100+ Tên Trung Quốc hay và ý nghĩa cho cả nam và nữ

Top 100 tên Trung Quốc hay nhất dành cho nam và nữ

Việc đặt tên của người Trung Quốc luôn hàm chứa nhiều ý nghĩa, mong ước những điều tốt đẹp của cha mẹ tới con cái sau này. Do đó, nhiều bậc phụ huynh có xu hướng lựa chọn tên tiếng Trung cho con. Nếu vẫn băn khoăn chưa biết đặt tên cho con là gì, hãy tham khảo ngay top 100 tên Trung Quốc hay nhất dành cho nam và nữ ở bài viết dưới đây.

tên trung quốc hay
Đặt tên con theo tiếng Trung đang trở thành xu hướng hiện nay

Tên Trung Quốc hay nhất dành cho nam

Các tên bé trai tiếng Trung Quốc thường thể hiện sự mạnh mẽ, ý chí vươn cao vang dội. Dưới đây là một số tên gọi hay nhất để bạn tham khảo:

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Hùng Cường Xióng Qiáng 雄强 Thể hiện sự mạnh mẽ và khỏe mạnh
2 Khải Trạch Kǎi Zé 凯泽 Luôn hòa thuận và vui vẻ
3 Khang Dụ Kāng Yù 康裕 Thân hình nở nang, mạnh khỏe
4 Lãng Nghệ Lǎng Yì 朗诣 Người độ lượng, hiểu biết
5 Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng, sáng tạo nên những điều mới lạ, có giá trị
6 Minh Thành Míng Chéng 明诚 Những người chân thành, tốt bụng, sáng suốt
7 Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng lấp lánh của ngọc
8 Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Rừng núi bạt ngàn
9 Tân Vinh Xīn Róng 新荣 Sự phồn thịnh mới trỗi dậy
10 Tuấn Hào Jùn Háo 俊豪 Người con trai có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
11 Tuấn Triết Jùn Zhé ​​俊哲 Người sáng suốt, tài trí hơn người.
12 Bảo Đăng Bǎo Dēng 宝灯 Đèn soi sáng tựa như hải đăng.
13 Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Người đàn ông thịnh vượng, giàu có sở hữu khối tài sản khổng lồ.
14 Quân Thụy Jūn Ruì 君瑞 Bậc quân vương.
15 Quang Viễn Guāng Yuǎn 光远 Người con trai có tầm nhìn xa trông rộng.
16 Hiểu Minh Xiǎo Míng 晓明 Vẻ đẹp tựa ánh trăng sáng.
17 Quang Vân Guāng Yún 光云 Ánh sáng yên bình.
18 Cảnh Bình Jǐng Píng 景平 Sự phẳng lặng và an yên.
19 Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Mang dáng dấp và khí chất của bậc Quân Vương.
20 Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý giá.
tên trung quốc hay cho nam
Có rất nhiều tên tiếng Trung hay cho nam giới

Tên Trung Quốc hay nhất dành cho nữ

Khi sinh con gái, hầu hết các bậc phụ huynh đều mong muốn sau này con sẽ xinh đẹp, hạnh phúc. Các tên gọi cho con gái trong tiếng Trung thường có âm thanh đẹp và thanh lịch, phù hợp với văn hóa nước này. Bạn có thể tham khảo một số gợi ý về tên Trung Quốc hay cho nữ.

