viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Hiện nay, xu hướng đặt tên tiếng Trung cho nam đang trở nên phổ biến bởi vừa hay lại mang nhiều ý nghĩa. Tên Trung Quốc hay cho nam thường mang ý nghĩa thể hiện sự kiên cường, mạnh mẽ, quyết đoán và các phẩm chất tốt đẹp khác của nam giới. Hãy cùng TBT tìm hiểu những tên gọi hay cho nam bằng tiếng Trung Quốc ở bài viết dưới đây.
Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa quý báu, thông minh
Sau đây là gợi ý tên tiếng Trung cho nam giới mang ý nghĩa thông minh, quý báu để bạn tham khảo:
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự | Ý nghĩa của tên |
1 | Quân Thụy | Qiún Shuǐ | 君瑞 | Là người dẫn đầu với nhiều đức tính cao quý |
2 | Tử Sâm | Zǐ Sān | 子 琛 | Đứa con quý giá |
3 | Vĩ Trí | Wěi Zhì | 玮智 | Hòn ngọc quý với sự thông minh, tài trí |
4 | Thiên Kỳ | Tiān Qí | 天琦 | Viên ngọc quý trời ban |
5 | Dương Kỳ | Yáng Qí | 洋琪 | Hòn ngọc nằm giữa đại dương bao la |
6 | Đại Bảo | Dà Bǎo | 戴宝 | Thể hiện sự quyền quý, cao sang và uy nghiêm |
7 | Chấn Bảo | Chén Bǎo | 震惊 | Mong ước con luôn được mọi người xung quanh yêu mến |
8 | Thịnh Phúc | Shèng Fú | 盛 福 | Đứa bé mang phước lành tới cho gia đình |
9 | Thiên Ân | Tiān Ān | 天 恩 | Món quà mà trời đất ban tặng |
10 | Vĩ Tịnh | Wěi Zhēng | 玮靖 | Hòn ngọc quý và sự bình yên |
Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa khôi ngô, tuấn tú
Dưới đây là một số gợi ý về tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa khôi ngô, tuấn tú:
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự | Ý nghĩa của tên |
1 | Minh Khôi | Míng Kuí | 明 魁 | Bé trai khôi ngô và sáng sủa |
2 | Tuấn Nhật | Tuān Rì | 俊 日 | Mong con sáng sủa và giỏi giang |
3 | Thái Khôi | Tài Kuí | 泰 魁 | Cậu bé khôi ngô, tuấn tú, giỏi giang và luôn thành công trong cuộc sống |
4 | Quang Dao | Guāng Dào | 光刀 | Chàng trai sở hữu vẻ đẹp tựa ánh sáng của những viên ngọc |
5 | Anh Kiệt | Āng Jié | 英杰 | Đứa trẻ kiệt xuất và anh tuấn |
6 | Tuấn Lãng | Tuān Làng | 俊朗 | Đứa bé khôi ngô, tuấn tú và sáng sủa |
7 | Anh Tuấn | Āng Tuān | 英俊 | Em bé khôi ngô, tuấn tú và thông minh |
8 | Khôi Nguyên | Kuí Yuán | 魁 原 | Bé trai sáng sủa, cương nghị |
9 | Tú Anh | Tú Āng | 宿 英 | Chàng trai nhanh nhẹn, ấm áp và tỏa sáng |
10 | Tuấn Chương | Tuān Zhāng | 俊 章 | Cậu bé đẹp trai, tài năng |
Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa dũng cảm, mạnh mẽ
Trong văn hóa Trung Quốc, nam giới được cho là có sức mạnh và sự dũng cảm luôn được coi trọng. Cha mẹ luôn mong muốn con trai có những cái tên với ý nghĩa dũng cảm, mạnh mẽ như:
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự | Ý nghĩa của tên |
1 | Trường | Cháng | 长 | Chàng trai có tấm lòng rộng mở |
2 | Hải | Hǎi | 海 | Con chính là biển cả bao la |
3 | Nhiên | Yán | 然 | Tính cách chân thành, thẳng thắn, sống đúng với bản thất |
4 | Quang | Guāng | 光 | Con là nguồn sáng của bố mẹ |
5 | Cương | Jiān | 刚 | Mong con sẽ là đứa trẻ trung kiên, kiên cường |
6 | Lực | Lì | 力 | Mong con luôn khỏe mạnh, cường tráng |
7 | Sơn | Shān | 山 | Mong con mạnh mẽ như núi cao giữa trời |
8 | Phong | Fēng | 峰 | Chàng trai mạnh mẽ như gió |
9 | Châu | Zhōu | 舟 | Tựa như con thuyền lớn vượt ngàn sóng gió ngoài đại dương |
10 | Hạo | Hào | 浩 | Chàng trai mạnh mẽ |
Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa thịnh vượng, sung túc
Khi sinh con trai, cha mẹ luôn mong muốn sau này có một cuộc sống sung túc, thịnh vượng. Dưới đây là những gợi ý về tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa thịnh vượng, sung túc.
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự | Ý nghĩa của tên |
1 | Đức Vinh | Dèng Wén | 德荣 | Mong con luôn gần gũi, có tấm lòng yêu thương, hướng tới sự hoàn thiện |
2 | Bỉnh Quý | Bīng Qú | 秉贵 | Đứa trẻ nắm giữ sự phú quý |
3 | Khai Phú | Kāi Fú | 开富 | Người tạo ra tinh hoa, phú quý |
4 | Hậu Phúc | Hòu Fú | 厚福 | Mong con luôn sở hữu đầy đủ phúc lộc |
5 | Duệ Khải | Yuè Kǎi | 睿凯 | Mong con luôn sáng suốt, thông minh, hiếu động |
6 | Cát Tinh | Cǎi Xīng | 吉星 | Ngôi sao mang đến nhiều điều may mắn |
7 | Hi Thành | Xǐchéng | 熙诚 | Luôn vui vẻ, chân thành, thật thà |
8 | Gia Tường | Jiātuáng | 嘉祥 | Con luôn mang đến những điều tốt đẹp |
9 | An Tường | Ān Tuáng | 安翔 | Con luôn an lạc, bình an |
10 | Bách An | Bách Ān | 柏安 | Con luôn bình an, mạnh mẽ |
Tên tiếng Trung cho nam với ý nghĩa thanh cao, liêm khiết
Thanh cao, liêm khiết là những phẩm chất ở người đàn ông rất được coi trọng. Bạn có thể tham khảo những tên tiếng Trung cho nam có ý nghĩa liêm khiết, thanh cao sau đây:
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự | Ý nghĩa của tên |
1 | Minh Thành | 明清 | Míng Chéng | Cậu bé biết thấu hiểu và chân thành |
2 | Tuấn Triết | 端披 | Tuān Zhì | Mong con sáng suốt và tài trí hơn người |
3 | Tuấn Hào | 英勇 | Tuān Hào | Thể hiện sự tài năng và trí tuệ |
4 | Thiệu Huy | 绍辉 | Tiào Huī | Người kế thừa những điều tốt đẹp nhất |
5 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Tuān | Người cao siêu, phi phàm |
6 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn | Người luôn thấu đáo và sáng suốt trong suy nghĩ |
7 | Kiến Công | 建功 | Jiàn Gōng | Mong con sẽ lập lên nghiệp lớn sau này |
8 | Bác Văn | 博文 | Bó Wén | Người giỏi giang, học rộng, tài cao |
9 | Vĩ Thành | 伟诚 | Wěi Chéng | Mong con sẽ là cậu bé vĩ đại, chân thành |
10 | Minh Quang | 明 光 | Míng Guāng | Người có tiền đồ sáng lạn, rực rỡ |
Tên tiếng Trung cho nam gắn với thiên nhiên
Thiên nhiên không chỉ là nguồn cảm hứng vô tận cho các nhà thơ, nghệ sĩ mà còn được cha mẹ dựa theo để đặt tên cho con. Những cái tên gắn với thiên nhiên thường mang ý nghĩa tươi đẹp, trong sáng và thể hiện mong muốn của cha mẹ về cuộc sống yên bình, hạnh phúc cho con.
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự | Ý nghĩa của tên |
1 | Đông Giang | Dōng Jiāng | 东 江 | Chàng trai dũng cảm như dòng sông |
2 | Việt Trạch | Yuè Zé | 越 泽 | Nguồn nước lớn cho mọi người |
3 | Trường Giang | Cháng Jiāng | 长 江 | Mạnh mẽ, kiên trì như dòng sông dài |
4 | Minh Giang | Míng Jiāng | 明 江 | Dòng nước chảy dưới ánh sáng tạo nên cảnh tượng đẹp |
5 | Hạ Vũ | Xià Yǔ | 贺 武 | Chàng trai mạnh mẽ và nhiệt huyết |
6 | Khánh Giang | Qìng Jiāng | 庆 江 | Dòng sông đẹp |
7 | Xuân Thủy | Chūn Shuǐ | 春 水 | Hi vọng con có cuộc sống tươi đẹp như dòng suối |
8 | Xuân Giang | Chūn Jiāng | 春 江 | Dòng sông đẹp đẽ, tươi mới vào mùa xuân |
Tên tiếng Trung cổ trang cho nam
Tên tiếng Trung cổ trang cho nam thường mang ý nghĩa cao đẹp, thể hiện tài năng, phẩm chất và chí hướng của người đàn ông trong xã hội phong kiến. Những tên tiếng Trung cổ trang cho nam hay có thể kể tới như:
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự | Ý nghĩa của tên |
1 | Trạch Dương | Zé Yang | 泽洋 | Biển rộng |
2 | Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Người sống có khuôn khổ, tài hoa và xuất chúng |
3 | Tiêu Chiến | Xiào zhàn | 肖 战 | Chiến đấu đến cùng |
4 | Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | Người sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có và phú quý |
5 | Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
6 | Hạo Hiên | Hào Xuān | 皓轩 | Mong con sẽ trở thành người quang minh, lỗi lạc |
7 | Di Hòa | Yí Hé | 怡和 | Người có tính tình hòa nhã, vui vẻ |
8 | Hạ Vũ | Xià Yǔ | 夏 雨 | Cơn mưa mùa hạ |
9 | Tinh Húc | Xīng Xù | 星 旭 | Tựa như ngôi sao đang tỏa sáng |
10 | Hạc Hiên | Hè Xuān | 鹤轩 | Người có khí chất hiên ngang, sống theo nếp sống Đạo gia |
Tên tiếng Trung trong game hay cho nam
Những cái tên này thường thể hiện cá tính cũng như phong cách người chơi. Bạn có thể tham khảo những cái tên trong game hay, phổ biến như:
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự | Ý nghĩa của tên |
1 | Hải Chi Ngôn | Hǎizhī Yǔn | 海之言 | Người có tâm hồn rộng lớn, luôn nói lời hay, ý đẹp |
2 | Ngụy Vô Tiện | Nǚyí Wú Tiān | 魏无羡 | Có lòng bao dung, rộng lượng, không ghen tị với người khác |
3 | Thời Quang Vô Tâm | Shíguāng Wúxīn | 时光无心 | Người sống vô tư, không màng đến danh lợi |
4 | Hàn Quang Trúc Ảnh | Hán Guāng Zhú Yǐng | 寒光竹影 | Người có tài năng xuất chúng, tỏa sáng như ánh sáng mặt trời |
5 | Phó Cửu Vân | Fù Jiǔyún | 傅九云 | Người có khí chất thanh cao, cao quý tự như mây chín trên trời |
6 | Lý Thừa Ngân | Lǐ Chēngxuān | 李承鄞 | Có chí lớn, luôn nỗ lực để đạt được thành công |
7 | Mộ Dung Viêm | Mòdòng Yán | 慕 蓉 炎 | Người có khí phách uy phong, tựa như ngọn lửa rực cháy |
8 | Trình Tranh | Jìng Zhuāng | 程 崢 | Người có chí lớn, luôn nỗ lực để đạt được thành công |
9 | Lục Bắc Thần | Liù Běi Tiān | 陸 北 䐇 | Có trí tuệ, sáng suốt, thông minh tựa như chòm sao Bắc Đẩu trên bầu trời |
10 | Phong Đằng | Fēng Dēng | 封腾 | Mong con trở thành người có khí phách, uy phong |
Tên tiếng Trung cho nam theo người nổi tiếng
Hãy tham khảo một số tên tiếng Trung cho nam theo người nổi tiếng như:
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự | Ý nghĩa của tên |
1 | Lý Dịch Phong | 李易峰 | Lǐ Yì Fēng | Người có phẩm chất cao quý, dễ dàng đạt được thành công, tựa như đỉnh núi cao chót vót |
2 | Dương Dương | 杨洋 | Yáng Yáng | Người có khí chất cao quý, thanh tao, sáng rực như biển cả |
3 | Trần Vỹ Đình | 陈伟霆 | Chén Wěi Dìng | Người có chí lớn, luôn nỗ lực để đạt được thành công vĩ đại |
Các lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam
Để đặt tên tiếng Trung Quốc cho nam thật hay và ý nghĩa, bố mẹ nên nắm rõ nguyên tắc đặt tên sau đây:
- Hiểu rõ ý nghĩa tên tiếng Trung Quốc để từ đó lựa chọn được cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp.
- Nên lựa chọn tiếng Trung Quốc cho con được ghép bởi những bộ thủ đơn giản, dễ viết và dễ hiểu.
- Lựa chọn những tên dễ đọc, dễ phát âm, các chữ viết cân đối. Tên nên gắn liền với ý nghĩa, sự mong muốn hoặc một sự kiện nào đó của gia đình.
Trên đây là những tên Trung Quốc hay cho nam mà TBT muốn gợi ý cho bạn. Mong rằng thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được cái tên phù hợp cho con trai của mình. Hãy theo dõi chúng tôi để khám phá thêm nhiều ý tưởng đặt tên theo tiếng Trung bạn nhé.
知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng