viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Trong văn hóa Trung Quốc, tên gọi được xem là một biểu hiện của văn hóa, truyền thống và tín ngưỡng. Tên của người Trung Quốc thường được đặt theo ý nghĩa, mang lại những mong muốn tốt đẹp cho các bạn nữ. Vậy đâu là những cái tên Trung Quốc hay cho nữ? Các lưu ý khi chọn tên Trung Quốc cho nữ như thế nào? Hãy cùng TBT theo dõi bài viết sau đây để có thêm gợi ý nhé!
Tên tiếng Trung hay cho nữ với ý nghĩa thanh tao, nhã nhặn
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Giai Ý | 佳懿 | Jiā Yì | Giai Ý có nghĩa là xinh đẹp, trí tuệ. “Giai” trong “giai nhân”, “giai thoại”, nghĩa là xinh. “Ý” trong “ý tưởng”, “ý chí”, nghĩa là trí tuệ, thông minh. |
2 | Hoài Diễm | 怀艳 | Huái Yàn | Hoài Diễm có nghĩa là vẻ đẹp mê đắm, say lòng. “Hoài” trong “hoài mộ”, “hoài bão”, nghĩa là mê đắm, say lòng. “Diễm” trong “diễm lệ”, “diễm phúc”, nghĩa là xinh đẹp, quyến rũ. |
3 | Mạn Nhu | 曼柔 | Mán Róu | Mạn Nhu có nghĩa là uyển chuyển, mềm mại |
4 | An Nhiên | 安然 | ānrán | Yên bình, an toàn, thảnh thơi |
5 | Thục Nhã | 淑女 | shùnǚ | Nữ tử hiền thục, đoan trang |
6 | Kiều Diễm | 嬌艷 | jiāoyàn | Xinh đẹp, quyến rũ |
7 | Mộng Tuyết | 夢雪 | mèngxuě | Mơ màng, tinh khiết như tuyết |
8 | Tuyết Lan | 雪蘭 | xuělán | Lan tuyết, thanh tao, tinh khiết |
9 | Thanh Hiểu | 清曉 | qīngxiǎo | Thanh bình, sáng sớm |
10 | Bích Dao | 碧瑤 | bìyáo | Nguyệt quang xanh biếc, thanh tao, thoát tục |
11 | Liễu Lan | 柳蘭 | liǔlán | Liễu và lan, thanh tao, tao nhã |
12 | Liên Tâm | 蓮心 | liánxīn | Tâm sen, thanh tịnh, thuần khiết |
13 | Trúc Lâm | 竹林 | zhúlín | Rừng trúc, thanh tao, bình dị |
14 | Cúc Hương | 菊香 | júxiāng | Hương thơm của hoa cúc, thanh tao, tao nhã |
15 | Lan Chi | 蘭芝 | lánzhī | Lan và chi, thanh tao, quý phái |
16 | Hạ Vy | 夏薇 | xiàwēi | Hoa tử đằng mùa hè, thanh tao, tươi tắn |
17 | Tuyết Mai | 雪梅 | xuěméi | Mai tuyết, thanh tao, kiên cường |
18 | Thanh Tâm | 清心 | qīngxīn | Tâm thanh tịnh, thanh tao, cao khiết |
Tên tiếng Trung hay cho nữ với ý nghĩa bảo bối, quý giá
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Mỹ Lâm | 美琳 | Měi Lín | Chữ “Mỹ” (美) có nghĩa là “đẹp”. Chữ “Lâm” (林) có nghĩa là “rừng”. Tên “Mỹ Lâm” có nghĩa là “rừng đẹp”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc. |
2 | Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn | Chữ “Ngọc” (玉) có nghĩa là “ngọc”. Chữ “Trân” (珍) có nghĩa là “quý”. Tên “Ngọc Trân” có nghĩa là “ngọc quý”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người quý giá, được yêu thương, trân trọng. |
3 | Bảo Ngọc | 宝玉 | Bǎo Yù | Chữ “Bảo” (寶) có nghĩa là “báu vật”. Tên “Bảo Ngọc” có nghĩa là “ngọc quý giá”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một báu vật quý giá của gia đình. |
4 | Châu Anh | 珠瑛 | Zhū Yīng | Chữ “Châu” (珠) có nghĩa là “châu ngọc”. Chữ “Anh” (英) có nghĩa là “anh tú, giỏi giang”. Tên “Châu Anh” có nghĩa là “châu ngọc quý”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một cô gái xinh đẹp, tài năng, được yêu quý. |
5 | Bạch Ngọc | 白玉 | Bái Yù | Chữ “Bạch” (白) có nghĩa là “trắng”. Chữ “Ngọc” (玉) có nghĩa là “ngọc”. Tên “Bạch Ngọc” có nghĩa là “ngọc trắng”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống trong sáng, thuần khiết. |
6 | Châu Hoa | 珠花 | Zhū Huā | Chữ “Châu” (珠) có nghĩa là “châu ngọc”. Chữ “Hoa” (花) có nghĩa là “hoa”. Tên “Châu Hoa” có nghĩa là “hoa ngọc”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng. |
7 | Giác Ngọc | 珏玉 | Jué Yù | Chữ “Giác” (覺) có nghĩa là “giác ngộ”. Chữ “Ngọc” (玉) có nghĩa là “ngọc”. Tên “Giác Ngọc” có nghĩa là “ngọc giác ngộ”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người có trí tuệ, hiểu biết, có thể giúp đỡ người khác. |
8 | Diễm Lâm | 艳琳 | Yàn Lín | Chữ “Diễm” (艷) có nghĩa là “xinh đẹp”. Chữ “Lâm” (林) có nghĩa là “rừng”. Tên “Diễm Lâm” có nghĩa là “rừng xinh đẹp”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc. |
9 | Giai Kỳ | 佳琦 | Jiā Qí | Chữ “Giai” (佳) có nghĩa là “kỳ diệu”. Chữ “Kỳ” (琦) có nghĩa là “xinh đẹp”. Tên “Giai Kỳ” có nghĩa là “kỳ diệu, xinh đẹp”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một cô gái xinh đẹp, tài năng, có thể làm nên những điều kỳ diệu. |
10 | Hâm Dao | 歆瑶 | Xīn Yáo | Chữ “Hâm” (欣) có nghĩa là “vui vẻ”. Chữ “Dao” (瑤) có nghĩa là “ngọc”. Tên “Hâm Dao” có nghĩa là “vui vẻ, ngọc”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một cô gái xinh đẹp, vui vẻ, có cuộc sống hạnh phúc. |
11 | Mộng Dao | 梦瑶 | Mèng Yáo | Chữ “Mộng” (夢) có nghĩa là “mơ màng”. Chữ “Dao” (瑤) có nghĩa là “ngọc”. Tên “Mộng Dao” có nghĩa là “mơ màng, ngọc”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống mơ màng, hạnh phúc, như một viên ngọc quý giá. |
12 | Kha Nguyệt | 珂玥 | Kē Yuè | Chữ “Kha” (珂) có nghĩa là “nguyệt quang”. Chữ “Nguyệt” (月) có nghĩa là “mặt trăng”. Tên “Kha Nguyệt” có nghĩa là “nguyệt quang xinh đẹp”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng, như ánh trăng đêm. |
13 | Linh Châu | 玲珠 | Líng Zhū | Chữ “Linh” (靈) có nghĩa là “linh thiêng”. Chữ “Châu” (珠) có nghĩa là “châu ngọc”. Tên “Linh Châu” có nghĩa là “châu ngọc linh thiêng”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người có trí tuệ, hiểu biết, có thể giúp đỡ người khác. |
14 | Mỹ Ngọc | 美玉 | Měi Yù | Chữ “Mỹ” (美) có nghĩa là “đẹp”. Chữ “Ngọc” (玉) có nghĩa là “ngọc”. Tên “Mỹ Ngọc” có nghĩa là “ngọc đẹp”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một vẻ đẹp thanh tao, quý phái. |
15 | Nhã Lâm | 雅琳 | Yǎ Lín | Chữ “Nhã” (雅) có nghĩa là “nhã nhặn”. Chữ “Lâm” (林) có nghĩa là “rừng”. Tên “Nhã Lâm” có nghĩa là “rừng nhã nhặn”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người có tính cách dịu dàng, thanh lịch. |
16 | Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn | Chữ “Ngọc” (玉) có nghĩa là “ngọc”. Chữ “Trân” (珍) có nghĩa là “quý”. Tên “Ngọc Trân” có nghĩa là “ngọc quý”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người quý giá, được yêu thương, trân trọng. |
17 | Tiệp Trân | 婕珍 | Jié Zhēn | Chữ “Tiệp” (疊) có nghĩa là “lấp lánh”. Chữ “Trân” (珍) có nghĩa là “quý”. Tên “Tiệp Trân” có nghĩa là “của báu quý giá”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người tài năng, xinh đẹp, được nhiều người yêu mến. |
18 | Tĩnh Tuyền | 静璇 | Jìng Xuán | Chữ “Tĩnh” (靜) có nghĩa là “tĩnh lặng”. Chữ “Tuyền” (泉) có nghĩa là “suối”. Tên “Tĩnh Tuyền” có nghĩa là “suối tĩnh lặng”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc. |
19 | Tiểu Ngọc | 小玉 | Xiǎo Yù | Chữ “Tiểu” (小) có nghĩa là “nhỏ”. Chữ “Ngọc” (玉) có nghĩa là “ngọc”. Tên “Tiểu Ngọc” có nghĩa là “ngọc nhỏ”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người xinh đẹp, dịu dàng, có trái tim nhân hậu. |
20 | Tố Ngọc | 素玉 | Sù Yù | Chữ “Tố” (素) có nghĩa là “trắng”. Chữ “Ngọc” (玉) có nghĩa là “ngọc”. Tên “Tố Ngọc” có nghĩa là “ngọc trắng”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống trong sáng, thuần khiết, cao quý. |
21 | Trân Dao | 珍瑶 | Zhēn Yáo | Chữ “Trân” (珍) có nghĩa là “quý”. Chữ “Dao” (瑤) có nghĩa là “ngọc”. Tên “Trân Dao” có nghĩa là “ngọc quý, ngọc trăng”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người quý giá, được yêu thương, trân trọng, có vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng. |
Tên tiếng Trung hay cho nữ với ý nghĩa liên quan đến bầu trời
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Di Nguyệt | 怡月 | Yí Yuè | Chữ “Di” (帝) có nghĩa là “hoàng đế”. Chữ “Nguyệt” (月) có nghĩa là “mặt trăng”. Tên “Di Nguyệt” có nghĩa là “mặt trăng của hoàng đế”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người có địa vị cao quý, được yêu thương, trân trọng. |
2 | Hải Nguyệt | 海月 | Hǎi Yuè | Chữ “Hải” (海) có nghĩa là “biển cả”. Chữ “Nguyệt” (月) có nghĩa là “mặt trăng”. Tên “Hải Nguyệt” có nghĩa là “mặt trăng của biển cả”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống rộng lớn, tự do, phóng khoáng. |
3 | Hi Nhiễm | 曦冉 | Xī Rǎn | Chữ “Hi” (晞) có nghĩa là “sáng rực rỡ”. Chữ “Nhiễm” (染) có nghĩa là “tẩm ướp”. Tên “Hi Nhiễm” có nghĩa là “sáng rực rỡ”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc. |
4 | Lạc Vân | 落云 | Luò Yún | Chữ “Lạc” (落) có nghĩa là “rơi”. Chữ “Vân” (雲) có nghĩa là “mây”. Tên “Lạc Vân” có nghĩa là “mây rơi”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống nhẹ nhàng, thanh thoát. |