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Giai Tuệ Jiā Huì 佳慧 Thể hiện sự tài chí và thông minh hơn người.
2 Bạch Dương Bái Yáng 白羊 Tựa như chú cừu ngây thơ, non nớt đáng để che chở, âu yếm.
3 Giai Kỳ jiā qí 佳琦 Mong ước con gái sẽ đẹp, thanh bạch tựa như viên ngọc quý
4 Bội Sam Bèi Shān 琲杉 Bảo bối, quý giá tựa như miếng ngọc bội
5 Cẩn Y Jǐn Yì 谨意 Thường là người cẩn thận và suy nghĩ thấu đáo
6 Di Giai yí jiā 怡佳 Người con gái xinh đẹp, phóng khoáng, luôn vui vẻ thong dong và ung dung tự tại
7 Châu Sa ​​Zhū Shā 珠沙 Ngọc trai, cát. Đây đều là món quà quý giá của biển cả,.
8 Diễm An Yàn Ān 艳安 “Diễm” trong từ “diễm lệ” nghĩa là đẹp. “An” trong từ “an nhàn” có nghĩa là bình lặng, không có sóng gió. Tên Diễm An mong ước con gái luôn xinh đẹp và an yên.
9 Diệu Hàm Miào Hán 妙涵 Người con gái sở hữu những điều tốt đẹp.
10 Hân Nghiên Xīn Yán 欣妍 Luôn vui vẻ và xinh đẹp.
11 Mẫn Văn Mǐn Wén 敏文 Chỉ những cô gái thông minh, nhanh nhẹn, sáng suốt.
12 Mộng Khiết Méng Jié 梦洁 Cái tên dành cho những cô nàng trong sáng, ngây thơ và lạc quan.
13 Mộng Đình Méng Tíng 梦婷 Gợi lên hình ảnh những cô gái xinh đẹp, mộng mơ.
14 Nghệ Giai Yì Jiā 艺佳 Tượng trưng cho vẻ đẹp hoàn mỹ, vừa có tài vừa có sắc.
15 Nhã Tịnh Yǎ Jìng 雅静 Mong muốn con gái luôn dịu dàng, trầm ổn.
16 Thư Nhiễm Shū Rǎn 舒苒 Thường được sử dụng trong văn thơ để tả cỏ cây xanh tươi, mềm mại.
17 Tư Mỹ Zī Měi 姿美 Chỉ người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp.
18 Uyển Đình Wǎn Tíng 婉婷 Thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng.
19 Châu Hoa Zhū Huā 珠花 Vừa thể hiện cho nét đẹp cao sang quý phái. Vừa thể hiện sự giản dị, phóng khoáng.
20 Linh Châu Líng Zhū 玲珠 Nghĩa là “viên ngọc sáng”
21 Mộng Dao Mèng Yáo 梦瑶 Có nghĩa là viên ngọc mơ. Mộng Dao là sự kết hợp giữa “Mộng” trong “mộng mơ”, “Dao” trong “dao cầm”.
22 Tĩnh Tuyền Jìng Xuán 静璇 Hàm nghĩa cho sự thông minh và trầm tĩnh.
23 Trân Dao Zhēn Yáo 珍瑶 Viên ngọc quý giá.
24 Hân Mỹ Xīn Měi 昕美 Bình minh tuyệt đẹp.
25 Hi Nhiễm Xī Rǎn 曦冉 Tia sáng mong manh.
26 Linh Vân Luò Yún 落云 Là đám mây rơi xuống.
27 Nguyệt Thiền Yuè Chán 月婵 Cô gái đẹp tựa ánh trăng.
28 Nhật Hà Rì Xiá 日霞 Chỉ những tia sáng mặt trời xuyên qua những lớp khí mờ như sương, tạo thành màu sắc rực rỡ.
29 Thiên Di Tiān Yí 天怡 Chỉ cô gái có tính tình vui vẻ, dễ chịu.
30 Thường Hi Cháng Xī 嫦曦 Kết hợp giữa hai vật sáng nhất của bầu trời là mặt trời và mặt trăng.
tên trung quốc hay cho nữ
Các tên tiếng Trung cho nữ thường mang ý nghĩa về sự xinh đẹp, hạnh phúc

Tên Trung Quốc hay đặt được cho cả nam và nữ

Trong tiếng Trung, một số tên có thể đặt được cho cả nam và nữ. Đây là những cái tên có nghĩa chung chung, không mang giới tính cụ thể như:

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Niệm Chân Nian Zhen 念真 Thấu hiểu sự thật.
2 Vọng Thư Wang Shu 望舒 Lấy từ tên từ vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại cổ Trung Quốc.
3 Phong Miên Feng Mian 风眠 Say giấc giữa khu rừng lộng gió, thể hiện sự yên bình trong tâm trí.
tên trung quốc hay cho cả nam và nữ
Tham khảo thêm cách đặt tên tiếng Trung cho cả nam và nữ

 Tên Trung Quốc hay theo từng mệnh

Việc lựa chọn tên hay và ý nghĩa vừa giúp nâng cao vận khí, vừa đem đến cho may mắn cho cuộc sống và sự nghiệp. Bên cạnh những cái tên được gợi ý bên trên, cha mẹ cũng cần dựa vào “ngũ hành tương sinh” khi đặt tên cho con.

