮捕 dài bǔ bắt giữ
356 递增 dì zēng tăng dần
357 达成 dá chéng đạt được
358 dēng đạp, giẫm
359 diē ngã, té, rơi
360 赌博 dǔ bó cờ bạc
361 调动 diào dòng điều động
362 诞辰 dàn chén sinh nhât
363 诞生 dàn shēng ra đời, sinh ra
364 蛋白质 dàn bái zhì protein
365 董事长 dǒng shì zhǎng chủ tịch hội đồng quản trị
366 胆怯 dǎn qiè nhút nhát
367 答辩 dá biàn bảo vệ (luận văn)
368 答复 dá fù trả lời
369 等级 děng jí đẳng cấp, cấp bậc
370 等候 děng hòu chờ đợi
371 端正 duān zhèng đoan chính (hành vi, thái độ, ngũ quan, phẩm hạnh)
372 端午节 duān wǔ jié tết Đoan Ngọ
373 duān bưng, đầu mút
374 稻谷 dào gǔ hạt thóc
375 短促 duǎn cù ngắn ngủi, ngắn gọn
376 dèng trợn mắt, trợn trừng
377 督促 dū cù đôn đốc
378 dīng nhìn chằm chằm
379 盗窃 dào qiè trộm cướp
380 登陆 dēng lù đổ bộ, lên bờ
381 登录 dēng lù đăng nhập
382 电源 diàn yuán nguồn điện
383 独裁 dú cái độc tài
384 点缀 diǎn zhuì tô điểm
385 灯笼 dēng lóng đèn lồng
386 淡水 dàn shuǐ nước ngọt
387 淡季 dàn jì trái mùa
388 毒品 dú pǐn ma túy, thuốc phiện
389 歹徒 dǎi tú tên vô lại, kẻ xấu
390 档次 dàng cì đẳng cấp, thứ bậc
391 档案 dàng àn hồ sơ
392 dòng xà ngang, tòa nhà
393 杜绝 dù jué chắn đứng (tham ô, lãng phí….)
394 断绝 duàn jué đoạn tuyệt, cắt đứt (mối quan hệ)
395 断定 duàn dìng dám chắc
396 斗争 dòu zhēng đấu tranh
397 敌视 dí shì thù địch
398 搭配 dā pèi kết hợp
399 搭档 dā dàng hợp tác, người hợp tác
400 mắc, vắt, đắp, đáp
401 捣乱 dǎo luàn phá đám, quấy rối
402 担保 dān bǎo dám cá, đảm bảo
403 抵达 dǐ dá đến nơi
404 抵抗 dǐ kàng chống lại, chống cự
405 抵制 dǐ zhì ngăn chặn
406 打量 dǎ liang thăm dò, phân tích (đối thủ, đối phương)
407 打猎 dǎ liè săn bắn
408 打架 dǎ jià đánh nhau, đánh lộn
409 打官司 dǎ guān sī kiện tụng
410 打包 dǎ bāo đóng hộp
411 打击 dǎ jī đả kích
412 打仗 dǎ zhàng đánh nhau (chiến tranh)
413 惦记 diàn jì nghĩ đến
414 怠慢 dài màn lạnh nhạt, thờ ơ
415 得罪 dé zuì đắc tội
416 得天独厚 dé tiān dú hòu được ưu ái
417 得力 dé lì được lợi, đắc lực
418 得不偿失 dé bù cháng shī lợi ít hại nhiều, lợi bất cập hại
419 当面 dāng miàn trước mặt
420 当选 dāng xuǎn trúng cử
421 当场 dāng chǎng tại chỗ
422 当务之急 dāng wù zhī jí việc cấp bách
423 当前 dāng qián hiện nay
424 当初 dāng chū lúc đầu
425 当代 dāng dài đương đại
426 当事人 dāng shì rén đương sự
427 带领 dài lǐng dẫn dắt
428 导航 dǎo háng chỉ đường, dẫn đường (hệ thống )
429 导弹 dǎo dàn tên lửa
430 导向 dǎo xiàng hướng dẫn
431 对联 duì lián câu đối
432 对策 duì cè đối sách
433 对立 duì lì đối lập
434 对称 duì chèn đối xứng
435 对照 duì zhào đối chiếu
436 对抗 duì kàng chống đối, đối kháng
437 对应 duì yìng tương ứng
438 对付 duì fù đối phó
439 定期 dìng qī định kì
440 定义 dìng yì định nghĩa
441 奠定 diàn dìng đặt, làm cho chắc
442 大致 dà zhì khoảng, chính, chung
443 大臣 dà chén đại thần
444 大肆 dà sì không kiêng dè, không kiêng nể, vô tội vạ
445 大意 dà yì đại ý, sơ ý
446 大体 dà tǐ nhìn chung
447 大伙儿 dà huǒr mọi người
448 大不了 dà bù liǎo chẳng qua, chỉ là
449 多元化 duō yuán huà đa nguyên hóa
450 堵塞 dǔ sè tắc nghẽn
451 堤坝 dī bà đề điều, đê đập
452 堕落 duò luò trượt dốc (con người)
453 堆积 duī jī đắp đống
454 diàn đệm, cái lót
455 地质 dì zhì địa chất
456 地步 dì bù bước, mức
457 地势 dì shì địa thế
458 哆嗦 duō suo run cầm cập, run lẩy bẩy
459 diào móc, treo
460 diāo ngoạm, ngậm
461 叮嘱 dīng zhǔ căn dặn, dặn dò
462 动静 dòng jìng động tĩnh
463 动身 dòng shēn khởi hành, lên đường
464 动荡 dòng dàng biến động, gợn sóng
465 动脉 dòng mài động mạch
466 动机 dòng jī động cơ
467 动手 dòng shǒu bắt tay làm
468 动态 dòng tài động thái
469 动员 dòng yuán huy động
470 动力 dòng lì động lực
471 冻结 dòng jié đông cứng
472 典礼 diǎn lǐ nghi lễ
473 典型 diǎn xíng điển hình
474 dōu túi
475 dǎng đảng
476 兑现 duì xiàn thực hiện (lời hứa), đổi tiền mặt (ngân phiếu)
477 倒闭 dǎo bì đóng cửa, phá sản
478 代理 dài lǐ đại diện, đại lý
479 代价 dài jià giá phải trả
480 丢人 diū rén mất mặt
481 丢三落四 diū sān là sì hay quên, quên trước quên sau
482 东道主 dōng dào zhǔ chủ nhà
483 东张西望 dōng zhāng xī wàng nhìn đông nhìn tây, nhìn quanh
484 dīng đinh
485 额外 é wài ngoài định mức
486 遏制 è zhì kiềm chế, chặn đứng
487 而已 ér yǐ mà thôi
488 恶心 ě xīn buồn nôn
489 恶化 è huà xấu đi
490 恩怨 ēn yuàn ân oán
491 二氧化碳 èr yǎng huà tàn CO2
492 飞跃 fēi yuè nhảy vọt
493 飞翔 fēi xiáng bay
494 飞禽走兽 fēi qín zǒu shòu chim muông
495 风趣 fēng qù thú vị, dí dỏm
496 风气 fēng qì lối sống, nếp sống
497 风暴 fēng bào gió bão
498 风度 fēng dù phong độ
499 风土人情 fēng tǔ rén qíng phong tục tập quán
500 风味 fēng wèi phong vị, mùi vị
501 风光 fēng guāng phong cảnh
502 非法 fēi fǎ phi pháp
503 附属 fù shǔ thuộc, thuộc về
504 附和 fù hè hùa theo, phụ họa
505 附件 fù jiàn phụ kiện, đính kèm
506 防治 fáng zhì phòng và chữa bệnh
507 防止 fáng zhǐ ngăn ngừa, ngăn chặn
508 防御 fáng yù phòng ngự
509 防守 fáng shǒu phòng thủ
510 锋利 fēng lì sắc, nhọn, sắc bén, sắc sảo
511 féng gặp gỡ
512 辐射 fú shè bức xạ
513 辅助 fǔ zhù phò trợ
514 赋予 fù yǔ trao, trao cho (trọng trách, sứ mệnh)
515 贩卖 fàn mài buôn lậu
516 负担 fù dān gánh (trách nhiệm, chi phí, công việc), gánh nặng
517 诽谤 fěi bàng phỉ báng
518 访问 fǎng wèn đến thăm
519 覆盖 fù gài che phủ, bao phủ
520 范畴 fàn chóu phạm trù
521 腹泻 fù xiè ỉa chảy
522 腐败 fǔ bài ôi thiu, thối nát
523 腐蚀 fǔ shí ăn mòn, bào mòn
524 腐烂 fǔ làn hoại tử, thối rữa, thối nát
525 腐朽 fǔ xiǔ mục, mục ruỗng
526 fèi phổi
527 肥沃 féi wò phì nhiêu, màu mỡ
528 纺织 fǎng zhī dệt
529 繁殖 fán zhí sinh sôi, phồn thực
530 繁忙 fán máng bận rộn, nhộn nhịp
531 繁华 fán huá phồn hoa
532 繁体字 fán tǐ zì chữ phồn thể
533 粉色 fěn sè màu hồng
534 粉碎 fěn suì vỡ vụn, vỡ tan tành
535 粉末 fěn mò bụi, phấn, bột
536 符号 fú hào dấu, ký hiệu
537 福气 fú qì tốt phúc, có phúc
538 福利 fú lì phúc lợi
539 fān lật, giở
540 泛滥 fàn làn tràn, tràn lan
541 法人 fǎ rén pháp nhân
542 沸腾 fèi téng sôi sùng sục (nước), sục sôi
543 服气 fú qì chịu thua, chịu phục
544 服从 fú cóng phục tùng
545 方针 fāng zhēn phương châm
546 方言 fāng yán tiếng địa phương
547 方圆 fāng yuán chu vi hình tròn
548 方位 fāng wèi phương hướng, phương vị
549 敷衍 fū yǎn qua quýt, hời hợt, cầm cự
550 放射 fàng shè chiếu sáng, phóng
551 放大 fàng dà phóng to
552 抚摸 fǔ mō xoa
553 抚养 fǔ yǎng nuôi dưỡng
554 愤怒 fèn nù phẫn nộ
555 废除 fèi chú xóa bỏ (chế độ, phí, qui ước)
556 废寝忘食 fèi qǐn wàng shí quên ăn quên ngủ
557 废墟 fèi xū hoang tàn
558 幅度 fú dù biên độ
559 封闭 fēng bì đóng cửa(không được hoạt động), đóng,
khép kín (ít tiếp xúc)
560 封锁 fēng suǒ phong tỏa
561 封建 fēng jiàn phong kiến
562 富裕 fù yù giàu có
563 奉献 fèng xiàn hiến dâng, tinh thần hi sinh
564 夫妇 fū fù phụ nữ
565 夫人 fū rén phu nhân
566 复活 fù huó sống lại (miêu tả sự khôi phục)
567 复兴 fù xīng phục hưng
568 坟墓 fén mù mộ phần
569 吩咐 fēn fù căn dặn
570 否决 fǒu jué phủ quyết
571 发财 fā cái phát tài
572 发誓 fā shì thề
573 发觉 fā jué nhận ra, phát hiện
574 发行 fā xíng phát hành (sách, đĩa CD)
575 发育 fā yù phát triển (cơ thể)
576 发炎 fā yán viêm (họng, mắt, răng, vết thương)
577 发扬 fā yáng phát huy
578 发布 fā bù công bố
579 发射 fā shè bắn
580 发呆 fā dāi đờ người ra, đơ ra
581 发动 fā dòng phát động
582 反驳 fǎn bó phản bác
583 反馈 fǎn kuì phản hồi
584 反面 fǎn miàn phản diện, mặt sau
585 反问 fǎn wèn phản vấn, hỏi vặn lại
586 反抗 fǎn kàng phản kháng
587 反感 fǎn gǎn ác cảm
588 反思 fǎn sī suy ngẫm
589 反常 fǎn cháng bất thường
590 反射 fǎn shè phản chiếu
591 反之 fǎn zhī ngược lại
592 phó, phụ
593 分量 fèn liàng trọng lượng, sức nặng
594 分辨 fēn biàn phân biệt
595 分解 fēn jiě phân ly, phân tích
596 分裂 fēn liè tách ra, phân tách
597 分红 fēn hóng tiền thưởng
598 分泌 fēn mì bài tiết, tiết ra
599 分歧 fēn qí bất đồng (quan điểm), khác nhau
600 分明 fēn míng rõ ràng, phân minh
601 分散 fēn sàn phân tán
602 分寸 fēn cùn đúng mực, có chừng mực
603 凡是 fán shì phàm là
604 俯视 fǔ shì nhìn xuống
605 俘虏 fú lǔ bắt tù binh, tù binh
606 丰盛 fēng shèng đầy đủ, phong phú (thức ăn thức uống)
607 丰满 fēng mǎn sung túc, đầy đủ, đầy ắp, đầy đặn
608 丰收 fēng shōu được mùa
609 鼓动 gǔ dòng hưởng ứng, vận động
610 鸽子 gē zi bồ câu
611 高超 gāo chāo cao siêu
612 高潮 gāo cháo cao trào
613 高涨 gāo zhǎng dâng cao, tăng cao
614 高明 gāo míng cao minh
615 高峰 gāo fēng đỉnh (hình sin), cao điểm
616 高尚 gāo shàng cao thượng
617 骨干 gǔ gàn cốt cán
618 顾问 gù wèn cố vấn
619 顾虑 gù lǜ băn khoăn, phân vân
620 革命 gé mìng cách mạng
621 雇佣 gù yōng thuê
622 隔阂 gé hé bất hòa
623 隔离 gé lí cách li
624 钩子 gōu zi cái móc
625 gài canxi
626 过问 guò wèn hỏi han quá nhiều
627 过瘾 guò yǐn đã đời, thỏa nguyện
628 过滤 guò lǜ lọc
629 过渡 guò dù quá độ (giai đoạn)
630 过度 guò dù quá mức
631 过奖 guò jiǎng quá khen
632 过失 guò shī lỗi lầm, sai lầm
633 过于 guò yú quá mức
634 辜负 gū fù phụ lòng
635 轨道 guǐ dào đường ray
636 guì quì
637 跟随 gēn suí theo
638 跟踪 gēn zōng theo dấu
639 跟前 gēn qián bên cạnh, ngay sát
640 贵族 guì zú quí tộc
641 贯彻 guàn chè quán triệt
642 规范 guī fàn qui phạm, mẫu mực
643 规章 guī zhāng bản qui định
644 规格 guī gé qui cách
645 规划 guī huà qui hoạch
646 观光 guān guāng ngắm, tham quan
647 股份 gǔ fèn cổ phần
648 股东 gǔ dōng cổ đông
649 耕地 gēng dì trồng trọt
650 guàn hộp, vại, lọ
651 纲领 gāng lǐng cương lĩnh
652 管辖 guǎn xiá quản lý
653 稿件 gǎo jiàn bản thảo
654 盖章 gài zhāng đóng dấu
655 疙瘩 gē da mụn, da gà
656 灌溉 guàn gài tưới tiêu
657 港湾 gǎng wān bến đỗ, bến thuyền
658 港口 gǎng kǒu hải cảng
659 歌颂 gē sòng ca tụng
660 棍棒 gùn bàng gậy gộc, côn, gậy
661 格式 gé shì quy cách, cách thức
662 格局 gé jú mô hình
663 根源 gēn yuán nguồn cơn, gốc rễ
664 根深蒂固 gēn shēn dì gù thâm căn cố đế
665 果断 guǒ duàn quyết đoán
666 构思 gòu sī ý tưởng, phác thảo
667 杠杆 gàng gǎn đòn bẩy
668 更正 gēng zhèng sửa (chữ, thông tin)
669 更新 gēng xīn đổi mới, làm mới
670 故障 gù zhàng sự cố
671 故乡 gù xiāng quê hương
672 攻击 gōng jī công kích
673 攻克 gōng kè công phá, phá đảo
674 改良 gǎi liáng cải tạo
675 đặt, để
676 拐杖 guǎi zhàng gậy chống
677 感染 gǎn rǎn nhiễm
678 感慨 gǎn kǎi xúc động
679 惯例 guàn lì thông lệ, lệ, qui ước
680 恭敬 gōng jìng cung kính
681 归还 guī huán trả về
682 归根到底 guī gēn dào dǐ xét đến cùng
683 广阔 guǎng kuò rộng lớn
684 干预 gān yù can dự
685 干涉 gān shè can thiệp
686 干旱 gān hàn khô hạn
687 干扰 gān rǎo làm nhiễu, cản trở (ảnh hưởng xấu), nhiễu
688 干劲 gàn jìn tinh thần hăng hái
689 巩固 gǒng gù củng cố
690 工艺品 gōng yì pǐn đồ mỹ nghệ
691 岗位 gǎng wèi cương vị
692 尴尬 gān gà bối rối
693 宫殿 gōng diàn cung điện
694 官方 guān fāng chính thức
695 孤立 gū lì cô lập, tách rời
696 孤独 gū dú cô độc
697 姑且 gū qiě tạm, tạm thời
698 国防 guó fáng quốc phòng
699 国务院 guó wù yuàn chính phủ
700 固然 gù rán tuy rằng
701 固有 gù yǒu vốn có
702 固执 gù zhí cố chấp
703 固体 gù tǐ thể rắn
704 告辞 gào cí cáo từ
705 告诫 gào jiè khuyên bảo
706 各抒己见 gè shū jǐ jiàn phát biểu ý kiến
707 古董 gǔ dǒng đồ cổ
708 古怪 gǔ guài kì quái,
709 勾结 gōu jié câu kết
710 功效 gōng xiào công hiệu
711 功劳 gōng láo công lao
712 cắt, gặt
713 关照 guān zhào giúp đỡ
714 关怀 guān huái quan tâm
715 共鸣 gòng míng sự đồng cảm, cộng hưởng
716 共计 gòng jì tính tổng
717 共和国 gòng hé guó nước Cộng hòa
718 公道 gōng dào phải chăng (giá cả), nói cho công bằng
719 公证 gōng zhèng công chứng
720 公认 gōng rèn công nhận
721 公然 gōng rán rõ ràng
722 公民 gōng mín công dân
723 公正 gōng zhèng công bằng (đối xử, giải quyết)
724 公式 gōng shì công thức
725 公安局 gōng ān jú sở công an
726 公告 gōng gào thông cáo
727 公务 gōng wù công vụ
728 公关 gōng guān quan hệ công chúng
729 光辉 guāng huī vầng hào quang, ánh hào quang
730 光荣 guāng róng vinh quang
731 光芒 guāng máng tia sáng, lấp lánh
732 光彩 guāng cǎi ánh sáng,
733 供给 gōng jǐ cung cấp
734 供不应求 gōng bù yìng qiú cung không đủ cầu
735 个体 gè tǐ cá thể, cá nhâ
736 黄昏 huáng hūn hoàng hôn
737 还原 huán yuán quay về trạng thái cũ
738 辉煌 huī huáng huy hoàng
739 轰动 hōng dòng chấn động, náo động
740 贿赂 huì lù hối lộ
741 货币 huò bì tiền
742 豪迈 háo mài khí phách hào hùng
743 话筒 huà tǒng microphone
744 行列 háng liè hàng lối
745 hūn đồ mặn (trái nghĩa đồ chay)
746 荒谬 huāng miù hoang vu
747 荒唐 huāng táng hoang đường
748 荒凉 huāng liáng hoang sơ
749 花蕾 huā lěi nụ hoa
750 花瓣 huā bàn cánh hoa
751 航行 háng xíng vận chuyển, đi
752 航空 háng kōng hàng không
753 航天 háng tiān hàng không vũ trụ
754 胡须 hú xū râu
755 胡乱 hú luàn loạn xạ
756 耗费 hào fèi hao tổn
757 罕见 hǎn jiàn hiếm thấy
758 缓和 huǎn hé hòa dịu
759 皇帝 huáng dì hoàng đề
760 皇后 huáng hòu hoàng hậu
761 痕迹 hén jì dấu vết, vết tích
762 画蛇添足 huà shé tiān zú vẽ rắn thêm chân
763 环节 huán jié phân đoạn, mắt xích, vòng
764 狠心 hěn xīn nhẫn tâm
765 hōng sấy, nướng
766 火药 huǒ yào thuốc súng
767 火箭 huǒ jiàn tên lửa
768 火焰 huǒ yàn pháo hoa
769 湖泊 hú pō hồ nước
770 混淆 hùn xiáo lẫn lộn
771 混浊 hún zhuó đục (trái nghĩa trong)
772 混合 hùn hé hộn hợp
773 混乱 hùn luàn hỗn loạn
774 海滨 hǎi bīn ven biển
775 海拔 hǎi bá mực nước biển
776 浑身 hún shēn khắp người
777 活该 huó gāi đáng đời
778 活力 huó lì sức sống
779 洪水 hóng shuǐ cơn lũ, hồng thủy
780 汇报 huì bào báo cáo (cấp trên)
781 毫米 háo mǐ milimet
782 毫无 háo wú không hề
783 毁灭 huǐ miè hủy diệt
784 欢乐 huān lè vui vẻ
785 héng ngang
786 huǎng lắc, rung
787 昏迷 hūn mí hôn mê
788 捍卫 hàn wèi bảo vệ
789 挥霍 huī huò phung phí
790 患者 huàn zhě người bệnh
791 悔恨 huǐ hèn ân hận, hối lỗi
792 恨不得 hèn bù dé hận chẳng được
793 恍然大悟 huǎng rán dà wù bỗng nhiên tỉnh ngộ, hiểu ra
794 忽略 hū lüè bỏ qua
795 寒暄 hán xuān tâm tình
796 宏观 hóng guān vĩ mô
797 宏伟 hóng wěi to lớn
798 回顾 huí gù nhìn lại, xem lại (vấn đề), hồi tưởng
799 回避 huí bì né tránh
800 回收 huí shōu thu hồi
801 回报 huí bào báo đáp
802 hēi ôi, ủa
803 hāi ê, này
804 喉咙 hóu lóng cổ họng
805 hēng rên, rên rỉ
806 hǒng dỗ dành
807 和谐 hé xié hòa bình, yên ổn, hợp
808 和解 hé jiě hòa giải
809 和蔼 hé ǎi hòa nhã
810 和睦 hé mù hòa thuận
811 和气 hé qì hòa hợp
812 呼啸 hū xiào rú rít
813 呼唤 hū huàn gọi
814 呼吁 hū yù kêu gọi
815 oa (sự ngạc nhiên)
816 hǒu gào to
817 含糊 hán hù hàm hồ, mơ hồ
818 含义 hán yì hàm nghĩa
819 后顾之忧 hòu gù zhī yōu nỗi lo về sau
820 后勤 hòu qín hậu cần
821 后代 hòu dài đời sau
822 合算 hé suàn được lợi, không đắt
823 合成 hé chéng hợp thành
824 合并 hé bìng ghép, hợp lại
825 合伙 hé huǒ làm chung
826 号召 hào zhào hiệu triệu
827 华侨 huá qiáo hoa kiều
828 华丽 huá lì hoa lệ
829 化验 huà yàn xét nghiệm
830 化肥 huà féi phân bón
831 化石 huà shí hóa thạch
832 化妆 huà zhuāng hóa trang
833 划分 huà fēn phân chia, chia
834 候选 hòu xuǎn (người được) đề cử, ứng cử
835 会晤 huì wù gặp mặt (ngữ cảnh trang trọng)
836 饥饿 jī è đói khát
837 颈椎 jǐng zhuī cổ
838 鞠躬 jū gōng cúi người, khom lưng
839 集团 jí tuán tập đoàn
840 降临 jiàng lín đến, tới
841 阶层 jiē céng tầng lớp
842 间隔 jiàn gé cách nhau
843 间谍 jiàn dié gián điệp
844 间接 jiàn jiē gián tiếp
845 镜头 jìng tóu ống kính
846 锦上添花 jǐn shàng tiān huā dệt hoa trên gấm
847 鉴定 jiàn dìng đánh giá, giám định
848 鉴别 jiàn bié phân biệt (thật giả)
849 鉴于 jiàn yú xét thấy, xem xét
850 金融 jīn róng tiền tệ
851 酒精 jiǔ jīng cồn
852 迹象 jì xiàng dấu hiệu
853 进而 jìn ér tiến tới
854 进攻 jìn gōng tấn công
855 进展 jìn zhǎn tiến triển
856 进化 jìn huà tiến hóa
857 近来 jìn lái gần đây (thời gian)
858 较量 jiào liàng đọ sức
859 践踏 jiàn tà giẫm đạp, giày xéo
860 记载 jì zǎi ghi chép
861 记性 jì xìng trí nhớ
862 讥笑 jī xiào chê cười
863 计较 jì jiào so đo
864 警惕 jǐng tì cảnh giác
865 警告 jǐng gào cảnh cáo
866 解雇 jiě gù đuổi việc
867 解除 jiě chú bỏ, giải trừ, xua tan
868 解散 jiě sàn giải tán
869 解放 jiě fàng giải phóng
870 解剖 jiě pōu giải phẫu
871 解体 jiě tǐ giải thể
872 角落 jiǎo luò góc
873 觉醒 jué xǐng tỉnh ngộ, thức tỉnh
874 觉悟 jué wù giác ngộ, tỉnh ngộ, thức tỉnh
875 见闻 jiàn wén hiểu biết, trải nghiệm
876 见解 jiàn jiě kiến giải, cách nhìn
877 见多识广 jiàn duō shí guǎng hiểu rộng biết nhiều
878 见义勇为 jiàn yì yǒng wéi thấy chuyện bất bình chẳng tha
879 jīng thân cây, cọng, sợi
880 节奏 jié zòu tiêt tấu, nhịp
881 节制 jié zhì tiết chế
882 艰难 jiān nán gian nan
883 舰艇 jiàn tǐng hàng không mẫu hạm, tàu sân bay
884 聚精会神 jù jīng huì shén tập trung tinh thần
885 缴纳 jiǎo nà nộp, đóng (phí, tiền)
886 继承 jì chéng thừa kế
887 绝望 jué wàng tuyệt vọng
888 给予 jǐ yǔ cho
889 结算 jié suàn kết toán
890 结晶 jié jīng kết tinh,
891 结局 jié jú kết cục
892 经费 jīng fèi kinh phí
893 经纬 jīng wěi kinh tuyến và vĩ tuyến
894 纪要 jì yào biên bản (hội nghị)
895 级别 jí bié cấp bậc
896 纠纷 jiū fēn tranh chấp
897 纠正 jiū zhèng sửa chữa (sai lầm)
898 紧迫 jǐn pò cấp bách
899 精通 jīng tōng tinh thông
900 精致 jīng zhì tinh tế
901 精简 jīng jiǎn cắt bớt
902 精确 jīng què chuẩn xác, chính xác
903 精益求精 jīng yì qiú jīng đã giỏi còn muốn giỏi hơn
904 精打细算 jīng dǎ xì suàn tính toán tỉ mỉ, tính toán chi li, tính toán cẩn thận
905 精心 jīng xīn cẩn thận, chu đáo
906 精密 jīng mì chính xác, tỉ mỉ
907 精华 jīng huá tinh hoa
908 籍贯 jí guàn nguyên quán
909 简陋 jiǎn lòu xập xệ, tồi tàn
910 简要 jiǎn yào sơ lược
911 简化 jiǎn huà đơn giản hóa
912 简体字 jiǎn tǐ zì chữ giản thể
913 竭尽全力 jié jìn quán lì dốc hết sức, dốc toàn lực
914 竞选 jìng xuǎn vận động tranh cử
915 竞赛 jìng sài thi đấu, thi đua
916 监视 jiān shì theo dõi
917 监督 jiān dū giám sát
918 监狱 jiān yù nhà tù
919 jiē đều
920 疾病 jí bìng bệnh tật
921 界限 jiè xiàn ranh giới
922 jiān rán
923 焦点 jiāo diǎn tâm điểm
924 焦急 jiāo jí lo lắng, sốt ruột
925 激情 jī qíng hăng hái
926 激发 jī fā khơi gợi
927 激励 jī lì khích lệ
928 jiàn bắn tung tóe
929 浸泡 jìn pào ngâm
930 津津有味 jīn jīn yǒu wèi say sưa, ngon lành
931 沮丧 jǔ sàng buồn rầu, buồn bã
932 检验 jiǎn yàn kiểm nghiệm
933 检讨 jiǎn tǎo kiểm điểm
934 jiǎng mái chèo
935 极限 jí xiàn cực điểm
936 极端 jí duān cực đoan
937 杰出 jié chū kiệt xuất
938 机遇 jī yù thời cơ
939 机灵 jī líng thông minh lanh lợi
940 机械 jī xiè máy móc
941 机构 jī gòu kết cấu
942 机智 jī zhì tinh nhanh
943 机密 jī mì cơ mật
944 机动 jī dòng cơ động, gắn máy
945 晋升 jìn shēng nâng (lương, cấp bậc)
946 敬礼 jìng lǐ chào hỏi
947 敬业 jìng yè mẫn cán
948 教养 jiào yǎng gia giáo, dạy dỗ
949 救济 jiù jì cứu tế
950 搅拌 jiǎo bàn khuấy, quấy
951 揭露 jiē lù phơi bày
952 接连 jiē lián liên tiếp
953 据悉 jù xī được biết
954 jiǎn chọn lựa
955 拘留 jū liú tạm giam
956 拘束 jū shù cấm đoán, ép buộc, bó buộc
957 技巧 jì qiǎo kĩ xảo
958 截至 jié zhì tính đến, cho đến
959 截止 jié zhǐ kết thúc, đóng
960 戒备 jiè bèi sẵn sàng chiến đấu (trạng thái), đề phòng (tâm lí)
961 惊讶 jīng yà kinh ngạc
962 惊奇 jīng qí sửng sốt
963 惊动 jīng dòng kinh động
964 急躁 jí zào sốt ruột
965 急功近利 jí gōng jìn lì ăn xổi ở thì
966 急剧 jí jù nhanh chóng
967 急切 jí qiè cấp thiết
968 急于求成 jí yú qiú chéng mong muốn nhanh thành công
969 忌讳 jì huì kiêng kị
970 居民 jū mín cư dân
971 居住 jū zhù sống
972 局面 jú miàn cục diện
973 局限 jú xiàn giới hạn
974 局部 jú bù cục bộ
975 局势 jú shì thế cuộc, tình hình (chính trị, quân sự)
976 就近 jiù jìn lân cận (phó từ)
977 就职 jiù zhí nhận chức
978 就业 jiù yè có việc làm
979 尖锐 jiān ruì sắc nhọn
980 尖端 jiān duān mũi nhọn
981 将近 jiāng jìn gần, xấp xỉ
982 将就 jiāng jiù chịu đựng, chấp nhận
983 将军 jiāng jūn tướng quân
984 寄托 jì tuō gửi gắm
985 寂静 jì jìng yên tĩnh
986 家常 jiā cháng đời thường, ngày thường
987 家属 jiā shǔ gia quyến
988 家喻户晓 jiā yù hù xiǎo nhà nhà đều biết
989 家伙 jiā huǒ anh chàng
990 季度 jì dù quí
991 季军 jì jūn giải ba
992 嫉妒 jí dù đố kị, ghen tị
993 娇气 jiāo qì ẻo lả
994 奖赏 jiǎng shǎng tặng thưởng
995 奖励 jiǎng lì phần thưởng, thưởng
996 夹杂 jiā zá xen lẫn, pha trộn
997 境界 jìng jiè cảnh giới
998 基金 jī jīn quĩ
999 基地 jī dì căn cứ địa
1000 基因 jī yīn gen
1001 坚韧 jiān rèn vững chắc
1002 坚硬 jiān yìng cứng
1003 坚实 jiān shí chắc chắn
1004 坚定 jiān dìng kiên định
1005 坚固 jiān gù kiên cố
1006 咀嚼 jǔ jué nhai, nghiền
1007 君子 jūn zǐ quân tử
1008 吉祥 jí xiáng cát tường
1009 及早 jí zǎo sớm, nhanh chóng
1010 juǎn cuộn, cuộn tròn
1011 即将 jí jiāng sắp
1012 即便 jí biàn
1013 加工 jiā gōng gia công
1014 加剧 jiā jù trầm trọng thêm, gia tăng
1015 剪彩 jiǎn cǎi cắt băng khánh thành
1016 剧烈 jù liè mạnh, dữ dội
1017 剧本 jù běn kịch bản
1018 jiàn kiếm
1019 决策 jué cè quyết sách
1020 军队 jūn duì quân đội
1021 兢兢业业 jīng jīng yè yè cần cù chăm chỉ
1022 僵硬 jiāng yìng rắn chắc
1023 健全 jiàn quán kiện toàn, khỏe mạnh
1024 借鉴 jiè jiàn học hỏi
1025 借助 jiè zhù nhờ vào
1026 倔强 jué jiàng quật cường
1027 侥幸 jiǎo xìng ăn may
1028 佳肴 jiā yáo món ngon
1029 交涉 jiāo shè đàm phán, điều đình
1030 交易 jiāo yì giao dịch
1031 交叉 jiāo chā giao nhau
1032 交代 jiāo dài bàn giao, nhắn nhủ, căn dặn
1033 jǐng giếng
1034 举足轻重 jǔ zú qīng zhòng vị thế trung tâm, ảnh hưởng đến toàn cục
1035 举动 jǔ dòng cử động, hành động
1036 举世瞩目 jǔ shì zhǔ mù gây chú ý
1037 靠拢 kào lǒng lại gần, tiến gần
1038 kuà vượt, sải bước
1039 课题 kè tí đề bài
1040 苦涩 kǔ sè khổ sở
1041 苦尽甘来 kǔ jìn gān lái khổ tận cam lai
1042 考验 kǎo yàn thử thách, sự thử thách
1043 考核 kǎo hé sát hạch
1044 考察 kǎo chá khảo sát
1045 考古 kǎo gǔ khảo cổ
1046 kuāng giỏ, sọt
1047 空隙 kòng xì khe hở
1048 空虚 kōng xū trống rỗng (tinh thần), sáo rộng (từ ngữ, lời văn)
1049 空白 kòng bái trống không
1050 空洞 kōng dòng lỗ hổng, hang, sáo rỗng(nội dung)
1051 空想 kōng xiǎng ảo tưởng
1052 空前绝后 kōng qián jué hòu chưa từng có
1053 科目 kē mù môn học
1054 đập
1055 砍伐 kǎn fá chặt phá
1056 矿产 kuàng chǎn khoáng sản
1057 看待 kàn dài nhìn nhận
1058 渴望 kě wàng khát vọng
1059 款待 kuǎn dài khoản đãi
1060 款式 kuǎn shì kiểu cách, kiểu dáng
1061 框架 kuàng jià khung, sườn
1062 枯萎 kū wěi khô héo, héo
1063 枯燥 kū zào khô hanh
1064 旷课 kuàng kè trốn học
1065 捆绑 kǔn bǎng trói, buộc, trói buộc
1066 kuà cắp, đeo, vác
1067 抗议 kàng yì kháng nghị
1068 扩散 kuò sàn khuếch tán, lan rộng
1069 扩张 kuò zhāng mở rộng, bành trướng
1070 扩充 kuò chōng tăng thêm, bổ sung
1071 kòu móc, nút thắt, khuy áo
1072 káng gánh
1073 慷慨 kāng kǎi hào phóng
1074 恳切 kěn qiè khẩn thiết
1075 恐惧 kǒng jù sợ hãi
1076 恐怖 kǒng bù khổng bố, kinh dị (phim, truyện)
1077 恐吓 kǒng hè đe dọa
1078 快活 kuài huó vui sướng, sung sướng, nhảy nhót hát
ca
1079 开除 kāi chú khai trừ
1080 开阔 kāi kuò rộng mở (tầm nhìn), mở rộng, rộng thênh thang, bao la
1081 开采 kāi cǎi khai thác (tài nguyên)
1082 开辟 kāi pì mở (đường), lập ra (kỷ nguyên,), mở ra (lĩnh vực mới,con đường mới)
1083 开朗 kāi lǎng lạc quan, yêu đời
1084 开明 kāi míng khai sáng, tiến bộ
1085 开支 kāi zhī trả tiền, chi tiêu
1086 开拓 kāi tuò khai khẩn
1087 开展 kāi zhǎn triển khai (công việc, cuộc vận động, hoạt động), mở rộng
1088 宽敞 kuān chang rộng rãi
1089 宽容 kuān róng khoan dung
1090 客户 kè hù khách hàng
1091 kǒng lỗ
1092 kēng vũng, hố
1093 kěn gặm, rỉa
1094 哭泣 kū qì khóc lóc
1095 可观 kě guān khả quan
1096 可行 kě xíng khả thi
1097 可恶 kě wù đáng ghét
1098 可口 kě kǒu vừa miệng
1099 口音 kǒu yīn giọng nói
1100 口腔 kǒu qiāng khoang miệng
1101 口气 kǒu qì khẩu khí
1102 口头 kǒu tóu miệng (bài tập, truyền miệng, giao ước)
1103 卡通 kǎ tōng truyện tranh, phim hoạt hình
1104 勘探 kān tàn thăm dò (dầu mỏ, khoáng sản)
1105 刻不容缓 kè bù róng huǎn vô cùng cấp bách, không thể trì hoãn
1106 刊登 kān dēng đăng (báo)
1107 刊物 kān wù tạp chí, báo
1108 况且 kuàng qiě huống hồ
1109 克制 kè zhì kiềm chế (tính khí), dè chừng
1110 侃侃而谈 kǎn kǎn ér tán nói năng đĩnh đạc
1111 亏损 kuī sǔn hao tổn
1112 亏待 kuī dài xử tệ, đối đãi kém
1113 黎明 lí míng rạng đông, rạng sáng
1114 领袖 lǐng xiù lãnh tụ
1115 领悟 lǐng wù lĩnh hội, hiểu ra
1116 领土 lǐng tǔ lãnh thổ
1117 领先 lǐng xiān dẫn đầu
1118 领会 lǐng huì lĩnh hội
1119 领事馆 lǐng shì guǎn lãnh sự quán
1120 雷达 léi dá radar
1121 零星 líng xīng vụn vặt, lác đác, rải rác
1122 隆重 lóng zhòng long trọng
1123 里程碑 lǐ chéng bēi cột mốc đường, mốc cây số
1124 连锁 lián suǒ chuỗi (cửa hàng, nhà hàng)
1125 连年 lián nián hàng năm, nhiều năm liền
1126 连同 lián tóng kéo theo, kể cả, gộp lại
1127 辽阔 liáo kuò bát ngát, bao la
1128 轮船 lún chuán tàu thủy
1129 轮胎 lún tāi lốp xe
1130 轮廓 lún kuò đường viền, đường bao
1131 谅解 liàng jiě thông cảm
1132 论证 lùn zhèng luận chứng
1133 论坛 lùn tán diễn dàn
1134 蜡烛 là zhú nến
1135 落成 luò chéng khánh thành
1136 落实 luò shí đầy đủ chu đáo
1137 良心 liáng xīn lương tâm
1138 联络 lián luò liên lạc
1139 联盟 lián méng liên minh
1140 联欢 lián huān liên hoan
1141 联想 lián xiǎng liên tưởng
1142 聋哑 lóng yǎ câm điếc
1143 络绎不绝 luò yì bù jué lũ lượt kéo đến
1144 hạt
1145 类似 lèi sì na ná, tương tự, giống
1146 笼罩 lǒng zhào che lấp, bao phủ, che phủ
1147 立足 lì zú chỗ đứng, ở vào (hoàn cảnh)
1148 立方 lì fāng lập phương
1149 立场 lì chǎng lập trường
1150 立体 lì tǐ không gian ba chiều
1151 立交桥 lì jiāo qiáo cầu vượt
1152 礼节 lǐ jié lễ tiết
1153 礼尚往来 lǐ shàng wǎng lái lễ thượng vãng lai, có đi có lại mới toại lòng nhau, ông đưa chân giò, bà thò chai rượu
1154 留神 liú shén thận trọng (với ai), cẩn trọng, để ý cẩn thận
1155 留恋 liú liàn lưu luyến
1156 留念 liú niàn lưu niệm
1157 理睬 lǐ cǎi để ý, quan tâm
1158 理直气壮 lǐ zhí qì zhuàng cây ngay không sợ chết đứng
1159 理智 lǐ zhì lý trí
1160 理所当然 lǐ suǒ dāng rán lẽ đương nhiên
1161 狼狈 láng bèi lang bái, chật vật, khốn khổ
1162 狼吞虎咽 láng tūn hǔ yàn ăn lấy ăn để
1163 牢骚 láo sāo hậm hực
1164 牢固 láo gù chắc chắn (kết cấu, móng, nền tảng)
1165 炉灶 lú zào bếp nấu
1166 灵魂 líng hún linh hồn
1167 灵敏 líng mǐn nhạy, nhạy bén, thính
1168 灵感 líng gǎn linh cảm
1169 liū trượt
1170 lín ướt
1171 流露 liú lù lộ rõ
1172 流通 liú tōng lưu thông
1173 流浪 liú làng lang thang, bụi đời
1174 流氓 liú máng lưu manh
1175 栏目 lán mù chuyên mục
1176 来源 lái yuán nguồn gốc
1177 来历 lái lì lai lịch
1178 liàng hong, phơi
1179 lōu ôm
1180 掠夺 lüè duó cướp đoạt
1181 lāo vớt, mò
1182 懒惰 lǎn duò lười biếng
1183 lèng ngây ra, sững sờ
1184 廉洁 lián jié liêm khiết
1185 履行 lǚ xíng thực thi (chức trách), thực hiện (lời hứa)
1186 屡次 lǚ cì nhiều lần
1187 垄断 lǒng duàn lũng đoạn
1188 喇叭 lǎ bā kèn, còi, loa
1189 啰唆 luō suō rườm rà, lắm lời
1190 đấy, nhé, à, này
1191 唠叨 láo dao lảm nhảm, lải nhải
1192 吝啬 lìn sè keo kiệt
1193 历来 lì lái từ trước đến nay, từ xa xưa trở lại đây
1194 历代 lì dài đời đời
1195 力求 lì qiú cố gắng, phấn đấu
1196 力所能及 lì suǒ néng jí làm hết khả năng
1197 力争 lì zhēng cố gắng, phấn đấu
1198 利害 lì hài lợi hại, giỏi
1199 列举 liè jǔ liệt kê, nêu ra
1200 凌晨 líng chén sáng sớm
1201 冷酷 lěng kù lạnh lùng
1202 冷落 lěng luò ghẻ lạnh, lạnh nhạt, vắng vẻ
1203 冷却 lěng què làm lạnh
1204 例外 lì wài ngoại lệ
1205 伶俐 líng lì lanh lợi
1206 乐趣 lè qù niềm vui
1207 乐意 lè yì cam tâm tình nguyện làm việc gì đó
1208 临床 lín chuáng lâm sàng
1209 默默 mò mò lặng thầm
1210 麻醉 má zuì gây tê
1211 麻痹 má bì bệnh liệt
1212 麻木 má mù
1213 魔鬼 mó guǐ ma quỉ
1214 魔术 mó shù ảo thuật
1215 面貌 miàn mào diện mạo
1216 面子 miàn zi mặt, thể diện
1217 迷惑 mí huò mê hoặc, mơ hồ
1218 迷信 mí xìn mê tín
1219 迷人 mí rén khiến người khác say đắm, mê hồn
1220 mài đi bước dài
1221 谜语 mí yǔ câu đố
1222 谋求 móu qiú tìm kiếm, mưu cầu
1223 蚂蚁 mǎ yǐ kiến
1224 藐视 miǎo shì coi thường
1225 蔓延 màn yán lây lan
1226 蔑视 miè shì miệt thị
1227 萌芽 méng yá manh nha, mầm non
1228 莫名其妙 mò míng qí miào không hiểu ra sao cả, không sao nói rõ được, ù ù cạc cạc
1229 茫茫 máng máng mênh mông, mù mịt
1230 茫然 máng rán (dáng vẻ) mơ hồ
1231 茂盛 mào shèng tươi tốt, xanh tươi
1232 mặt nạ
1233 脉搏 mài bó mạch
1234 美观 měi guān mỹ quan
1235 美满 měi mǎn mỹ mãn, đầy đủ
1236 美妙 měi miào tuyệt vời
1237 磨合 mó hé chạy thử
1238 码头 mǎ tóu bến tàu
1239 瞄准 miáo zhǔn ngắm chuẩn, xác định rõ
1240 nheo mắt
1241 盲目 máng mù mù quáng
1242 目睹 mù dǔ mắt thấy
1243 目光 mù guāng ánh mắt
1244 猛烈 měng liè dữ dội, mãnh liệt
1245 灭亡 miè wáng diệt vong
1246 漫长 màn cháng dài đằng đẵng
1247 漫画 màn huà truyện tranh
1248 渺小 miǎo xiǎo nhỏ bé, sự nhỏ bé
1249 沐浴 mù yù tắm rửa
1250 民间 mín jiān dân gian
1251 民主 mín zhǔ dân chủ
1252 母语 mǔ yǔ tiếng mẹ đẻ
1253 模范 mó fàn mô phạm
1254 模样 mó yàng bộ dạng
1255 模式 mó shì mô thức
1256 模型 mó xíng mô hình
1257 棉花 mián huā bông
1258 méi cái, tấm
1259 明智 míng zhì sáng suốt
1260 明明 míng míng rõ ràng
1261 敏锐 mǐn ruì sắc sảo
1262 敏捷 mǐn jié nhanh nhạy, minh mẫn
1263 摸索 mō suǒ lần sờ, tìm
1264 摩擦 mó cā cọ xát
1265 描绘 miáo huì miêu tả, vẽ ra
1266 抹杀 mǒ shā bôi
1267 慢性 màn xìng mãn tính
1268 忙碌 máng lù bận rộn
1269 弥补 mí bǔ bù đắp
1270 弥漫 mí màn ngào ngạt, lan tỏa
1271 密度 mì dù mật độ
1272 密封 mì fēng niêm phong
1273 媒介 méi jiè môi giới
1274 墨水儿 mò shuǐr mực
1275 埋葬 mái zàng mai táng
1276 埋没 mái mò chôn giấu
1277 埋怨 mán yuàn oán trách, oán hận
1278 埋伏 mái fú mai phục
1279 ma thôi, mà
1280 命名 mìng míng đặt tên
1281 名额 míng é số người
1282 名誉 míng yù danh dự
1283 名次 míng cì thứ tự
1284 名副其实 míng fù qí shí danh bất hư truyền
1285 勉强 miǎn qiǎng miễn cưỡng
1286 勉励 miǎn lì khích lệ, động viê
1287 冒犯 mào fàn mạo phạm
1288 冒充 mào chōng đội lốt, giả mạo
1289 免疫 miǎn yì miễn dịch
1290 免得 miǎn dé để tránh
1291 难能可贵 nán néng kě guì vô cùng đáng quí
1292 难得 nán dé khó có được
1293 难堪 nán kān lúng túng, ngượng ngùng
1294 逆行 nì xíng đi ngược chiều
1295 虐待 nüè dài ngược đãi
1296 能量 néng liàng năng lượng
1297 耐用 nài yòng bền
1298 纽扣儿 niǔ kòur cúc áo
1299 纳闷儿 nà mènr bồn chồn, lo lắng
1300 浓厚 nóng hòu đậm nét, dày đặc
1301 niē túm, nhúp
1302 nuó di chuyển
1303 拿手 ná shǒu sở trường
1304 níng vặn, vắt
1305 拟定 nǐ dìng vạch ra
1306 扭转 niǔ zhuǎn xoay, quay
1307 恼火 nǎo huǒ nổi cáu
1308 年度 nián dù năm
1309 宁肯 nìng kěn thà, thà rằng
1310 宁愿 nìng yuàn thà, thà rằng
1311 奴隶 nú lì nô lệ
1312 南辕北辙 nán yuán běi zhé nghĩ một đằng làm một nẻo, nói một đằng làm một nẻo
1313 凝视 níng shì nhìn đăm đăm
1314 凝聚 níng jù ngưng tụ, hội tụ
1315 凝固 níng gù cứng lại, đông đặc
1316 农历 nóng lì âm lịch
1317 内涵 nèi hán nội hàm
1318 内幕 nèi mù nội tình
1319 内在 nèi zài nội tại
1320 殴打 ōu dǎ ẩu đả, đánh nhau
1321 ó ồ, ố, á
1322 呕吐 ǒu tù nôn mửa
1323 偶像 ǒu xiàng thần tượng
1324 魄力 pò lì kiên quyết, quyết đoán
1325 飘扬 piāo yáng tung bay, phất phơ
1326 频繁 pín fán thường xuyên, nhiều lần
1327 频率 pín lǜ tần suất
1328 rất, tương đối
1329 cửa hàng
1330 配套 pèi tào đồng bộ
1331 配备 pèi bèi phân phối
1332 配偶 pèi ǒu vợ, chồng
1333 迫害 pò hài bức hại
1334 迫不及待 pò bù jí dài vội vã (không thể chờ đợi)
1335 nằm bò, nằm sấp
1336 贫困 pín kùn nghèo, nghèo đói (kinh tế)
1337 贫乏 pín fá nghèo nàn (kinh tế, trí tưởng tượng, tài nguyên), non nớt (kinh nghiệm)
1338 评论 píng lùn bình luận
1339 评估 píng gū đánh giá
1340 譬如 pì rú ví dụ
1341 破例 pò lì phá lệ
1342 盘旋 pán xuán vòng quanh, lượn vòng
1343 盆地 pén dì thung lũng
1344 皮革 pí gé thuộc da
1345 疲惫 pí bèi mệt nhọc
1346 疲倦 pí juàn thiếu ngủ, ủ rũ
1347 pàn bờ, bên (sông hồ, đường xá)
1348 片断 piàn duàn mẩu, đoạn
1349 片刻 piàn kè chốc lát
1350 烹饪 pēng rèn nấu nướng
1351 瀑布 pù bù thác nước
1352 漂浮 piāo fú trôi, nổi, bập bềnh
1353 派遣 pài qiǎn cử, phái
1354 派别 pài bié phe phái
1355 hắt, giội
1356 泡沫 pào mò bong bóng
1357 朴素 pǔ sù giản dị, mộc mạc
1358 朴实 pǔ shí thành thật, chất phác
1359 普及 pǔ jí phổ biến
1360 攀登 pān dēng leo, trèo
1361 piě phẩy
1362 排除 pái chú bài trừ
1363 排练 pái liàn tập
1364 排斥 pái chì bài xích
1365 排放 pái fàng thải ra
1366 pěng bưng, nâng, bê
1367 拼搏 pīn bó đấu tranh
1368 拼命 pīn mìng liều mạng, liều mình
1369 抛弃 pāo qì vứt bỏ,quẳng đi
1370 批发 pī fā bán buôn
1371 批判 pī pàn phê phán
1372 bổ nhào
1373 徘徊 pái huái cận kề, do dự
1374 庞大 páng dà quá lớn (thể tích, chi tiêu, bộ máy)
1375 平面 píng miàn mặt, bề mặt
1376 平行 píng xíng song song
1377 平庸 píng yōng tầm thường
1378 平坦 píng tǎn bằng phẳng
1379 平原 píng yuán đồng bằng
1380 平凡 píng fán thường, bình thường
1381 屏障 píng zhàng rào chắn
1382 屏幕 píng mù màn hình
1383 屁股 pì gu mông
1384 培育 péi yù bồi dưỡng
1385 sườn dốc, dốc
1386 品质 pǐn zhì phẩm chất
1387 品种 pǐn zhǒng giống, chủng loại
1388 品德 pǐn dé đức hạnh
1389 品尝 pǐn cháng nếm thử
1390 pī /pǐ bổ, chẻ
1391 判决 pàn jué phán quyết
1392 偏见 piān jiàn phiến diện, thành kiến
1393 偏差 piān chā sai lệch
1394 偏僻 piān pì hẻo lánh, xa xôi
1395 偏偏 piān piān cố ý, lại
1396 齐心协力 qí xīn xié lì đồng tâm hiệp lực
1397 齐全 qí quán đầy đủ
1398 驱逐 qū zhú trục xuất
1399 锲而不舍 qiè ér bù shě miệt mài, kiên nhẫn
1400 钦佩 qīn pèi khâm phục
1401 迄今为止 qì jīn wéi zhǐ đến nay
1402 迁徙 qiān xǐ chuyển dịch
1403 迁就 qiān jiù chiều theo
1404 趣味 qù wèi hứng thú
1405 起草 qǐ cǎo viết bản thảo
1406 起码 qǐ mǎ chí ít
1407 起源 qǐ yuán bắt nguồn
1408 起哄 qǐ hòng đùa giỡn, giỡn cợt
1409 起初 qǐ chū lúc đầu
1410 起伏 qǐ fú gợn sóng
1411 谴责 qiǎn zé lên án
1412 谦逊 qiān xùn khiêm tốn
1413 请示 qǐng shì xin chỉ thị
1414 请柬 qǐng jiǎn thiệp mời
1415 请教 qǐng jiào thỉnh giáo
1416 请帖 qǐng tiě thiệp mời
1417 qiào vênh, vểnh
1418 群众 qún zhòng quần chúng
1419 缺陷 quē xiàn khiếm khuyết
1420 缺席 quē xí vắng mặt
1421 缺口 quē kǒu chỗ hổng
1422 签署 qiān shǔ ký tên
1423 窍门 qiào mén bí quyết
1424 确立 què lì thiết lập
1425 确切 què qiè chính xác
1426 确信 què xìn tin chắc
1427 确保 què bǎo bảo đảm chắc chắn
1428 qué què quặt
1429 quǎn chó, khuyển
1430 牵扯 qiān chě liên lụy, kéo theo
1431 牵制 qiān zhì giữ chân (quân sự)
1432 qiān kéo
1433 潜移默化 qián yí mò huà dần dà thay đổi
1434 潜水 qián shuǐ lặn
1435 潜力 qián lì tiềm lực
1436 渠道 qú dào kênh, con đường
1437 清除 qīng chú quét sạch
1438 清醒 qīng xǐng tỉnh táo, tỉnh lại
1439 清真 qīng zhēn trong sáng, chất phác
1440 清理 qīng lǐ dọn dẹp
1441 清澈 qīng chè trong veo
1442 清洁 qīng jié sạch sẽ, vệ sinh
1443 清晰 qīng xī rõ ràng, rõ (phát âm, mọi vật)
1444 清晨 qīng chén sáng sớm
1445 洽谈 qià tán thương thảo
1446 气魄 qì pò khí phách
1447 气质 qì zhì khí chất
1448 气象 qì xiàng khí tượng
1449 气色 qì sè khí sắc
1450 气概 qì gài khí chất
1451 气味 qì wèi mùi
1452 气压 qì yā áp suất khí quyển
1453 气势 qì shì khí thế
1454 气功 qì gōng khí công
1455 歧视 qí shì kì thị
1456 欺骗 qī piàn lừa gạt
1457 欺负 qī fù bắt nạt
1458 桥梁 qiáo liáng nhịp cầu, cầu
1459 权衡 quán héng cân nhắc, suy tính
1460 权威 quán wēi quyền uy
1461 期限 qī xiàn kì hạn
1462 期望 qī wàng kì vọng
1463 曲折 qū zhé khúc khuỷu, quanh co
1464 曲子 qǔ zi bản nhạc
1465 晴朗 qíng lǎng trong xanh, nắng đẹp (bầu trời, thời tiết)
1466 旗袍 qí páo áo sườn xám
1467 旗帜 qí zhì cờ quạt
1468 qiā véo, kẹp
1469 拳头 quán tóu nắm đấm
1470 抢救 qiǎng jiù giải thoát
1471 抢劫 qiǎng jié cướp
1472 情节 qíng jié tình tiết
1473 情理 qíng lǐ lẽ phải, tình lý
1474 情报 qíng bào tính báo
1475 情形 qíng xíng tình hình
1476 恰当 qià dàng phù hợp
1477 恰巧 qià qiǎo vừa khéo
1478 恰到好处 qià dào hǎo chù vừa đúng lúc
1479 强迫 qiǎng pò ép buộc
1480 强制 qiáng zhì cưỡng chế
1481 岂有此理 qǐ yǒu cǐ lǐ lẽ nào lại như vậy
1482 屈服 qū fú khuất phục
1483 奇妙 qí miào kì diệu
1484 圈套 quān tào cái bẫy
1485 器材 qì cái khí tài
1486 器官 qì guān cơ quan
1487 启蒙 qǐ méng vỡ lòng, nhập môn
1488 启程 qǐ chéng khởi hành
1489 启示 qǐ shì gợi mở
1490 启事 qǐ shì thông báo (vật rơi, tìm người)
1491 取缔 qǔ dì cấm chỉ
1492 千方百计 qiān fāng bǎi jì trăm phương nghìn kế
1493 区域 qū yù khu vực
1494 区分 qū fēn phân biệt
1495 勤劳 qín láo chịu thương chịu khó
1496 勤俭 qín jiǎn cần cù, tiết kiệm
1497 前景 qián jǐng tương lai
1498 前提 qián tí tiền đề
1499 切实 qiè shí thiết thực, thực sự
1500 凄凉 qī liáng lạnh lẽo
1501 全局 quán jú toàn cục
1502 全力以赴 quán lì yǐ fù dốc hết sức lực
1503 倾斜 qīng xié xiêu, vẹo, lệch, nghiêng
1504 倾听 qīng tīng lắng nghe
1505 倾向 qīng xiàng nghiêng về phía (ý kiến)
1506 侵略 qīn lüè xâm lược
1507 侵犯 qīn fàn xâm phạm, can thiệp
1508 企图 qǐ tú mưu đồ
1509 亲热 qīn rè thân mật
1510 亲密 qīn mì thân thiết
1511 乞丐 qǐ gài ăn mày
1512 丘陵 qiū líng đồi núi
1513 饶恕 ráo shù tha thứ
1514 让步 ràng bù nhượng bộ, nhường
1515 认定 rèn dìng nhận định, cho rằng
1516 认可 rèn kě công nhận
1517 融洽 róng qià hòa hợp, hòa thuận
1518 融化 róng huà tan chảy
1519 荣誉 róng yù vinh dự, vẻ vang, niềm vinh dự
1520 荣幸 róng xìng vinh hạnh
1521 若干 ruò gān một vài
1522 热门 rè mén sốt, cơn sốt (hiện tượng, chủ đề)
1523 热泪盈眶 rè lèi yíng kuàng nước mắt lưng tròng
1524 溶解 róng jiě hòa tan
1525 柔和 róu hé dịu dàng
1526 rǎn nhiễm
1527 日益 rì yì ngày càng
1528 日新月异 rì xīn yuè yì biến chuyển từng ngày, mỗi ngày một khác
1529 róu nhào, nặn
1530 扰乱 rǎo luàn quấy nhiễu, hỗn loạn
1531 惹祸 rě huò rước họa,gây tai họa
1532 忍耐 rěn nài nhẫn nại
1533 忍受 rěn shòu nhẫn nhịn
1534 弱点 ruò diǎn điểm yếu
1535 容貌 róng mào dung mạo
1536 容纳 róng nà chứa
1537 容忍 róng rěn tha thứ
1538 容器 róng qì thùng chứa
1539 rǎng kêu, gào
1540 儒家 rú jiā Nho gia
1541 任重道远 rèn zhòng dào yuǎn gánh nặng đường xa
1542 任意 rèn yì tự ý
1543 任性 rèn xìng tùy hứng
1544 任命 rèn mìng bổ nhiệm
1545 仍旧 réng jiù như xưa, như cũ
1546 仁慈 rén cí nhân từ
1547 人间 rén jiān nhân gian
1548 人道 rén dào nhân đạo
1549 人质 rén zhì con tin
1550 人格 rén gé nhân cách
1551 人性 rén xìng nhân tính
1552 人工 rén gōng nhân tạo
1553 人家 rén jiā người ta
1554 人士 rén shì nhân sĩ
1555 人为 rén wéi do con người
1556 骚扰 sāo rǎo quấy rối
1557 首饰 shǒu shì trang sức
1558 首要 shǒu yào hàng đầu, quan trọng nhất
1559 闪烁 shǎn shuò nhấp nháy, lấp lánh
1560 释放 shì fàng phóng thích
1561 逝世 shì shì tạ thế
1562 适宜 shì yí thích hợp