5 | Nguyệt Như | 月如 | Yuè Rú | Chữ “Nguyệt” (月) có nghĩa là “mặt trăng”. Chữ “Như” (如) có nghĩa là “như”. Tên “Nguyệt Như” có nghĩa là “như ánh trăng”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng. |
6 | Nhã Tinh | 雅星 | Yǎ Xīng | Chữ “Nhã” (雅) có nghĩa là “nhã nhặn”. Chữ “Tinh” (星) có nghĩa là “sao”. Tên “Nhã Tinh” có nghĩa là “ngôi sao nhã nhặn”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người có tính cách dịu dàng, thanh lịch. |
7 | Thiên Di | 天怡 | Tiān Yí | Chữ “Thiên” (天) có nghĩa là “trời”. Chữ “Di” (地) có nghĩa là “đất”. Tên “Thiên Di” có nghĩa là “trời và đất”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ là một người có tầm nhìn rộng lớn, có thể làm nên những điều to lớn. |
8 | Tinh Mỹ | 星美 | Xīng Měi | Chữ “Tinh” (晶) có nghĩa là “pha lê”. Chữ “Mỹ” (美) có nghĩa là “đẹp”. Tên “Tinh Mỹ” có nghĩa là “đẹp như pha lê”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một vẻ đẹp trong sáng, thuần khiết. |
9 | Vân Diễm | 云艳 | Yún Yàn | Chữ “Vân” (雲) có nghĩa là “mây”. Chữ “Diễm” (染) có nghĩa là “tẩm ướp”. Tên “Vân Diễm” có nghĩa là “tẩm ướp mây”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc. |
10 | Vĩnh Hi | 永曦 | Yǒng Xī | Chữ “Vĩnh” (永) có nghĩa là “vĩnh viễn”. Chữ “Hi” (熙) có nghĩa là “hạnh phúc”. Tên “Vĩnh Hi” có nghĩa là “vĩnh viễn hạnh phúc”. Tên này mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc mãi mãi. |
11 | Vân Tuyết | 云雪 | Yún Xuě | Chữ “Vân” (雲) có nghĩa là “mây”. Chữ “Tuyết” (雪) có nghĩa là “tuyết”.
Tên “Vân Tuyết” mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống thanh khiết, trong sáng, như những bông tuyết trắng xóa. |
12 | Tinh Tuyết | 星雪 | Xīng Xuě | Chữ “Tinh” (晶) có nghĩa là “pha lê”. Chữ “Tuyết” (雪) có nghĩa là “tuyết”.
Tên “Tinh Tuyết” mang ý nghĩa con gái sẽ có một vẻ đẹp trong sáng, thuần khiết, như những viên pha lê quý giá. |
13 | Thường Hi | 嫦曦 | Cháng Xī | Chữ “Thường” (常) có nghĩa là “luôn luôn”. Chữ “Hi” (熙) có nghĩa là “hạnh phúc”. Tên “Thường Hi” mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ, mãi mãi. |
14 | Nhật Hà | 日霞 | Rì Xiá | Chữ “Nhật” (日) có nghĩa là “mặt trời”. Chữ “Hà” (河) có nghĩa là “sông”.
Tên “Nhật Hà” mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống tươi sáng, rực rỡ, như ánh mặt trời. |
15 | Nguyệt Thiền | 月婵 | Yuè Chán | Chữ “Nguyệt” (月) có nghĩa là “mặt trăng”.
Chữ “Thiền” (禪) có nghĩa là “thiền”. Tên “Nguyệt Thiền” mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống thanh bình, an nhiên, như thiền dưới ánh trăng. |
16 | Linh Vân | 玲云 | Líng Yún | Chữ “Linh” (靈) có nghĩa là “linh thiêng”. Chữ “Vân” (雲) có nghĩa là “mây”.
Tên “Linh Vân” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người có tâm hồn cao đẹp, thanh khiết, như những đám mây linh thiêng. |
17 | Hiểu Tinh | 晓星 | Xiǎo Xīng | Chữ “Hiểu” (曉) có nghĩa là “ban mai”. Chữ “Tinh” (星) có nghĩa là “sao”.
Tên “Hiểu Tinh” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người thông minh, tài năng, như những ngôi sao sáng trong ban mai. |
18 | Hân Mỹ | 昕美 | Xīn Měi | Chữ “Hân” (欣) có nghĩa là “vui vẻ”. Chữ “Mỹ” (美) có nghĩa là “xinh đẹp”.
Tên “Hân Mỹ” mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc, và xinh đẹp. |
19 | Dung Nguyệt | 溶月 | Róng Yuè | Chữ “Dung” (容) có nghĩa là “xinh đẹp”. Chữ “Nguyệt” (月) có nghĩa là “mặt trăng”. Tên “Dung Nguyệt” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người xinh đẹp, dịu dàng, như ánh trăng. |
20 | Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè | Chữ “Ánh” (嫺) có nghĩa là “xinh đẹp, duyên dáng”. Chữ “Nguyệt” (月) có nghĩa là “mặt trăng”. Tên “Ánh Nguyệt” là sự kết hợp của hai chữ này, mang ý nghĩa con gái sẽ có một vẻ đẹp trong sáng, dịu dàng, như ánh trăng. |
Tên tiếng Trung hay cho nữ với ý nghĩa liên quan đến đại dương
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Di Dương | 怡洋 | Yí Yáng | Chữ “Di” (帝) có nghĩa là “hoàng đế”. Chữ “Dương” (陽) có nghĩa là “ánh sáng”. Tên “Di Dương” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người có địa vị cao quý, được yêu thương, trân trọng. |
2 | Hải Băng | 海冰 | Hǎi Bīng | Chữ “Hải” (海) có nghĩa là “biển”. Chữ “Băng” (冰) có nghĩa là “băng”. Tên “Hải Băng” mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống thanh khiết, trong sáng, như những viên băng ở biển. |
3 | Hải Niệm | 海念 | Hǎi Niàn | Chữ “Hải” (海) có nghĩa là “biển”. Chữ “Niệm” (念) có nghĩa là “nhớ”. Tên “Hải Niệm” mang ý nghĩa con gái sẽ luôn nhớ về quê hương, cội nguồn. |
4 | Ngữ Tịch | 语汐 | Yǔ Xī | Chữ “Ngữ” (語) có nghĩa là “ngôn từ”. Chữ “Tịch” (寂) có nghĩa là “im lặng”.
Tên “Ngữ Tịch” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người thông minh, điềm đạm, có khí chất thanh cao. |
5 | Tú Dương | 秀洋 | Xìu Yáng | Chữ “Tú” (素) có nghĩa là “trong sáng”. Chữ “Dương” (陽) có nghĩa là “ánh sáng”. Tên “Tú Dương” mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc, như ánh sáng trong sáng. |
6 | Viên Dương | 媛洋 | Yuàn Yáng | Chữ “Viên” (圓) có nghĩa là “tròn đầy”. Chữ “Dương” (陽) có nghĩa là “ánh sáng”. Tên “Viên Dương” mang ý nghĩa con gái sẽ có một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc. |
7 | Triều Hân | 潮欣 | Cháo Xīn | Chữ “Triều” (朝) có nghĩa là “ban mai”. Chữ “Hân” (晗) có nghĩa là “ánh sáng”. Tên “Triều Hân” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người xinh đẹp, thông minh, như ánh sáng ban mai. |
8 | Nghiên Dương | 妍洋 | Yán Yáng | Chữ “Nghiên” (研) có nghĩa là “mài giũa”. Chữ “Dương” (陽) có nghĩa là “ánh sáng”. Tên “Nghiên Dương” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người thông minh, tài năng, luôn nỗ lực để hoàn thiện bản thân. |
9 | Hải Linh | 海玲 | Hǎi Líng | Chữ “Hải” (海) có nghĩa là “biển”. Chữ “Linh” (靈) có nghĩa là “linh hồn”. Tên “Hải Linh” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người có tâm hồn cao đẹp, thanh khiết, như linh hồn của biển cả. |