STT Mệnh Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Kim Kiến Mǎyǐ 蚂蚁 Kiên định, vững chãi, không lay chuyển
2 Ngân Yín Bạc, kim loại quý giá, sang trọng
3 Vân Yún Mây, tượng trưng cho sự cao đẹp, bay bổng
4 Lục Màu xanh, tượng trưng cho sự tươi mát, trẻ trung
5 Tâm Xīn Trái tim, tâm hồn, tượng trưng cho sự chân thành, thiện lương
6 Mỹ Měi Xinh đẹp, mỹ lệ
7 Trang Zhuāng Đẹp đẽ, trang nhã, quý phái
8 Thắng Shèng Thắng lợi, chiến thắng
9 Tiền Qián Tiền bạc, tài sản
10 Kim Jīn Vàng, kim loại quý giá, sang trọng
11 Mộc Bách Bǎi Tính cách mạnh mẽ, kiên định, chí khí.
12 Đào Táo Dịu dàng, hiền lành, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
13 Bình Píng Ôn hòa, điềm tĩnh, sống hòa thuận với mọi người.
14 Trúc Zhú Tính cách ngay thẳng, trung thực, kiên cường, không khuất phục trước khó khăn.
5 Khôi Kuí Tài năng xuất chúng, có khả năng lãnh đạo, được nhiều người ngưỡng mộ.
16 Lam Lán Tính cách ôn hòa, điềm tĩnh, sống thanh bình, an nhàn.
17 Lâm Lín Tính cách mạnh mẽ, kiên cường, có khả năng che chở, bảo vệ người khác.
18 Thảo Cǎo Thể hiện sự mộc mạc, giản dị, sống gần gũi với thiên nhiên.
19 Liễu Liǔ/ Liǎo 柳 /蓼 Dịu dàng, hiền lành, uyển chuyển, linh hoạt.
20 Tùng Sōng Người có cá tính mạnh mẽ, kiên cường, không khuất phục trước khó khăn.
21 Thủy Giang Jiāng Mang ý nghĩa rộng lớn, bao la, kiên cường, mạnh mẽ
22 Hải Hǎi Nghĩa là biển cả, thể hiện sự hùng vĩ, sâu thẳm
23 Băng Bīng Thể hiện sự trong sáng, tinh khiết
24 Hàn Hán Mang ý nghĩa lạnh giá nhưng thể hiện sự kiên cường, vượt qua nghịch cảnh
25 Loan Wān Là hoa sen, thể hiện sự thanh cao và thuần khiết
26 Thủy Shuǐ Sự sống, tươi mát và thanh khiết
27 Uyển Yuàn Uyển chuyển, dịu dàng, nữ tính và duyên dáng
28 Sự mát mẻ, tươi mới và sinh sôi
29 Trí Zhì Sự thông minh, sáng suốt, tài năng
30 Sự mạnh mẽ, kiên cường, dũng cảm
31 Hỏa Đăng Dēng Người thông minh, sáng suốt, có khả năng học hỏi và tiếp thu kiến thức nhanh chóng.
32 Đức Người có đạo đức, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu quý và kính trọng
33 Ánh Yìng Tượng trưng cho sự tươi sáng, rạng rỡ, hy vọng. Người có tên Ánh thường là người vui vẻ, lạc quan, tràn đầy hy vọng
34 Dương Yáng Thường là người vui vẻ, hòa đồng, mang lại may mắn cho mọi người xung quanh
35 Minh Míng Người thông minh, sáng suốt, có khả năng nhìn thấu mọi việc
36 Hạ Xià Là người vui vẻ, lạc quan, tràn đầy nhiệt huyết.
37 Nhật Người có tên Nhật thường là người vui vẻ, hòa đồng, mang lại may mắn cho mọi người xung quanh
38 Sáng Chuàng Là người thông minh, sáng suốt, có khả năng nhìn thấu mọi việc.
39 Quang Guāng Người vui vẻ, lạc quan, tràn đầy hy vọng
40 Yên Ān Người điềm đạm, ôn hòa, đem đến sự an lành cho mọi người xung quanh.
Đặt tên tiếng Trung theo mệnh
Đặt tên tiếng Trung theo ngũ hành tương sinh

 Các họ phổ biến trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Quốc như thế nào?

Ngoài những tên gọi Trung Quốc hay, bạn có thể tham khảo thêm cách dịch họ của người Việt sang tiếng Trung. Dưới đây là những ví dụ cụ thể:

STT Họ tiếng Việt Phiên âm Hán tự
1 Trần Chén
2 Nguyễn Ruǎn
3
4 Phạm Fàn
5 Hồ
6 Huỳnh Huáng
7 Đỗ
8 Bùi Péi
9 Hoàng Huáng
10 Cao Gāo
dịch họ tiếng việt sang tiếng trung
Tham khảo cách dịch họ từ tiếng Việt sang tiếng Trung

Lưu ý khi chọn tên Trung Quốc

Tên gọi là một phần quan trọng với cuộc đời mỗi người. Không đơn thuần là cách phân biệt người này với người kia mà tên gọi còn mang ý nghĩa to lớn về mặt tinh thần. Khi chọn tên Trung Quốc cho nam và nữ, chúng ta cần lưu ý những tiêu chí sau:

  • Cần phải dịch nghĩa Hán tự khi đặt tên tiếng Trung để có thể hiểu rõ ý nghĩa của cái tên đó.
  • Tên tiếng Trung Quốc phải có ý nghĩa, truyền tải những kỳ vọng hoặc mong muốn của cha mẹ.
  • Tránh lựa chọn những Trung Quốc tên quá dài hơn 4 từ hoặc có âm tiết lủng củng.
  • Tên phải bao gồm từ lót và tên chính.
lưu ý khi đặt tên con theo tiếng trung
Cần nắm vững một số lưu ý trước khi đặt tên tiếng Trung cho con

Trên đây là gợi ý những tên Trung Quốc hay cho cả nam và nữ để mọi người cùng tham khảo. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho bạn, giúp bạn lựa chọn được tên ưng ý cho con yêu của mình.

知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

E-Learning