1563 试验 shì yàn thí nghiệm
1564 试图 shì tú tính toán, thử, định
1565 识别 shí bié phân biệt
1566 设置 shè zhì lắp đặt
1567 设立 shè lì lập, thiết lập (tổ
chức,kênh, ban chấp hành)
1568 设想 shè xiǎng tưởng tượng
1569 视频 shì pín đoạn clip
1570 视野 shì yě tầm nhìn
1571 视线 shì xiàn tầm mắt
1572 视力 shì lì thị lực
1573 衰退 shuāi tuì thoái hóa (chức năng)
1574 衰老 shuāi lǎo già nua, lão hóa
1575 舒畅 shū chàng khoan khoái, dễ chịu
1576 舌头 shé tóu lưỡi
1577 胜负 shèng fù thắng thua
1578 shuǎ chơi bời
1579 绅士 shēn shì quí ông
1580 筛选 shāi xuǎn sàng lọc, chọn lọc
1581 shù thẳng đứng
1582 私自 sī zì một mình lén lút
1583 神经 shén jīng thần kinh
1584 神气 shén qì thần sắc, thần khí
1585 神态 shén tài thần thái
1586 神奇 shén qí thần kỳ
1587 神圣 shén shèng thần thánh
1588 神仙 shén xiān thần tiên
1589 社区 shè qū cộng đồng
1590 示范 shì fàn làm mẫu
1591 示意 shì yì tỏ ý, ra hiệu
1592 示威 shì wēi thị uy
1593 石油 shí yóu dầu mỏ
1594 瞬间 shùn jiān trong nháy mắt
1595 省会 shěng huì thủ phủ
1596 盛行 shèng xíng thịnh hành
1597 盛情 shèng qíng thịnh tình, hậu hĩnh
1598 盛开 shèng kāi nở rộ (hoa)
1599 盛产 shèng chǎn sản xuất nhiều
1600 疏远 shū yuǎn xa lạ
1601 疏忽 shū hū sơ suất
1602 申报 shēn bào trình báo
1603 生锈 shēng xiù rỉ sét
1604 生育 shēng yù sinh nở, sinh đẻ
1605 生肖 shēng xiào con giáp
1606 生疏 shēng shū mới lạ
1607 生理 shēng lǐ sinh lý
1608 生物 shēng wù sinh vật
1609 生机 shēng jī sức sống
1610 生效 shēng xiào có hiệu lực
1611 生态 shēng tài sinh thái
1612 生存 shēng cún sinh tồn
1613 率领 shuài lǐng dẫn đầu
1614 牲畜 shēng chù gia súc
1615 爽快 shuǎng kuài sảng khoái, dễ chịu
1616 渗透 shèn tòu thẩm thấu
1617 深沉 shēn chén trầm (giọng nói), thầm lặng
1618 深情厚谊 shēn qíng hòu yì nghĩa tình sâu đậm
1619 深奥 shēn ào cao siêu
1620 涮火锅 shuàn huǒ guō lẩu nhúng
1621 涉及 shè jí đề cập
1622 水龙头 shuǐ lóng tóu vòi nước
1623 水泥 shuǐ ní bùn đất
1624 水利 shuǐ lì thủy lợi
1625 死亡 sǐ wáng chết, tử vong
1626 shāo ngọn
1627 树立 shù lì xây dựng (gương sáng, hình tượng đẹp)
1628 束缚 shù fù trói buộc, buộc
1629 shù bó lại
1630 是非 shì fēi thị phi
1631 时而 shí ér đôi khi
1632 时机 shí jī thời cơ
1633 时常 shí cháng thường
1634 时光 shí guāng thời khắc
1635 时事 shí shì thời sự
1636 施展 shī zhǎn thể hiện (tài năng)
1637 施加 shī jiā gây, làm (áp lực, ảnh hưởng)
1638 斯文 sī wén nho nhã, nhã nhặn
1639 数额 shù é hạn mức
1640 散文 sǎn wén tản văn
1641 散布 sàn bù phát tán, lan truyền (tin đồn)
1642 散发 sàn fā tỏa ra (mùi, hương)
1643 收音机 shōu yīn jī đài
1644 收藏 shōu cáng sưu tầm
1645 收缩 shōu suō co lại
1646 收益 shōu yì hưởng lợi
1647 擅长 shàn cháng sở trường
1648 擅自 shàn zì tự ý, tùy tiện
1649 撒谎 sā huǎng nói dối
1650 摄氏度 shè shì dù độ C
1651 授予 shòu yǔ trao tặng
1652 shāo mang hộ, mang giùm
1653 shí nhặt, mót
1654 手艺 shǒu yì tay nghề, kĩ thuật
1655 手法 shǒu fǎ thủ pháp
1656 手势 shǒu shì cử chỉ
1657 慎重 shèn zhòng thận trọng
1658 思维 sī wéi tư duy
1659 思索 sī suǒ suy nghĩ, nghĩ ngợi
1660 思念 sī niàn nhớ nhung
1661 师范 shī fàn sư phạm
1662 山脉 shān mài dãy núi
1663 尸体 shī tǐ thi thể
1664 尚且 shàng qiě kể cả
1665 审美 shěn měi thẩm mỹ
1666 审理 shěn lǐ thẩm lý (vụ án)
1667 审查 shěn chá thẩm tra
1668 审判 shěn pàn thẩm phán
1669 实质 shí zhì thực chất
1670 实行 shí xíng thực thi
1671 实施 shí shī thi hành (luật, kế hoạch, cấm vận)
1672 实惠 shí huì ưu đãi
1673 实力 shí lì thực lực
1674 实事求是 shí shì qiú shì tinh thần cầu thị
1675 守护 shǒu hù bảo vệ
1676 嫂子 sǎo zi chị dâu
1677 奢侈 shē chǐ xa hoa
1678 失踪 shī zōng mất dấu, mất tích
1679 失误 shī wù lỗi lầm, sai lầm
1680 失事 shī shì sự số (máy bay, thuyền), gặp nạn
1681 声誉 shēng yù danh tiếng
1682 声明 shēng míng tuyên bố
1683 声势 shēng shì thanh thế
1684 shá cái gì
1685 商标 shāng biāo nhãn hiệu
1686 shào sáo, đồn, trạm gác
1687 呻吟 shēn yín rên rỉ
1688 司法 sī fǎ tư pháp
1689 司令 sī lìng tư lệnh
1690 受罪 shòu zuì chịu tội
1691 双胞胎 shuāng bāo tāi sinh đôi
1692 十足 shí zú đầy đủ
1693 势必 shì bì tất phải, buộc phải
1694 势力 shì lì thế lực
1695 刹车 shā chē phanh xe
1696 使命 shǐ mìng sứ mệnh
1697 伤脑筋 shāng nǎo jīn hại não, đau đầu
1698 事项 shì xiàng hạng mục công việc
1699 事迹 shì jì câu chuyện lịch sử
1700 事故 shì gù tai nạn, sự cố
1701 事态 shì tài tình hình
1702 事务 shì wù công việc, sự vụ
1703 事件 shì jiàn sự việc
1704 事业 shì yè sự nghiệp
1705 书面 shū miàn văn bản
1706 书记 shū jì bí thư
1707 书籍 shū jí sách
1708 书法 shū fǎ thư pháp
1709 丧失 sàng shī mất đi, mất mát
1710 世代 shì dài thế hệ
1711 上进 shàng jìn tiến bộ
1712 上级 shàng jí cấp trên
1713 上瘾 shàng yǐn nghiện
1714 上游 shàng yóu thượng du
1715 上任 shàng rèn nhậm chức
1716 饲养 sì yǎng nuôi
1717 隧道 suì dào đường hầm
1718 随意 suí yì tùy ý
1719 随即 suí jí ngay lập tức
1720 诉讼 sù sòng tố tụng, kiện tụng
1721 苏醒 sū xǐng tỉnh lại
1722 sōu chiếc, con (tàu thuyền)
1723 肆无忌惮 sì wú jì dàn không kiêng nể
1724 sǒng đứng thẳng
1725 索性 suǒ xìng dứt khoát
1726 索取 suǒ qǔ đòi lại, đòi
1727 素食 sù shí thực phẩm chay
1728 素质 sù zhì tố chất
1729 算数 suàn shù giữ lời hứa
1730 损坏 sǔn huài tổn thất
1731 岁月 suì yuè tuổi tác, năm thắng
1732 寺庙 sì miào đền chùa
1733 塑造 sù zào miêu tả, đắp nặn, xây dựng
1734 四肢 sì zhī tứ chi
1735 俗话 sú huà tục ngữ
1736 题材 tí cái đề tài
1737 陶醉 táo zuì ngất ngây
1738 陶瓷 táo cí gốm sứ
1739 tóng đồng
1740 通货膨胀 tōng huò péng zhàng lạm phát
1741 通讯 tōng xùn thông tấn
1742 通缉 tōng jī truy nã
1743 通用 tōng yòng thông dụng
1744 通俗 tōng sú thông thường
1745 途径 tú jìng con đường, cách thức
1746 透露 tòu lù tiết lộ
1747 踏实 tā shí thiết thực, bình yên
1748 跳跃 tiào yuè nhảy vọt
1749 贪污 tān wū tham ô
1750 贪婪 tān lán tham lam
1751 调解 tiáo jiě hòa giải
1752 调节 tiáo jié điều chỉnh
1753 调料 tiáo liào gia vị
1754 调和 tiáo hé hòa giải
1755 调剂 tiáo jì điều tiết
1756 讨好 tǎo hǎo nịnh bợ
1757 tiǎn liếm
1758 脱离 tuō lí tách rời
1759 统计 tǒng jì thống kê
1760 统统 tǒng tǒng tất cả
1761 统筹兼顾 tǒng chóu jiān gù tính toán mọi bề
1762 统治 tǒng zhì thống trị
1763 童话 tóng huà cổ tích
1764 突破 tū pò đột phá
1765 trọc, trụi
1766 瘫痪 tān huàn bại liệt, liệt
1767 田野 tián yě đồng ruộng
1768 田径 tián jìng điền kinh
1769 特长 tè cháng sở trường
1770 特意 tè yì đặc biệt làm riêng
1771 特定 tè dìng được chỉ định
1772 滔滔不绝 tāo tāo bù jué thao thao bất tuyệt
1773 淘汰 táo tài đào thải, loại
1774 涂抹 tú mǒ bôi, quét, thoa
1775 泰斗 tài dǒu Thái Đẩu (núi Thái và sao Bắc đẩu), bậc thánh nhân
1776 椭圆 tuǒ yuán hình bầu dục
1777 条约 tiáo yuē hiệp ước
1778 条理 tiáo lǐ trật tự, thứ tự rõ ràng
1779 条款 tiáo kuǎn điều khoản
1780 tān sạp, cửa hàng
1781 提议 tí yì đề nghị
1782 提示 tí shì đưa ra, nêu lên
1783 提炼 tí liàn lọc (dầu)
1784 提拔 tí bá đề bạt
1785 推销 tuī xiāo bán
1786 推论 tuī lùn suy luận
1787 推翻 tuī fān lật đổ
1788 推理 tuī lǐ suy lý
1789 推测 tuī cè suy đoán
1790 探讨 tàn tǎo thảo luận
1791 探索 tàn suǒ khám phá
1792 探测 tàn cè thăm dò
1793 探望 tàn wàng đi thăm
1794 tāo móc, đào
1795 挺拔 tǐng bá thẳng tắp
1796 挑衅 tiǎo xìn khiêu khích
1797 挑拨 tiǎo bō chọc phá
1798 挑剔 tiāo tī kén chọn
1799 拖延 tuō yán kéo dài
1800 投降 tóu xiáng đầu hàng
1801 投诉 tóu sù kiện tụng
1802 投票 tóu piào đấu thầu
1803 投机 tóu jī hiểu nhau
1804 投掷 tóu zhì ném, vứt, quăng
1805 托运 tuō yùn ủy thác vận chuyển
1806 徒弟 tú dì đồ đệ
1807 弹性 tán xìng tính đàn hồi
1808 妥当 tuǒ dàng thỏa đáng
1809 妥善 tuǒ shàn ổn thỏa, tốt đẹp
1810 妥协 tuǒ xié thỏa hiệp
1811 太空 tài kōng vũ trụ
1812 天赋 tiān fù năng khiếu
1813 天生 tiān shēng bẩm sinh
1814 天然气 tiān rán qì khí đốt tự nhiên
1815 天文 tiān wén thiên văn
1816 天才 tiān cái thiên tài
1817 天堂 tiān táng thiên đường
1818 天伦之乐 tiān lún zhī lè hạnh phúc gia đình
1819 tháp
1820 sập
1821 坦白 tǎn bái thẳng thắn
1822 土壤 tǔ rǎng đất
1823 图案 tú àn hình vẽ
1824 团结 tuán jié đoàn kết
1825 团圆 tuán yuán đoàn viên
1826 团体 tuán tǐ đoàn thể
1827 唾弃 tuò qì nhổ vào mặt
1828 吞吞吐吐 tūn tūn tǔ tǔ lắp ba lắp bắp
1829 同胞 tóng bāo đồng bào
1830 同志 tóng zhì đồng chí
1831 叹气 tàn qì tiếng thở dài
1832 台风 tái fēng bão
1833 停顿 tíng dùn ngừng, tạm ngừng
1834 停滞 tíng zhì đọng lại
1835 停泊 tíng bó cập bến, đỗ
1836 倘若 tǎng ruò nếu
1837 体面 tǐ miàn thể diện
1838 体谅 tǐ liàng lượng thứ, châm trước
1839 体裁 tǐ cái thể loại
1840 体系 tǐ xì hệ thống
1841 体积 tǐ jī thể tích
1842 亭子 tíng zi đình trú mưa
1843 顽强 wán qiáng ngoan cường
1844 顽固 wán gù ngoan cố, bướng bỉnh
1845 问世 wèn shì ra mắt, ra đời, chào đời
1846 违背 wéi bèi vi phạm
1847 误解 wù jiě hiểu lầm
1848 误差 wù chā lỗi
1849 诬陷 wū xiàn hãm hại
1850 蔚蓝 wèi lán xanh da trời
1851 舞蹈 wǔ dǎo vũ đạo
1852 维生素 wéi shēng sù vitamin
1853 维持 wéi chí duy trì
1854 维护 wéi hù bảo vệ
1855 tổ, ổ
1856 畏惧 wèi jù sợ hãi, sợ sệt
1857 瓦解 wǎ jiě tan rã
1858 玩意儿 wán yìr đồ chơi
1859 玩弄 wán nòng chơi đùa
1860 物资 wù zī vật liệu
1861 物美价廉 wù měi jià lián hàng đẹp giá rẻ
1862 物业 wù yè sản nghiệp
1863 温带 wēn dài ôn đới
1864 温和 wēn hé ôn hòa
1865 污蔑 wū miè phỉ báng
1866 歪曲 wāi qū xuyên tạc
1867 武装 wǔ zhuāng vũ trang
1868 武器 wǔ qì vũ khí
1869 武侠 wǔ xiá võ hiệp
1870 未免 wèi miǎn tránh khỏi
1871 无非 wú fēi chẳng qua, không ngoài
1872 无辜 wú gū vô tội
1873 无赖 wú lài tên vô lại, kẻ du côn
1874 无能为力 wú néng wéi lì bất lực
1875 无耻 wú chǐ vô liêm sỉ
1876 无精打采 wú jīng dǎ cǎi mặt mày ủ rũ
1877 无穷无尽 wú qióng wú jìn vô cùng vô tận
1878 无知 wú zhī không biết, vô tri
1879 无理取闹 wú lǐ qǔ nào vô cớ gây sự
1880 无比 wú bǐ vô cùng
1881 无忧无虑 wú yōu wú lǜ vô lo vô nghĩ
1882 无微不至 wú wēi bù zhì chu đáo tỉ mỉ
1883 无动于衷 wú dòng yú zhōng thờ ơ, không chút động lòng
1884 无偿 wú cháng không hoàn lại
1885 文雅 wén yǎ nho nhã
1886 文艺 wén yì văn nghệ
1887 文献 wén xiàn tài liệu lịch sử
1888 文物 wén wù văn vật
1889 文凭 wén píng văn bằng
1890 挽救 wǎn jiù cứu vớt
1891 挽回 wǎn huí cứu vãn
1892 挖掘 wā jué khai quật
1893 慰问 wèi wèn thăm hỏi
1894 惋惜 wǎn xī xót thương, thương tiếc
1895 微观 wēi guān vi mô
1896 微不足道 wēi bù zú dào không đáng để nhắc tới
1897 往常 wǎng cháng mọi khi
1898 往事 wǎng shì chuyện trước kia
1899 完毕 wán bì hoàn tất
1900 完备 wán bèi chuẩn bị đầy đủ
1901 娃娃 wá wa búp bê
1902 威风 wēi fēng uy phong
1903 威望 wēi wàng danh vọng
1904 威力 wēi lì uy lực
1905 威信 wēi xìn uy tín
1906 委托 wěi tuō ủy thác
1907 委员 wěi yuán ủy viên
1908 妄想 wàng xiǎng mơ tưởng
1909 外表 wài biǎo bề ngoài
1910 外行 wài háng ngoài ngành
1911 外界 wài jiè bên ngoài
1912 外向 wài xiàng hướng ngoại
1913 喂(动词) wèi ( dòng cí ) a lô
1914 唯独 wéi dú độc nhất
1915 oa oa, oe oe
1916 危机 wēi jī khủng hoảng
1917 卫星 wèi xīng vệ tinh
1918 务必 wù bì nhất thiết phải
1919 侮辱 wǔ rǔ sỉ nhục
1920 伪造 wěi zào giả mạo
1921 乌黑 wū hēi đen kịt
1922 为难 wéi nán làm khó
1923 为期 wéi qī kỳ hạn
1924 wán viên
1925 万分 wàn fēn vô cùng
1926 鲜明 xiān míng tươi sáng
1927 馅儿 xiànr nhân bánh
1928 须知 xū zhī những điều cần biết
1929 xiá ráng mây
1930 需求 xū qiú nhu cầu
1931 雪上加霜 xuě shàng jiā shuāng thêm dầu vào lửa
1932 雄厚 xióng hòu hùng hậu
1933 雄伟 xióng wěi hùng vĩ
1934 陷阱 xiàn jǐng cạm bẫy
1935 陷害 xiàn hài hãm hại
1936 陷入 xiàn rù lầm vào, rơi vào
1937 闲话 xián huà lời đồn thổi
1938 镶嵌 xiāng qiàn khảm
1939 销毁 xiāo huǐ tiêu hủy
1940 酗酒 xù jiǔ nghiện rượu
1941 选拔 xuǎn bá tuyển chọn
1942 选手 xuǎn shǒu tuyển thủ
1943 选举 xuǎn jǔ bầu cử
1944 辛勤 xīn qín siêng năng
1945 贤惠 xián huì hiền thục
1946 谢绝 xiè jué khước từ, từ chối khéo
1947 许可 xǔ kě cho phép
1948 袭击 xí jī tập kích
1949 衔接 xián jiē gắn liền, nối tiếp
1950 行政 xíng zhèng hành chính
1951 血压 xuè yā huyết áp
1952 虚荣 xū róng hư vinh
1953 虚假 xū jiǎ giả dối
1954 虚伪 xū wěi giả tạo
1955 薪水 xīn shuǐ tiền lương
1956 膝盖 xī gài đầu gối
1957 xīng tanh
1958 胸膛 xiōng táng lồng ngực
1959 胸怀 xiōng huái tấm lòng
1960 肖像 xiào xiàng chân dung
1961 羞耻 xiū chǐ xấu hổ
1962 xiù thêu
1963 细菌 xì jūn vi khuẩn
1964 细致 xì zhì tinh tế, tỉ mỉ
1965 细胞 xì bāo tế bào
1966 线索 xiàn suǒ manh mối
1967 纤维 xiān wéi sợi
1968 系列 xì liè hàng loạt
1969 相辅相成 xiāng fǔ xiāng chéng bổ trợ cho nhau
1970 相等 xiāng děng ngang bằng
1971 相应 xiāng yìng tương ứng
1972 相差 xiāng chà khác nhau
1973 相声 xiàng shēng một loại hình kịch truyền thống
1974 畜牧 xù mù du mục
1975 现状 xiàn zhuàng hiện trạng
1976 现成 xiàn chéng có sẵn, vốn có
1977 现场 xiàn chǎng hiện trường
1978 狭隘 xiá ài hẹp, hẹp hòi
1979 狭窄 xiá zhǎi nhỏ hẹp
1980 牺牲 xī shēng hi sinh
1981 熏陶 xūn táo hun đúc
1982 熄灭 xī miè dập tắt
1983 炫耀 xuàn yào khoe khoang
1984 潇洒 xiāo sǎ thoải mái
1985 suối
1986 消除 xiāo chú loại bỏ, loại trừ
1987 消防 xiāo fáng chữa cháy
1988 消耗 xiāo hào tiêu hao
1989 消灭 xiāo miè tiêu diệt
1990 消毒 xiāo dú khử độc
1991 泄露 xiè lòu rò rỉ
1992 泄气 xiè qì nhụt chí, nản lòng
1993 汹涌 xiōng yǒng cuồn cuộn
1994 欣欣向荣 xīn xīn xiàng róng phát triển thịnh vượng
1995 欣慰 xīn wèi mừng vui thanh thản
1996 显著 xiǎn zhù nổi bật, rõ rệt
1997 昔日 xī rì trước kia
1998 旋转 xuán zhuàn quay tròn
1999 旋律 xuán lǜ giai điệu
2000 新颖 xīn yǐng mới lạ, mới mẻ
2001 新陈代谢 xīn chén dài xiè đổi cũ thay mới
2002 新郎 xīn láng chú rể
2003 新娘 xīn niáng cô dâu
2004 效益 xiào yì lợi ích
2005 携带 xié dài xách theo
2006 掀起 xiān qǐ vén, mở
2007 想方设法 xiǎng fāng shè fǎ trăm phương ngàn kế
2008 悬殊 xuán shū cách biệt lớn
2009 悬挂 xuán guà treo
2010 悬念 xuán niàn thương nhớ
2011 悬崖峭壁 xuán yá qiào bì vách núi cheo leo
2012 性能 xìng néng tính năng
2013 性感 xìng gǎn gợi cảm
2014 性命 xìng mìng tính mạng
2015 心血 xīn xuè tâm huyết
2016 心眼儿 xīn yǎnr trong lòng
2017 心疼 xīn téng đau lòng, xót
2018 心甘情愿 xīn gān qíng yuàn cam tâm tình nguyện
2019 心灵 xīn líng tâm hồn
2020 心态 xīn tài tâm trạng
2021 心得 xīn dé tâm đắc
2022 循环 xún huán tuần hoàn
2023 循序渐进 xún xù jiàn jìn lần lượt từng bước
2024 形态 xíng tài hình thái
2025 xián dây cung, dây đàn
2026 序言 xù yán lời nói đầu
2027 xiàng ngõ
2028 巡逻 xún luó tuần tra
2029 峡谷 xiá gǔ hẻm núi, khe sâu
2030 xiè vụn, nhỏ
2031 小心翼翼 xiǎo xīn yì yì cẩn thận từng li
2032 寻觅 xún mì tìm kiếm
2033 宪法 xiàn fǎ hiến pháp
2034 宣誓 xuān shì tuyên thệ
2035 宣扬 xuān yáng tuyên truyền
2036 学说 xué shuō học thuyết
2037 学位 xué wèi học vị
2038 嫌疑 xián yí nghi ngờ
2039 xián chê bai
2040 媳妇 xí fù con dâu
2041 夕阳 xī yáng mặt trời lặn
2042 嗅觉 xiù jué khứu giác
2043 喧哗 xuān huá to mồm
2044 喜闻乐见 xǐ wén lè jiàn vui tai vui mắt
2045 喜悦 xǐ yuè niềm vui mừng, vui mừng
2046 响应 xiǎng yìng trả lời, đáp ứng
2047 响亮 xiǎng liàng vang dội
2048 向来 xiàng lái từ trước đến nay
2049 向往 xiàng wǎng hướng về
2050 向导 xiàng dǎo hướng dẫn
2051 协调 xié tiáo phối hợp
2052 协议 xié yì thỏa thuận
2053 协商 xié shāng hiệp thương
2054 协助 xié zhù trợ giúp, giúp đỡ
2055 协会 xié huì hiệp hội
2056 削弱 xuē ruò suy yếu, làm suy yếu
2057 xiāo cắt
2058 刑事 xíng shì hình sự
2059 凶手 xiōng shǒu hung thủ
2060 凶恶 xiōng è hung ác
2061 兴高采烈 xìng gāo cǎi liè vui vẻ hào hứng
2062 兴隆 xīng lóng hưng thịnh, thịnh vượng
2063 兴致勃勃 xìng zhì bó bó cực kỳ cao hứng
2064 兴旺 xīng wàng hưng vượng
2065 先进 xiān jìn tiên tiến
2066 先前 xiān qián trước kia
2067 修建 xiū jiàn tu bổ
2068 修复 xiū fù sửa
2069 修养 xiū yǎng tu dưỡng
2070 信赖 xìn lài tin cậy
2071 信誉 xìn yù danh dự và lòng tin
2072 信念 xìn niàn tâm niệm
2073 信仰 xìn yǎng tín ngưỡng
2074 乡镇 xiāng zhèn làng mạc
2075 习俗 xí sú tập tục
2076 下属 xià shǔ thuộc hạ, cấp dưới
2077 鸦雀无声 yā què wú shēng lặng im không nói
2078 验证 yàn zhèng nghiệm chứng
2079 验收 yàn shōu nghiệm thu
2080 饮食 yǐn shí ẩm thực
2081 预言 yù yán lời tiên tri
2082 预算 yù suàn dự toán
2083 预期 yù qī trông mong, liệu trước
2084 预料 yù liào dự liệu
2085 预先 yù xiān trước, sẵn
2086 预兆 yù zhào điềm báo
2087 音响 yīn xiǎng loa
2088 隐蔽 yǐn bì giấu
2089 隐约 yǐn yuē lờ mờ, láng máng
2090 隐私 yǐn sī chuyện riêng tư
2091 隐瞒 yǐn mán che giấu
2092 隐患 yǐn huàn hiểm họa
2093 阴谋 yīn móu âm mưu
2094 野蛮 yě mán man rợ
2095 野心 yě xīn dã tâm
2096 酝酿 yùn niàng lên men
2097 遥远 yáo yuǎn xa xôi
2098 遥控 yáo kòng điều khiển từ xa
2099 遗留 yí liú để lại, truyền lại
2100 遗失 yí shī mất
2101 遗传 yí chuán di truyền
2102 遗产 yí chǎn di sản
2103 运行 yùn xíng vận hành
2104 运算 yùn suàn tính toán
2105 迎面 yíng miàn trước mặt, đối diện
2106 踊跃 yǒng yuè nhảy nhót, nhảy lên
2107 谣言 yáo yán lời đồn
2108 诱惑 yòu huò mê hoặc
2109 言论 yán lùn ngôn luận
2110 要素 yào sù yếu tố
2111 要点 yào diǎn điểm chính
2112 要命 yào mìng mất mạng
2113 衣裳 yī shang quần áo
2114 蕴藏 yùn cáng chất chứa, chứa đựng
2115 英明 yīng míng anh minh
2116 英勇 yīng yǒng anh dũng
2117 舆论 yú lùn dư luận
2118 耀眼 yào yǎn chói mắt
2119 cánh
2120 羽绒服 yǔ róng fú áo lông vũ
2121 缘故 yuán gù nguyên cớ
2122 约束 yuē shù bó buộc
2123 眼色 yǎn sè sắc mặt
2124 眼神 yǎn shén ánh mắt
2125 眼光 yǎn guāng cách nhìn
2126 盈利 yíng lì tiền lãi
2127 疑惑 yí huò nghi hoặc
2128 用户 yòng hù người sử dụng
2129 ngọc
2130 犹如 yóu rú như
2131 烟花爆竹 yān huā bào zhú pháo nổ đì đùng
2132 炎热 yán rè nóng bức
2133 演绎 yǎn yì diễn dịch
2134 演奏 yǎn zòu diễn tấu
2135 演变 yǎn biàn diễn biến
2136 演习 yǎn xí diễn tập
2137 源泉 yuán quán nguồn, cội nguồn
2138 渔民 yú mín ngư dân
2139 淹没 yān mò chìm ngậ
2140 液体 yè tǐ chất lỏng
2141 涌现 yǒng xiàn trào dâng, tuôn ra
2142 沿海 yán hǎi duyên hải
2143 油腻 yóu nì ngấy, béo ngậy
2144 油漆 yóu qī sơn dầu
2145 永恒 yǒng héng vĩnh hằng
2146 氧气 yǎng qì ô xy
2147 毅然 yì rán kiên quyết
2148 毅力 yì lì nghị lực
2149 欲望 yù wàng dục vọng
2150 样品 yàng pǐn sản phẩm mẫu
2151 有条不紊 yǒu tiáo bù wěn có thứ tự chặt chẽ
2152 摇滚 yáo gǔn nhạc rock
2153 摇摆 yáo bǎi lắc lư
2154 掩饰 yǎn shì che giấu
2155 掩盖 yǎn gài che lấp, che
2156 掩护 yǎn hù bảo vệ
2157 拥有 yōng yǒu
2158 拥护 yōng hù bào vệ
2159 愚蠢 yú chǔn ngu xuẩn
2160 愚昧 yú mèi ngu muội
2161 意识 yì shí ý thức
2162 意料 yì liào dự liệu
2163 意志 yì zhì ý chí
2164 意图 yì tú ý đồ
2165 意味着 yì wèi zhe có nghĩa là
2166 意向 yì xiàng ý đồ, mục đích
2167 càng, thắng, khỏi bệnh
2168 忧郁 yōu yù buồn thương, sầu muộn
2169 引用 yǐn yòng trích dẫn
2170 引擎 yǐn qíng động cơ
2171 引导 yǐn dǎo hướng dẫn
2172 异常 yì cháng khác thường
2173 延续 yán xù liên tục
2174 延期 yán qī kéo dài thời hạn
2175 延伸 yán shēn vươn ra
2176 庸俗 yōng sú dung tục
2177 应酬 yìng chóu tiệc xã giao
2178 应邀 yìng yāo nhận lời mời
2179 幼稚 yòu zhì ngây thơ, khờ dại
2180 岳母 yuè mǔ mẹ vợ
2181 岩石 yán shí nham thạch
2182 寓言 yù yán truyện ngụ ngôn
2183 宇宙 yǔ zhòu vũ trụ
2184 孕育 yùn yù mang thai
2185 婴儿 yīng ér em bé
2186 圆满 yuán mǎn viên mãn, tốt đẹp
2187 园林 yuán lín lâm viên, vườn
2188 原理 yuán lǐ nguyên lí
2189 原始 yuán shǐ nguyên thủy
2190 原告 yuán gào nguyên cáo
2191 原先 yuán xiān ban đầu
2192 厌恶 yàn wù ghét
2193 压迫 yā pò áp bức
2194 压缩 yā suō nén
2195 压榨 yā zhà đàn áp (công nhân, người nghèo), ép
2196 压抑 yā yì sự đè nén, đè nén
2197 压岁钱 yā suì qián tiền mừng tuổi
2198 压制 yā zhì trấn áp(cuộc biểu tình)
2199 勇于 yǒng yú dám làm….
2200 冤枉 yuān wǎng oan uổng
2201 元首 yuán shǒu nguyên thủ
2202 元素 yuán sù nguyên tố
2203 元宵节 yuán xiāo jié tết Nguyên tiêu
2204 依靠 yī kào chỗ dựa
2205 依赖 yī lài dựa dẫm
2206 依旧 yī jiù như xưa
2207 依据 yī jù căn cứ
2208 依托 yī tuō dựa vào, nhờ
2209 优越 yōu yuè ưu việt
2210 优胜劣汰 yōu shèng liè tài mạnh được yếu thua
2211 优异 yōu yì xuất sắc
2212 优先 yōu xiān ưu tiên
2213 仪式 yí shì nghi thức
2214 仪器 yí qì máy đo
2215 以致 yǐ zhì dẫn đến
2216 以至 yǐ zhì thế nên
2217 以往 yǐ wǎng trước kia
2218 以免 yǐ miǎn để tránh
2219 以便 yǐ biàn để tiện
2220 cũng
2221 亚军 yà jūn á quân
2222 乐谱 yuè pǔ bản nhạc
2223 严禁 yán jìn nghiêm cấm
2224 严峻 yán jùn cam go, khắt khe
2225 严寒 yán hán lạnh
2226 严密 yán mì nghiêm ngặt
2227 严厉 yán lì nghiêm khắc
2228 与日俱增 yǔ rì jù zēng tăng lên từng ngày
2229 一贯 yī guàn nhaất quán
2230 一目了然 yī mù liǎo rán rõ ràng, dễ nhìn
2231 一流 yī liú hạng nhất
2232 一度 yī dù một lần
2233 一帆风顺 yī fān fēng shùn thuận buồm xuôi gió
2234 一如既往 yī rú jì wǎng vẫn như xưa
2235 一向 yī xiàng luôn luôn
2236 一举两得 yī jǔ liǎng dé nhất cử lưỡng tiện
2237 一丝不苟 yī sī bù gǒu không hề cẩu thả
2238 yùn bàn là
2239 驻扎 zhù zhā đóng quân
2240 震撼 zhèn hàn bị sốc, chấn động
2241 震惊 zhèn jīng chấn động (dư luận, thế giới)
2242 障碍 zhàng ài trở ngại
2243 阻碍 zǔ ài cản trở
2244 阻挠 zǔ náo cản trở, ngăn chặn
2245 阻拦 zǔ lán ngăn cản
2246 阵容 zhèn róng đội hình
2247 阵地 zhèn dì trận địa
2248 镇静 zhèn jìng bình tĩnh
2249 镇定 zhèn dìng chấn tĩnh
2250 铸造 zhù zào đúc
2251 钻研 zuān yán nghiên cứu chuyên sâu
2252 钻石 zuàn shí kim cương
2253 重心 zhòng xīn trọng tâm
2254 郑重 zhèng zhòng trịnh trọng
2255 遵循 zūn xún tuân theo
2256 遮挡 zhē dǎng đỡ, che
2257 遭遇 zāo yù gặp phải
2258 遭殃 zāo yāng gặp tai ương
2259 遭受 zāo shòu chịu
2260 造型 zào xíng tạo hình
2261 逐年 zhú nián từng năm
2262 追究 zhuī jiū truy cứu
2263 追悼 zhuī dào truy điệu
2264 转达 zhuǎn dá truyền đạt
2265 转让 zhuǎn ràng chuyển nhượng
2266 转移 zhuǎn yí dịch chuyển
2267 转折 zhuǎn zhé chuyển ngoặt, chuyển hướng
2268 踪迹 zōng jì dấu tích
2269 足以 zú yǐ đủ để…..
2270 走私 zǒu sī buôn lâu
2271 走漏 zǒu lòu tiết lộ, rò rỉ
2272 走廊 zǒu láng hành lang
2273 赠送 zèng sòng tặng
2274 赞叹 zàn tàn khen ngợi
2275 赞助 zàn zhù tài trợ
2276 资深 zī shēn thâm niên
2277 资本 zī běn tư bản
2278 资助 zī zhù viện trợ
2279 资产 zī chǎn tư sản
2280 zéi kẻ trộm
2281 责怪 zé guài trách móc
2282 诸位 zhū wèi chư vị
2283 诈骗 zhà piàn lừa gạt
2284 证实 zhèng shí chứng minh
2285 证书 zhèng shū giấy chứng nhận, bằng
2286 装备 zhuāng bèi trang bị
2287 装卸 zhuāng xiè tháo lắp, bốc dỡ
2288 衷心 zhōng xīn lòng trung thành
2289 蒸发 zhēng fā bốc hơi
2290 著作 zhù zuò tác phẩm
2291 zhōu thuyền
2292 致辞 zhì cí đọc diễn văn
2293 致力 zhì lì dốc sức
2294 致使 zhì shǐ khiến cho, làm cho
2295 自满 zì mǎn tự mãn
2296 自发 zì fā tự phát
2297 自卑 zì bēi tự ti
2298 自力更生 zì lì gēng shēng tự lực cánh sinh
2299 自主 zì zhǔ tự chủ
2300 脂肪 zhī fáng mỡ
2301 肿瘤 zhǒng liú sưng vù
2302 职能 zhí néng chức năng
2303 职务 zhí wù chức vụ
2304 职位 zhí wèi chức vị
2305 罪犯 zuì fàn tội phạm
2306 终身 zhōng shēn suốt đời
2307 终究 zhōng jiū cuối cùng
2308 终点 zhōng diǎn cuối cùng
2309 终止 zhōng zhǐ chấm dứt
2310 纵横 zòng héng ngang dọc
2311 糟蹋 zāo tà lãng phí, làm hại
2312 zhōu cháo
2313 章程 zhāng chéng điều lệ
2314 租赁 zū lìn cho thuê, thuê
2315 种植 zhòng zhí trồng
2316 种族 zhǒng zú chủng tộc
2317 种子 zhǒng zi hạt giống
2318 祖父 zǔ fù ông nội
2319 祖国 zǔ guó tổ quốc
2320 祖先 zǔ xiān tổ tiên
2321 đập, nện, đánh
2322 zhuān gạch
2323 知足常乐 zhī zú cháng lè biết đủ thường vui
2324 知觉 zhī jué tri giác
2325 瞻仰 zhān yǎng chiêm ngưỡng
2326 着重 zhuó zhòng nhấn mạnh
2327 着迷 zháo mí say sưa, mê
2328 着手 zhuó shǒu bắt tay vào việc
2329 着想 zhuó xiǎng lo nghĩ
2330 zhǎ nháy
2331 真相 zhēn xiàng chân tướng
2332 真理 zhēn lǐ chân lý
2333 真挚 zhēn zhì chân thành
2334 直播 zhí bō truyền hình trực tiếp
2335 直径 zhí jìng đường kính
2336 皱纹 zhòu wén nếp nhăn
2337 症状 zhèng zhuàng triệu chứng
2338 琢磨 zhuó mó gọt giũa, vắt óc suy nghĩ
2339 珍贵 zhēn guì quí báu, quí giá
2340 珍稀 zhēn xī trân trọng
2341 珍珠 zhēn zhū ngọc trai
2342 照耀 zhào yào chiếu sáng
2343 照样 zhào yàng như thường lệ
2344 灾难 zāi nàn thiên tai
2345 滞留 zhì liú ngưng lại, dừng lại
2346 滋润 zī rùn ẩm ướt
2347 滋味 zī wèi hương vị, mùi vị
2348 zhā cặn
2349 注重 zhù zhòng chú trọng
2350 注释 zhù shì chú thích
2351 注视 zhù shì nhìn chằm chừm
2352 注射 zhù shè tiêm
2353 沾光 zhān guāng thơm lây
2354 沼泽 zhǎo zé đầm lầy
2355 治理 zhì lǐ quản lý
2356 治安 zhì ān trị an
2357 殖民地 zhí mín dì thuộc địa
2358 正负 zhèng fù chính phụ
2359 正规 zhèng guī chính qui
2360 正经 zhèng jīng nghiêm túc, chăm chỉ
2361 正气 zhèng qì nếp sống lành mạnh, môi trường lành mạnh
2362 正月 zhēng yuè tháng giêng
2363 正当 zhèng dàng chính đáng
2364 正宗 zhèng zōng đúng, chuẩn
2365 正义 zhèng yì chính nghĩa
2366 棕色 zōng sè màu nâu
2367 栽培 zāi péi vun trồng, vun xới
2368 zhū cây
2369 zhī cành cây, nhánh cây
2370 枕头 zhěn tou gối
2371 杂技 zá jì xiếc
2372 杂交 zá jiāo lai giống, lai ghép
2373 朝气蓬勃 zhāo qì péng bó bừng bừng khí thế
2374 暂且 zàn qiě tạm thời
2375 智能 zhì néng thông minh (điện thoại)
2376 智商 zhì shāng IQ
2377 智力 zhì lì trí lực, trí khôn
2378 昼夜 zhòu yè ngày đêm
2379 斩钉截铁 zhǎn dīng jié tiě kiên quyết, không do dự
2380 斟酌 zhēn zhuó suy nghĩ kĩ, xem xét kĩ lưỡng
2381 整顿 zhěng dùn chỉnh đốn
2382 政策 zhèng cè chính sách
2383 政权 zhèng quán chính quyền
2384 支配 zhī pèi chi phối, sắp xếp
2385 支流 zhī liú nhánh sông
2386 支柱 zhī zhù trụ chống
2387 支撑 zhī chēng chống đỡ, xoay xở
2388 支援 zhī yuán ủng hộ, chi viện
2389 支出 zhī chū chi tiêu
2390 zǎn kiếm
2391 摘要 zhāi yào đề cương
2392 zòu đánh, đập vỡ
2393 振奋 zhèn fèn hào hứng, hưng phấn
2394 振兴 zhèn xīng chấn hưng
2395 挣扎 zhēng zhá vũng vẫy, đấu tranh
2396 指责 zhǐ zé chỉ trích
2397 指示 zhǐ shì cho thấy, báo hiệu
2398 指甲 zhǐ jiǎ móng tay
2399 指标 zhǐ biāo mức, chỉ tiêu
2400 指望 zhǐ wàng trông chờ
2401 指定 zhǐ dìng chỉ định
2402 指南针 zhǐ nán zhēn la bàn
2403 指令 zhǐ lìng chỉ thị, mệnh lệnh
2404 zhuài /zhuāi dắt, quăng
2405 招标 zhāo biāo đấu thầu
2406 招收 zhāo shōu tuyển sinh, tuyển dụng
2407 zhǔ chống (gậy)
2408 折腾 zhē teng trằn trọc, dày vò
2409 折磨 zhé mó giày vò
2410 zhé gấp
2411 执行 zhí xíng chấp hành
2412 执着 zhí zhuó cố chấp
2413 扎实 zhā shí vững chắc, chắc chắn
2414 zhā chích, châm, đâm
2415 战略 zhàn lüè chiến lược
2416 战术 zhàn shù chiến thuật
2417 战斗 zhàn dòu chiến đấu
2418 战役 zhàn yì chiến dịch
2419 总而言之 zǒng ér yán zhī nói tóm lại
2420 总和 zǒng hé tổng
2421 忠诚 zhōng chéng trung thành
2422 忠实 zhōng shí trung thực
2423 志气 zhì qì chí khí
2424 征服 zhēng fú chinh phục
2425 征收 zhēng shōu trưng thu
2426 座右铭 zuò yòu míng lời răn dạy, khẩu hiệu
2427 庄重 zhuāng zhòng trang trọng
2428 庄稼 zhuāng jià hoa màu
2429 庄严 zhuāng yán trang nghiêm
2430 zhuàng tòa (nhà)
2431 帐篷 zhàng péng lều trại
2432 zhōu châu lục
2433 崭新 zhǎn xīn mới mẻ
2434 展示 zhǎn shì trưng bày, thể hiện
2435 展现 zhǎn xiàn tái hiện, thể hiện
2436 展望 zhǎn wàng triển vọng
2437 尊严 zūn yán tôn nghiêm
2438 zǎi giết, mổ, làm thịt
2439 宗旨 zōng zhǐ tôn chỉ
2440 宗教 zōng jiào tôn giáo
2441 子弹 zǐ dàn viên đạn
2442 姿态 zī tài tư thế, điệu bộ
2443 壮观 zhuàng guān đồ sộ
2444 壮烈 zhuàng liè lừng lẫy, oanh liệt
2445 壮丽 zhuàng lì tráng lệ
2446 增添 zēng tiān tăng lên
2447 zhuì trĩu xuống, rơi
2448 在意 zài yì để ý
2449 噪音 zào yīn tạp âm
2450 嘴唇 zuǐ chún môi
2451 嘱咐 zhǔ fù căn dặn
2452 sao, thế nào
2453 周边 zhōu biān xung quanh
2454 周转 zhōu zhuǎn quay vòng (vốn)
2455 周期 zhōu qī chu kỳ
2456 周折 zhōu zhé trục trặc
2457 周年 zhōu nián đầy năm
2458 周密 zhōu mì chặt chẽ, kĩ lưỡng
2459 占领 zhàn lǐng chiếm lĩnh
2460 占据 zhàn jù chiếm
2461 卓越 zhuó yuè lỗi lạc
2462 助理 zhù lǐ trợ lý
2463 助手 zhù shǒu trợ thủ
2464 制裁 zhì cái trừng phạt
2465 制约 zhì yuē kìm hãm
2466 制止 zhì zhǐ ngăn chặn, chắn đứng
2467 制服 zhì fú đồng phục
2468 准则 zhǔn zé chuẩn mực
2469 再接再厉 zài jiē zài lì không ngừng cố gắng
2470 值班 zhí bān trực ban
2471 债券 zhài quàn công trái
2472 侦探 zhēn tàn trinh thám
2473 侄子 zhí zi cháu
2474 作风 zuò fēng tác phong
2475 作息 zuò xī làm việc và nghỉ ngơi
2476 作弊 zuò bì gian lận
2477 作废 zuò fèi bỏ phí
2478 住宅 zhù zhái nhà ở
2479 传记 zhuàn jì truyện ký
2480 众所周知 zhòng suǒ zhōu zhī mọi người đều biết
2481 争议 zhēng yì tranh luận
2482 争端 zhēng duān tranh chấp
2483 争气 zhēng qì không chịu thua kém
2484 争夺 zhēng duó tranh đoạt
2485 争先恐后 zhēng xiān kǒng hòu tranh lên trước
2486 之际 zhī jì trong hoàn cảnh
2487 主管 zhǔ guǎn chủ quản
2488 主流 zhǔ liú xu hướng chính
2489 主权 zhǔ quán chủ quyền
2490 主导 zhǔ dǎo chủ đạo
2491 主办 zhǔ bàn đăng cai
2492 主义 zhǔ yì chủ nghĩa
2493 中立 zhōng lì trung lập
2494 中断 zhōng duàn ngắt quãng, gián đoạn
2495 做主 zuò zhǔ làm chủ, tự quyết định
2496 中央 zhōng yāng trung ương
2497 专题 zhuān tí chuyên đề
2498 专长 zhuān cháng chuyên môn
2499 专程 zhuān chéng đặc biệt (chuyến đi)
2500 专利 zhuān lì bằng sáng chế

Download 5000 Từ vựng HSK 6 PDF update 2024

Download full bộ file từ vựng HSK 6 PDF update 2024 tại đây.

Hy vọng qua bài viết bạn có thể nắm vững 5000 từ vựng tiếng Trung cần học để có thể vượt qua bài kiểm tra HSK 6 dễ dàng hơn.

Bạn cũng có thể đạt được trình độ HSK 6 nhanh hơn qua lớp luyện thi HSK 6 của chúng tôi.

Trung tâm TBT chuyên về đào tạo và du học Trung Quốc với phương pháp dạy tiếng Trung BỐN CHỦ ĐỘNG, đảm bảo nâng cao hiệu quả học tập gấp 4 lần.

知不知,上

Tri Bất Tri, Thượng

Đánh giá bài viết

Bài viết liên quan

Tổng hợp 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 5 mới nhất kèm File PDF chi tiết

Tiếng Trung HSK 5 được xếp vào cấp độ khó trong ngôn ngữ Trung. Do

Tổng hợp 1200 từ vựng tiếng Trung HSK 4 mới nhất kèm File PDF chi tiết

Tiếng Trung HSK 4 thuộc mức độ trung cấp trong kỳ thi năng lực HSK.

Tổng hợp 600 từ vựng tiếng Trung HSK 3 mới nhất kèm File PDF chi tiết

Tiếng Trung HSK 3 đánh dấu bước chuyển mình từ trình độ sơ cấp sang

Tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 mới nhất kèm File PDF chi tiết

Tiếng Trung HSK 2 được xếp vào cấp độ sơ cấp trong hệ thống thi

E-Learning