10 | Dương Khiết | 洋洁 | Yáng Jié | Chữ “Dương” (陽) có nghĩa là “ánh sáng”. Chữ “Khiết” (潔) có nghĩa là “trong sáng”. Tên “Dương Khiết” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người xinh đẹp, dịu dàng, và có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc. |
Tên tiếng Trung cho nữ gắn với thiên nhiên
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Hà Xuyên | 何川 | Hé Chuān | Tên Hà Xuyên mang ý nghĩa của sự êm đềm, thanh bình. Suối Hà là một con suối nhỏ chảy qua những cánh đồng lúa xanh mướt, mang theo làn gió mát lành và tiếng chim hót líu lo. Tên Hà Xuyên cũng có thể được hiểu là “sự uyên bác, sâu sắc”. |
2 | Nghiên Vũ | 研羽 | Yán Yǔ | Tên Nghiên Vũ mang ý nghĩa của sự thông minh, hiếu học. Cánh chim là biểu tượng của sự tự do, bay cao, bay xa. Tên Nghiên Vũ cũng có thể được hiểu là “sự tinh tế, khéo léo”. |
3 | Nhã Phong | 雅風 | Yǎ Fēng | Tên Nhã Phong mang ý nghĩa của sự dịu dàng, thanh tao. Gió là biểu tượng của sự tự do, phóng khoáng. Tên Nhã Phong cũng có thể được hiểu là “sự tinh tế, khéo léo”. |
4 | Ninh Sương | 凝霜 | Nínɡ Shuāng | Tên Ninh Sương mang ý nghĩa của sự thanh khiết, tinh khôi. Sương là biểu tượng của sự trong lành, thuần khiết. Tên Ninh Sương cũng có thể được hiểu là “sự bình yên, tĩnh lặng”. |
5 | Phong Hi | 風晞 | Fēng Xī | Tên Phong Hi mang ý nghĩa của sự mạnh mẽ, kiên cường. Gió là biểu tượng của sự mạnh mẽ, kiên cường. Tên Phong Hi cũng có thể được hiểu là “sự quyết đoán, dứt khoát”. |
6 | Phương Lâm | 芳林 | Fāng Lín | Tên Phương Lâm mang ý nghĩa của sự xinh đẹp, rực rỡ. Rừng hoa là biểu tượng của sự tươi đẹp, rực rỡ. Tên Phương Lâm cũng có thể được hiểu là “sự thanh tao, tinh khiết”. |
7 | Thủy Nhu | 水濡 | Shuǐ Rù | Tên Thủy Nhu mang ý nghĩa của sự dịu dàng, ân cần. Nước là biểu tượng của sự dịu dàng, ân cần. Tên Thủy Nhu cũng có thể được hiểu là “sự bao dung, nhân hậu”. |
8 | Tiệp Vũ | 疊羽 | Dè Yǔ | Tên Tiệp Vũ mang ý nghĩa của sự đoàn kết, hòa hợp. Chim bay là biểu tượng của sự đoàn kết, hòa hợp. Tên Tiệp Vũ cũng có thể được hiểu là “sự thành công, thịnh vượng”. |
9 | Tuyết Nghênh | 雪迎 | Xuě Yínɡ | Tên Tuyết Nghênh mang ý nghĩa của sự kiên cường, mạnh mẽ. Tuyết là biểu tượng của sự kiên cường, mạnh mẽ. Tên Tuyết Nghênh cũng có thể được hiểu là “sự tinh khôi, thuần khiết”. |
10 | Vũ Đồng | 舞桐 | Wǔ Tóng | Tên Vũ Đồng mang ý nghĩa của sự kiên cường, mạnh mẽ. Cây tùng là biểu tượng của sự kiên cường, mạnh mẽ. Tên Vũ Đồng cũng có thể được hiểu là “sự tài năng, khéo léo”. |
11 | Y Sương | 伊霜 | Yí Shuāng | Tên Y Sương mang ý nghĩa của sự thanh khiết, tinh khôi. Sương tuyết là biểu tượng của sự thanh khiết, tinh khôi. Tên Y Sương cũng có thể được hiểu là “sự cao quý, thanh nhã”. |
Tên tiếng Trung cổ trang cho nữ
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Uyển Nhi | 婉儿 | Wan Er | Chữ “Uyển” (婉) có nghĩa là “dịu dàng, thùy mị”.
Chữ “Nhi” (儿) có nghĩa là “con gái”. Tên “Uyển Nhi” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người dịu dàng, thùy mị, như một bông hoa xinh đẹp. |
2 | Duệ Dung | 睿容 | Rui Dung | Chữ “Duệ” (睿) có nghĩa là “thông minh, sáng suốt”.
Chữ “Dung” (容) có nghĩa là “khả năng dung chứa”. Tên “Duệ Dung” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người thông minh, sáng suốt, có khả năng dung chứa mọi thứ. |
3 | Du Lan | 杜兰) | Du Lan | Chữ “Du” (杜) có nghĩa là “thanh cao, tao nhã”.
Chữ “Lan” (兰) có nghĩa là “hoa lan”. Tên “Du Lan” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người thanh cao, tao nhã, như một bông hoa lan. |
4 | Vị Y | 薇伊 | Wei Yi | Chữ “Vị” (薇) có nghĩa là “dịu dàng, xinh đẹp”.
Chữ “Y” (伊) có nghĩa là “con gái”. Tên “Vị Y” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người dịu dàng, xinh đẹp, như một bông hoa dại. |
5 | Huệ Di | 慧迪 | Hui Di | Chữ “Huệ” (慧) có nghĩa là “thông minh, sáng suốt”.
Chữ “Di” (迪) có nghĩa là “thành đạt”. Tên “Huệ Di” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người thông minh, sáng suốt, và sẽ đạt được thành công trong cuộc sống. |
6 | Thanh Giang | 清江 | Qing Jiang | Chữ “Thanh” (清) có nghĩa là “xinh đẹp, trong sáng”.
Chữ “Giang” (江) có nghĩa là “sông”. Tên “Thanh Giang” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người xinh đẹp, dịu dàng, và có một cuộc sống trong sáng, tươi đẹp như dòng sông xanh. |
7 | Hy Tuyết | 滢雪 | Ying Xue | Chữ “Hy” (滢) có nghĩa là “xinh đẹp, trong sáng”.
Chữ “Tuyết” (雪) có nghĩa là “tuyết”. Tên “Hy Tuyết” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người xinh đẹp, trong sáng như bông tuyết. |
8 | Nhạc Y | 乐怡 | Le Yi | Chữ “Nhạc” (乐) có nghĩa là “vui vẻ, hạnh phúc”.
Chữ “Y” (怡) có nghĩa là “vui vẻ, ung dung”. Tên “Nhạc Y” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người vui vẻ, hạnh phúc, luôn tràn đầy năng lượng. |
9 | Tiểu Nhi | 小儿 | Xiao Er | Chữ “Tiểu” (小) có nghĩa là “nhỏ bé”.
Chữ “Nhi” (儿) có nghĩa là “con gái”. Tên “Tiểu Nhi” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người nhỏ bé, đáng yêu, như một thiên thần nhỏ. |
10 | Ngân Tuyết | 银雪 | Yin Xue | Chữ “Ngân” (银) có nghĩa là “bạc”.
Chữ “Tuyết” (雪) có nghĩa là “tuyết”. Tên “Ngân Tuyết” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người xinh đẹp, trong sáng như bông tuyết bằng bạc. |
11 | Nguyệt Giang | 月江 | Yue Jiang | Chữ “Nguyệt” (月) có nghĩa là “trăng”.
Chữ “Giang” (江) có nghĩa là “sông”. Tên “Nguyệt Giang” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người xinh đẹp, dịu dàng, và có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc như dòng sông dưới ánh trăng. |
12 | Cơ Uyển | 巧妍 | Qiao Yan | Chữ “Cơ” (巧) có nghĩa là “khéo léo”.
Chữ “Uyển” (妍) có nghĩa là “xinh đẹp”. Tên “Cơ Uyển” mang ý nghĩa con gái sẽ là một người thông minh, xinh đẹp, và khéo léo trong mọi việc. |
Tên tiếng Trung cho nữ theo người nổi tiếng
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Châu Tấn | 周迅 | Zhōu Xùn | “Châu” có thể có nghĩa là “chuỗi” hoặc “xuôi dòng”. “Tấn” có thể có nghĩa là “thần thoại” hoặc “tinh tú”. Tên này thường được sử dụng với ý nghĩa của sự tinh tế và quyền lực. |
2 | Diệc Phi | 亦菲 | Yè Zǐmèi | “Diệc” có thể hiểu là “lá cây” hoặc “cánh lá”. “Phi” có thể có nghĩa là “đẹp mắt”. Tên này thường được đặt để tôn vinh vẻ đẹp tự nhiên hoặc tài năng nghệ thuật của cô gái. |
3 | Đông Vũ | 冬雨 | Dōng Yǔ | “Đông” có nghĩa là “phía đông”, và “Vũ” có nghĩa là “mưa”. Tên này có thể được hiểu là “mưa phía đông” hoặc “mưa rơi từ phía đông”, thể hiện tính cách kiên cường của cô gái |
4 | Dương Mịch | 杨幂 | Yáng Mì | “Dương” thường là tên của một loại cây, và “Mịch” có thể hiểu là “tinh tế” hoặc “quyến rũ”. Tên này có thể có ý nghĩa của sự tinh tế và quyến rũ như cây dương. |
5 | Lệ Dĩnh | 丽颖 | Lì yǐng | “Lệ” có thể có nghĩa là “nước mắt”. “Dĩnh” có thể hiểu là “băng”. Tên này có thể mang ý nghĩa của vẻ đẹp lạnh lùng hoặc thanh khiết. |
6 | Ngô Thiến | 吴倩 | Wú qiàn | “Ngô” là họ Ngô, “Thiến” có thể hiểu là “kỳ diệu” hoặc “lạ thường”. Tên này có thể được hiểu là cô gái đặc biệt về mọi mặt |
7 | Băng Nghiên | 冰妍 | Bīng Qiàn | “Băng” có nghĩa là “đá lạnh” hoặc “băng tuyết”, trong khi “Nghiên” có thể hiểu là “đẹp”. Tên này có thể mang ý nghĩa của vẻ đẹp trong trắng và thuần khiết như tuyết. |
Các lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nữ
Tên tiếng Trung là một phần quan trọng trong cuộc sống của mỗi người, là biểu tượng của bản thân và gia đình. Đặt tên tiếng Trung cho nữ cần lưu ý những điều sau:
- Dịch sang Hán Tự: Việc dịch tên sang Hán Tự sẽ làm rõ ý nghĩa của tên. Điều này giúp hiểu rõ hơn về nguồn gốc và ý nghĩa của cái tên.
- Ý nghĩa truyền tải: Đặt tên sao cho nó truyền tải được mong muốn và ý muốn của người đặt đối với bạn nữ.
- Không quá dài: Tránh chọn những cái tên quá dài, vì những tên dài hơn 4 ký tự có thể gây khó khăn khi đọc và dễ tạo nên sự lủng củng trong phát âm.
Việc đặt tên tiếng Trung cho nữ cần được cân nhắc kỹ lưỡng, sao cho vừa mang ý nghĩa tốt đẹp, vừa dễ nghe, dễ đọc, tạo cảm giác nhẹ nhàng, thanh thoát. Hy vọng rằng với các tên Trung Quốc hay cho nữ mà TBT gợi ý phía trên sẽ giúp bạn tìm được danh xưng ưng ý cho bản thân!
知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng