80+ Tên Trung Quốc hay cho nam đầy ý nghĩa

80+ Tên tiếng Trung cho nam mang nhiều ý nghĩa và ấn tượng

Hiện nay, xu hướng đặt tên tiếng Trung cho nam đang trở nên phổ biến bởi vừa hay lại mang nhiều ý nghĩa. Tên Trung Quốc hay cho nam thường mang ý nghĩa thể hiện sự kiên cường, mạnh mẽ, quyết đoán và các phẩm chất tốt đẹp khác của nam giới. Hãy cùng TBT tìm hiểu những tên gọi hay cho nam bằng tiếng Trung Quốc ở bài viết dưới đây.

tên trung quốc hay cho nam
Tổng hợp 80+ tên tiếng Trung cho nam

Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa quý báu, thông minh

Sau đây là gợi ý tên tiếng Trung cho nam giới mang ý nghĩa thông minh, quý báu để bạn tham khảo:

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Quân Thụy Qiún Shuǐ 君瑞 Là người dẫn đầu với nhiều đức tính cao quý
2 Tử Sâm Zǐ Sān 子 琛 Đứa con quý giá
3 Vĩ Trí Wěi Zhì 玮智 Hòn ngọc quý với sự thông minh, tài trí
4 Thiên Kỳ Tiān Qí 天琦 Viên ngọc quý trời ban
5 Dương Kỳ Yáng Qí 洋琪 Hòn ngọc nằm giữa đại dương bao la
6 Đại Bảo Dà Bǎo 戴宝 Thể hiện sự quyền quý, cao sang và uy nghiêm
7 Chấn Bảo Chén Bǎo 震惊 Mong ước con luôn được mọi người xung quanh yêu mến
8 Thịnh Phúc Shèng Fú 盛 福 Đứa bé mang phước lành tới cho gia đình
9 Thiên Ân Tiān Ān 天 恩 Món quà mà trời đất ban tặng
10 Vĩ Tịnh Wěi Zhēng 玮靖 Hòn ngọc quý và sự bình yên
những tên trung quốc hay cho nam
Tham khảo những tên Trung Quốc thông minh

Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa khôi ngô, tuấn tú

Dưới đây là một số gợi ý về tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa khôi ngô, tuấn tú:

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Minh Khôi Míng Kuí 明 魁 Bé trai khôi ngô và sáng sủa
2 Tuấn Nhật Tuān Rì 俊 日 Mong con sáng sủa và giỏi giang
3 Thái Khôi Tài Kuí 泰 魁 Cậu bé khôi ngô, tuấn tú, giỏi giang và luôn thành công trong cuộc sống
4 Quang Dao Guāng Dào 光刀 Chàng trai sở hữu vẻ đẹp tựa ánh sáng của những viên ngọc
5 Anh Kiệt Āng Jié 英杰 Đứa trẻ kiệt xuất và anh tuấn
6 Tuấn Lãng Tuān Làng 俊朗 Đứa bé khôi ngô, tuấn tú và sáng sủa
7 Anh Tuấn Āng Tuān 英俊 Em bé khôi ngô, tuấn tú và thông minh
8 Khôi Nguyên Kuí Yuán 魁 原 Bé trai sáng sủa, cương nghị
9 Tú Anh Tú Āng 宿 英 Chàng trai nhanh nhẹn, ấm áp và tỏa sáng
10 Tuấn Chương Tuān Zhāng 俊 章 Cậu bé đẹp trai, tài năng
tên tiếng trung cho nam mang ý nghĩa khôi ngô
Tên tiếng Trung cho nam mang ý nghĩa khôi ngô, tuấn tú

Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa dũng cảm, mạnh mẽ

Trong văn hóa Trung Quốc, nam giới được cho là có sức mạnh và sự dũng cảm luôn được coi trọng. Cha mẹ luôn mong muốn con trai có những cái tên với ý nghĩa dũng cảm, mạnh mẽ như:

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Trường Cháng Chàng trai có tấm lòng rộng mở
2 Hải Hǎi Con chính là biển cả bao la
3 Nhiên Yán Tính cách chân thành, thẳng thắn, sống đúng với bản thất
4 Quang Guāng Con là nguồn sáng của bố mẹ
5 Cương Jiān Mong con sẽ là đứa trẻ trung kiên, kiên cường
6 Lực Mong con luôn khỏe mạnh, cường tráng
7 Sơn Shān Mong con mạnh mẽ như núi cao giữa trời
8 Phong Fēng Chàng trai mạnh mẽ như gió
9 Châu Zhōu Tựa như con thuyền lớn vượt ngàn sóng gió ngoài đại dương
10 Hạo Hào Chàng trai mạnh mẽ
các tên trung quốc hay cho nam
Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa dũng cảm, mạnh mẽ

Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa thịnh vượng, sung túc

Khi sinh con trai, cha mẹ luôn mong muốn sau này có một cuộc sống sung túc, thịnh vượng. Dưới đây là những gợi ý về tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa thịnh vượng, sung túc.

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Đức Vinh Dèng Wén 德荣 Mong con luôn gần gũi, có tấm lòng yêu thương, hướng tới sự hoàn thiện
2 Bỉnh Quý Bīng Qú 秉贵 Đứa trẻ nắm giữ sự phú quý
3 Khai Phú Kāi Fú 开富 Người tạo ra tinh hoa, phú quý
4 Hậu Phúc Hòu Fú 厚福 Mong con luôn sở hữu đầy đủ phúc lộc
5 Duệ Khải Yuè Kǎi 睿凯 Mong con luôn sáng suốt, thông minh, hiếu động
6 Cát Tinh Cǎi Xīng 吉星 Ngôi sao mang đến nhiều điều may mắn
7 Hi Thành Xǐchéng 熙诚 Luôn vui vẻ, chân thành, thật thà
8 Gia Tường Jiātuáng 嘉祥 Con luôn mang đến những điều tốt đẹp
9 An Tường Ān Tuáng 安翔 Con luôn an lạc, bình an
10 Bách An Bách Ān 柏安 Con luôn bình an, mạnh mẽ
tên tiếng trung cho nam với ý nghĩa thịnh vượng
Đặt tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa thịnh vượng, sung túc

Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa thanh cao, liêm khiết

Thanh cao, liêm khiết là những phẩm chất ở người đàn ông rất được coi trọng. Bạn có thể tham khảo những tên tiếng Trung cho nam có ý nghĩa liêm khiết, thanh cao sau đây:

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Minh Thành 明清 Míng Chéng Cậu bé biết thấu hiểu và chân thành
2 Tuấn Triết 端披 Tuān Zhì Mong con sáng suốt và tài trí hơn người
3 Tuấn Hào 英勇 Tuān Hào Thể hiện sự tài năng và trí tuệ
4 Thiệu Huy 绍辉 Tiào Huī Người kế thừa những điều tốt đẹp nhất
5 Cao Tuấn 高俊 Gāo Tuān Người cao siêu, phi phàm
6 Minh Viễn 明远 Míng Yuǎn Người luôn thấu đáo và sáng suốt trong suy nghĩ
7 Kiến Công 建功 Jiàn Gōng Mong con sẽ lập lên nghiệp lớn sau này
8 Bác Văn 博文 Bó Wén Người giỏi giang, học rộng, tài cao
9 Vĩ Thành 伟诚 Wěi Chéng Mong con sẽ là cậu bé vĩ đại, chân thành
10 Minh Quang 明 光 Míng Guāng Người có tiền đồ sáng lạn, rực rỡ
tên tiếng trung cho nam với ý nghĩa thanh cao
Cha mẹ thường đặt tên tiếng Trung mang ý nghĩa thanh cao, liêm khiết cho con trai

Tên tiếng Trung cho nam gắn với thiên nhiên

Thiên nhiên không chỉ là nguồn cảm hứng vô tận cho các nhà thơ, nghệ sĩ mà còn được cha mẹ dựa theo để đặt tên cho con. Những cái tên gắn với thiên nhiên thường mang ý nghĩa tươi đẹp, trong sáng và thể hiện mong muốn của cha mẹ về cuộc sống yên bình, hạnh phúc cho con.

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Đông Giang Dōng Jiāng 东 江 Chàng trai dũng cảm như dòng sông
2 Việt Trạch Yuè Zé 越 泽 Nguồn nước lớn cho mọi người
3 Trường Giang Cháng Jiāng 长 江 Mạnh mẽ, kiên trì như dòng sông dài
4 Minh Giang Míng Jiāng 明 江 Dòng nước chảy dưới ánh sáng tạo nên cảnh tượng đẹp
5 Hạ Vũ Xià Yǔ 贺 武 Chàng trai mạnh mẽ và nhiệt huyết
6 Khánh Giang Qìng Jiāng 庆 江 Dòng sông đẹp
7 Xuân Thủy Chūn Shuǐ 春 水 Hi vọng con có cuộc sống tươi đẹp như dòng suối
8 Xuân Giang Chūn Jiāng 春 江 Dòng sông đẹp đẽ, tươi mới vào mùa xuân
tên tiếng trung cho nam gắn với thiên nhiên
Tên tiếng Trung cho nam có thể gắn với thiên nhiên

Tên tiếng Trung cổ trang cho nam

Tên tiếng Trung cổ trang cho nam thường mang ý nghĩa cao đẹp, thể hiện tài năng, phẩm chất và chí hướng của người đàn ông trong xã hội phong kiến. Những tên tiếng Trung cổ trang cho nam hay có thể kể tới như:

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Trạch Dương Zé Yang 泽洋 Biển rộng
2 Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Người sống có khuôn khổ, tài hoa và xuất chúng
3 Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 Chiến đấu đến cùng
4 Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Người sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có và phú quý
5 Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Mang dáng dấp của bậc Quân Vương
6 Hạo Hiên Hào Xuān 皓轩 Mong con sẽ trở thành người quang minh, lỗi lạc
7 Di Hòa Yí Hé 怡和 Người có tính tình hòa nhã, vui vẻ
8 Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa hạ
9 Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Tựa như ngôi sao đang tỏa sáng
10 Hạc Hiên Hè Xuān 鹤轩 Người có khí chất hiên ngang, sống theo nếp sống Đạo gia
tên tiếng trung cho nam thời cổ trang
Tên cổ tiếng Trung cổ trang thường thể hiện khí phách cao quý, bất phàm

Tên tiếng Trung trong game hay cho nam

Những cái tên này thường thể hiện cá tính cũng như phong cách người chơi. Bạn có thể tham khảo những cái tên trong game hay, phổ biến như:

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Hải Chi Ngôn Hǎizhī Yǔn 海之言 Người có tâm hồn rộng lớn, luôn nói lời hay, ý đẹp
2 Ngụy Vô Tiện Nǚyí Wú Tiān 魏无羡 Có lòng bao dung, rộng lượng, không ghen tị với người khác
3 Thời Quang Vô Tâm Shíguāng Wúxīn 时光无心 Người sống vô tư, không màng đến danh lợi
4 Hàn Quang Trúc Ảnh Hán Guāng Zhú Yǐng 寒光竹影 Người có tài năng xuất chúng, tỏa sáng như ánh sáng mặt trời
5 Phó Cửu Vân Fù Jiǔyún 傅九云 Người có khí chất thanh cao, cao quý tự như mây chín trên trời
6 Lý Thừa Ngân Lǐ Chēngxuān 李承鄞 Có chí lớn, luôn nỗ lực để đạt được thành công
7 Mộ Dung Viêm Mòdòng Yán 慕 蓉 炎 Người có khí phách uy phong, tựa như ngọn lửa rực cháy
8 Trình Tranh Jìng Zhuāng 程 崢 Người có chí lớn, luôn nỗ lực để đạt được thành công
9 Lục Bắc Thần Liù Běi Tiān 陸 北 䐇 Có trí tuệ, sáng suốt, thông minh tựa như chòm sao Bắc Đẩu trên bầu trời
10 Phong Đằng Fēng Dēng 封腾 Mong con trở thành người có khí phách, uy phong
tên trung quốc hay cho nam đặt trong game
Tên tiếng Trung trong game thể hiện cá tính, phong cách người chơi

Tên tiếng Trung cho nam theo người nổi tiếng

Hãy tham khảo một số tên tiếng Trung cho nam theo người nổi tiếng như:

STT Tên tiếng Việt Phiên âm Hán tự Ý nghĩa của tên
1 Lý Dịch Phong 李易峰 Lǐ Yì Fēng Người có phẩm chất cao quý, dễ dàng đạt được thành công, tựa như đỉnh núi cao chót vót
2 Dương Dương 杨洋 Yáng Yáng Người có khí chất cao quý, thanh tao, sáng rực như biển cả
3 Trần Vỹ Đình 陈伟霆 Chén Wěi Dìng Người có chí lớn, luôn nỗ lực để đạt được thành công vĩ đại
tên tiếng trung hay cho nam đặt theo người nổi tiếng
Tên tiếng Trung cho nam theo người nổi tiếng cũng rất phổ biến

Các lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam

Để đặt tên tiếng Trung Quốc cho nam thật hay và ý nghĩa, bố mẹ nên nắm rõ nguyên tắc đặt tên sau đây:

  • Hiểu rõ  ý nghĩa tên tiếng Trung Quốc để từ đó lựa chọn được cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp.
  • Nên lựa chọn tiếng Trung Quốc cho con được ghép bởi những bộ thủ đơn giản, dễ viết và dễ hiểu.
  • Lựa chọn những tên dễ đọc, dễ phát âm, các chữ viết cân đối. Tên nên gắn liền với ý nghĩa, sự mong muốn hoặc một sự kiện nào đó của gia đình.

Trên đây là những tên Trung Quốc hay cho nam mà TBT muốn gợi ý cho bạn. Mong rằng thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được cái tên phù hợp cho con trai của mình. Hãy theo dõi chúng tôi để khám phá thêm nhiều ý tưởng đặt tên theo tiếng Trung bạn nhé.

知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng

1.9/5 - (12 bình chọn)
E-Learning