100+ Stt tiếng Trung hay về cuộc sống và ý nghĩa nhất

100+ STT tiếng Trung hay về cuộc sống, tình yêu, tình bạn, gia đình ý nghĩa nhất

Việc sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày không còn là điều mới mẻ với các bạn trẻ. Đây là lý do mà các dòng caption, STT và câu nói tiếng Trung ý nghĩa dần trở nên phổ biến. Hãy cùng TBT tìm hiểu các câu STT tiếng Trung hay về cuộc sống và chọn cho mình câu nói yêu thích nhé!

STT tiếng Trung hay về cuộc sống
100+ STT tiếng Trung hay về cuộc sống

STT tiếng Trung hay về cuộc sống cho bạn thêm động lực

1. 人生的路总是曲曲折折的,每一个人都有不同的痛苦经历!

/Rénshēng de lù zǒng shì qū qū zhé zhé de, měi yīgè rén dōu yǒu bùtóng de tòngkǔ jīnglì!/

Ý nghĩa: Đường đời luôn quanh co, mỗi người đều phải trải qua những đau khổ không giống nhau.

2. 别拱手把你的世界献给你小看的人。

/Bié gǒng shǒu bǎ nǐ de shìjiè xiàn gěi nǐ xiǎo kān de rén./

Ý nghĩa: Đừng chắp hai tay dâng thế giới của mình cho người mà bạn khinh thường.

3. 也许你一生中走错了不少路, 看错不少人, 承受了许多的背叛, 落魄得狼狈不堪, 但都无所谓, 只要还活着, 就总有希望, 余生很长, 何必慌张。

/Yěxǔ nǐ yìshēng zhōng zǒu cuò le bù shǎo lù, kàn cuò bù shǎo rén, chéngshòule xǔduō de bèipàn, luòpò de lángbèi bùkān, dàn dōu wúsuǒwèi, zhǐyào hái huózhe, jiù zǒng yǒu xīwàng, yúshēng hěn cháng, hébì huāngzhāng./

Ý nghĩa: Có lẽ trong cả cuộc đời bạn sẽ đi nhầm không ít con đường, nhìn nhầm không ít người, phải nhận rất nhiều sự phản bội, tinh thần sa sút đến vô cùng chật vật. Nhưng đều chẳng hề gì, chỉ cần còn sống thì sẽ luôn có hy vọng, quãng đời còn lại rất dài, sao phải hốt hoảng.

4. 无论有多困难,都坚强地抬头挺胸,告诉所有人,你并非他们想象的那样不堪一击。

/Wúlùn yǒu duō kùnnán, dōu jiānqiáng de tái tóu tǐng xiōng, gàosù suǒ yǒu rén, nǐ bìng fēi tāmen xiǎngxiàng de nà yàng bù kān yī jī./

Ý nghĩa: Cho dù khó khăn đến đâu, hãy cứ ngẩng cao đầu, nói với mọi người rằng bạn không hề dễ bị tổn thương như họ nghĩ.

5. 不要认为一心一意去做看上去微乎其微的事,是一种浪费,小事做的游刃有余了,大事自然水到渠成!

/Bù yào rènwéi yì xīn yí yì qù zuò kānshàng qù wēi hū qí wēi de shì, shì yī zhǒng làngfèi, xiǎoshì zuò de yóu rèn yǒuyú le, dàshì zìrán shuǐ dào qú chéng!/

Ý nghĩa: Đừng nghĩ rằng làm việc nhỏ hết lòng là lãng phí, một khi bạn có thể thoải mái làm việc nhỏ, thì việc lớn tự khắc sẽ tới.

6. 只要心是晴朗的,人生就没有雨天。

/Zhī yào xīn shì qínglǎng de, rénshēng jiù méiyǒu yǔ tiān./

Ý nghĩa: Chỉ cần tâm trong sáng, đời sẽ không có ngày mưa.

7. 不管雨下多久,最终彩虹总会出现。

/Bù guǎn yǔ xià duō jiǔ, zuì zhōng cǎihóng zǒng huì chūxiàn./

Ý nghĩa: Dù mưa lâu cỡ nào, thì cầu vồng cũng sẽ xuất hiện.

8. 人生就像一场马拉松,你的起点高也好,你的提速快也好,但结果比较的是谁能坚持到最远。

/Rénshēng jiù xiàng yì chǎng mǎlāsōng, nǐ de qǐdiǎn gāo yě hǎo, nǐ de tísù kuài yě hǎo, dàn jiéguǒ bǐjiào de shì shéi néng jiānchí dào zuì yuǎn./

Ý nghĩa: Cuộc sống giống như một cuộc đua marathon, xuất phát điểm cao hay tốc độ nhanh không quan trọng, quan trọng là so sánh kết quả xem ai kiên trì chạy được đoạn đường xa nhất.

9. 人生就像一本书,出生是封面,归去是封底,内容要靠自己填。

/Rénshēng jiù xiàng yì běn shū, chūshēng shì fēngmiàn, guī qù shì fēngdǐ, nèiróng yào kào zìjǐ tián./

Ý nghĩa: Cuộc đời giống như một cuốn sách, sinh ra là trang bìa trước, mất đi là trang bìa sau, còn nội dung thì phải tự bản thân mình điền vào.

10. 人生就像一幅画,应该多一些亮丽的色彩,少一些灰暗的色调。

/Rénshēng jiù xiàng yì fú huà, yīnggāi duō yìxiē liànglì de sècǎi, shǎo yìxiē huī’àn de sèdiào./

Ý nghĩa: Cuộc sống giống như một bức tranh, nên có nhiều gam màu tươi sáng và bớt đi những gam màu tối.

11. 你可以拖延,但时间不会。

/Nǐ kěyǐ tuōyán, dàn shíjiān bú huì./

Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không.

12. 生命短暂。 热情地生活。

/Shēngmìng duǎnzàn. Rèqíng de shēnghuó./

Ý nghĩa: Cuộc sống rất ngắn ngủi. Hãy sống thật nhiệt huyết.

13. 人生就像一面镜子,你笑它也笑,你哭它也哭。

/Rénshēng jiù xiàng yí miàn jìngzi, nǐ xiào tā yě xiào, nǐ kū tā yě kū./

Ý nghĩa: Cuộc sống giống như một tấm gương, nó cười khi bạn cười và khóc khi bạn khóc.

14. 万物皆有美,但不是每个人都能看到。

/Wànwù jiē yǒu měi, dàn bú shì měi gèrén dōu néng kàn dào./

Ý nghĩa: Mọi thứ đều có vẻ đẹp, nhưng không phải ai cũng nhìn thấy điều đó.

15. 生活是一连串的课程,必须经历才能被理解。

/Shēnghuó shì yì lián chuàn de kèchéng, bìxū jīnglì cái néng bèi lǐjiě./

Ý nghĩa: Cuộc sống là một chuỗi bài học mà bạn cần phải trải nghiệm mới hiểu được.

16. 请不要假装努力,结果不会陪你演戏。

/Qǐng bú yào jiǎzhuāng nǔlì, jiéguǒ bú huì péi nǐ yǎnxì./

Ý nghĩa: Xin đừng giả vờ cố gắng, kết quả sẽ không diễn kịch cùng bạn đâu.

17. 不要太乖,不想做的事可以拒绝, 做不到的事不用勉强,不喜欢的话假装没听见,你的人生不是用来讨好别人,而是善待自己。

/Bú yào tài guāi, bù xiǎng zuò de shì kěyǐ jùjué, zuò bú dào de shì bú yòng miǎnqiáng, bù xǐhuan dehuà jiǎzhuāng méi tīngjiàn, nǐ de rénshēng bú shì yòng lái tǎohǎo biérén, ér shì shàndài zìjǐ./

Ý nghĩa: Đừng quá ngoan ngoãn, chuyện không muốn làm có thể từ chối, chuyện làm không được thì đừng miễn cưỡng, những gì bạn không thích nghe hãy giả vờ không nghe thấy. Cuộc sống của bạn không phải để làm hài lòng những người khác, mà là để đối xử tử tế với chính mình.

STT tiếng Trung hay về các mối quan hệ trong cuộc sống

1. 最先道歉的人最勇敢;最先原谅的人最坚强;最先释怀的人最幸福。

/Zuì xiān dào qiàn de rén zuì yǒng gǎn ;zuì xiān yuán liàng de rén zuì jiān qiáng ;zuì xiān shì huái de rén zuì xìng fú。/

Ý nghĩa: Người trước tiên xin lỗi là dũng cảm nhất; người trước tiên tha thứ là kiên cường nhất; người trước tiên nghĩ thoáng là hẠNH phúc nhất.

2. 感谢我的不完美,让我看清了真正对我好的人是谁。

/Gǎn xiè wǒ de bú wán měi ,ràng wǒ kàn qīng le zhēn zhèng duì wǒ hǎo de rén shì shuí。/

Ý nghĩa: Cảm ơn sự không hoàn hảo của tôi đã giúp tôi nhìn rõ ai là người thực sự tốt với tôi.

3. 一个懂你泪水的朋友,胜过一群只懂你笑容的朋友。

/Yī gè dǒng nǐ lèi shuǐ de péng yǒu ,shèng guò yì qún zhī dǒng nǐ xiào róng de péng yǒu。/

Ý nghĩa: 1 người hiểu nước mắt của bạn hơn 1 nhóm người chỉ hiểu nụ cười của bạn.

4. 你不必逞强,不必说谎,懂你的人自然会知道你原本的模样。

/Nǐ bú bì chěng qiáng ,bú bì shuō huǎng ,dǒng nǐ de rén zì rán huì zhī dào nǐ yuán běn de mó yàng。/

Ý nghĩa: Bạn không cần thiết hiếu thắng, không cần thiết nói dối, những người hiểu bạn tự nhiên sẽ biết được bản tính của bạn.

STT tiếng Trung hay về tình yêu

1. 总有些惊奇的相遇,比如说当我遇见你。

/Zǒng yǒu xiē jīngqí de xiàng yù, bǐrú shuō dāng wǒ yù jiàn nǐ./

Ý nghĩa: Luôn có những cuộc gặp gỡ bất ngờ, ví như khi anh gặp em.

2. 和你在一起,有糖的味道。

/Hé nǐ zài yīqǐ, yǒu táng de wèi dào./

Ý nghĩa: Ở bên em, có vị giống như đường.

3. 千万人中,万幸得以相逢。

/Qiān wàn rén zhōng, wàn xìng de yǐ xiàng féng./

Ý nghĩa: Giữa hàng triệu người, chúng ta may mắn gặp được nhau.

4. 我已经闭好一只眼睛了,就等你说晚安闭另外一只!

/Wǒ yǐjīng bì hǎo yī zhī yǎnjīngle, jiù děng nǐ shuō wǎn’ān bì lìngwài yī zhī !/

Ý nghĩa: Em đã nhắm một mắt rồi, chỉ đợi anh nói “Ngủ ngon” là sẽ nhắm mắt còn lại.

5. 父母把20年之辛苦养大成人的目的不是为一个男孩而要死要活的。

/Fùmǔ bǎ 20 nián zhī xīnkǔ yǎngdà chéng rén de mù de shì wéi yī gè  nán hái ér yào sǐ yào huó de./

Ý nghĩa: Bố mẹ nuôi bạn hơn 20 năm trời, không phải để bạn vì một đứa con trai mà đòi sống đòi chết.

6. 只要一分钟就可以碰到一个人,一小时就可以喜欢上一个人,一天就可以爱上一个人,但需要花尽一生的时间去忘记一个人。

/Zhǐyào yī fēnzhōng jiù kěyǐ pèng dào yīgè rén, yī xiǎoshí jiù kěyǐ xǐhuān shàng yīgè rén, yītiān jiù kěyǐ ài shàng yīgè rén, dàn xūyào huā jǐn yīshēng de shíjiān qù wàngjì yīgè rén./

Ý nghĩa: Chỉ cần một phút là có thể chạm mặt một người, một giờ là có thể thích một người, một ngày là có thể yêu một người, nhưng cần phải tốn thời gian cả một đời để quên đi một người.

7. 你说你不想伤害我,其实你不懂,最大的伤害就是你的离开。

/Nǐ shuō nǐ bùxiǎng shānghài wǒ, qíshí nǐ bù dǒng, zuìdà de shānghài jiùshì nǐ de líkāi./

Ý nghĩa: Anh nói anh không muốn tổn thương em, kỳ thật anh đâu có hiểu, tổn thương lớn nhất chính là sự ra đi của anh.

8. 我曾跋涉万水千山,绕过城市的霓虹,穿过街角的凉风,去找寻世间的美好,直到在一个晴好的日子遇见你,才发现你才是一切美好的总和。

/Wǒ céng bá shè wàn shuǐ qiān shān, rào guò chéngshì de ní hóng, chuān guò jiē jiǎo de liángfēng, qù zhǎo xún shìjiān de měi hǎo, zhí dào zài yī gè qíng hǎo de rìzi  yù jiàn nǐ, cái fāxiàn nǐ cái shì yí  qiē měi hǎo de zǒng hé./

Ý nghĩa: Anh đã đi ngàn dặm, vượt qua ánh đèn neon của thành phố, vượt qua làn gió mát ở góc phố để tìm thấy trần gian mỹ miều. Mãi đến khi gặp em vào một ngày nắng, anh mới phát hiện ra rằng em là tổng hòa của mọi vẻ đẹp.

9. 你只是一颗流星,在寂黑的夜里不经意地划过我寂寞的天际,作一次炫目的燃烧。

/Nǐ zhǐ shì yì  kē liú xīng, zài jìhēi de yè lǐ bùjīng yì dì huá guò wǒ jì mò de tiānjì, zuò yī cì xuàn mù de rán shāo./

Ý nghĩa: Em chỉ là một vì sao băng, vô tình băng qua bầu trời cô đơn của anh trong đêm tối, tạo nên một ngọn lửa rực rỡ.

10. 只因为是和我心中的你一起,所以再细碎点滴的生活都会变得无比美好。

/zhǐ yīn wèi shì hé wǒ xīn zhōng de nǐ yīqǐ, suǒyǐ zài xì suì diǎn dī de shēnghuó dōu huì biàn de wú bǐ měi hǎo./

Ý nghĩa: Chỉ vì anh có em trong tim, nên mọi điều nhỏ nhặt trong cuộc sống đều trở nên vô cùng đẹp đẽ.

11. 有爱的地方,就会有光。

/Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng./

Ý nghĩa: Nơi nào có tình yêu, nơi đó có ánh sáng.

12. 爱没有年龄,没有界限; 永远不会消失。

/Ài méiyou niánlíng, méiyou jièxiàn; yǒngyuǎn bù huì xiāoshī./

Ý nghĩa: Tình yêu không có tuổi tác, không có giới hạn; và không bao giờ lụi tàn.

13. 没有爱的生活就像一棵不开花、不结果的树。

/Méiyou ài de shēnghuó jiù xiàng yì kē bù kāihuā, bù jiéguǒ de shù./

Ý nghĩa: Cuộc sống mà không có tình yêu cũng giống như một cái cây không nở hoa, không kết quả vậy.

14. 就算全世界将我遗忘,我只要你记得我的存在。

/Jiùsuàn quán shìjiè jiāng wǒ yíwàng, wǒ zhǐyào nǐ jìdé wǒ de cúnzài./

Ý nghĩa: Cho dù cả thế giới đều quên em, em chỉ cần anh nhớ đến sự tồn tại của em.

15. 只要你愿意,当你失落失意的时候,需要一个肩膊的时候,告诉我,我会立即出现。

/Zhǐyào nǐ yuànyì, dāng nǐ shīluò shīyì de shíhou, xūyào yí gè jiānbó de shíhou, gàosù wǒ, wǒ huì lìjí chūxiàn./

Ý nghĩa: Chỉ cần em muốn, khi em thất vọng, khi cần một bờ vai, hãy nói với anh, anh sẽ lập tức xuất hiện.

16. 我怕刚好忘记你的时候,你又出现了,更怕不能忘记你,你却再也没出现。

/Wǒ pà gānghǎo wàngjì nǐ de shíhou, nǐ yòu chūxiàn le, gèng pà bù néng wàngjì nǐ, nǐ què zài yě méi chūxiàn./

Ý nghĩa: Em sợ lúc em vừa quên được anh, thì anh lại xuất hiện, càng sợ hơn nữa là không thể quên anh, thì anh cũng mãi không xuất hiện nữa.

17. 后来的我们,后来只有我,没有我们。不甘做朋友,不敢做恋人。这才是世间最遥远的距离。

/Hòulái de wǒmen, hòulái zhǐyǒu wǒ, méiyou wǒmen. Bù gān zuò péngyou, bù gǎn zuò liànrén. Zhè cái shì shìjiān zuì yáoyuǎn de jùlí./

Ý nghĩa: Chúng ta của sau này, sau này chỉ có em, không có chúng ta. Không cam tâm làm bạn bè, không dám làm người yêu. Đây mới là khoảng cách xa nhất của thế gian.

18. 生命那么短,世界那么乱,我不想争吵,不想冷战,不愿和你有一秒遗憾。

/Shēngmìng nàme duǎn, shìjiè nàme luàn, wǒ bù xiǎng zhēngchǎo, bù xiǎng lěngzhàn, bú yuàn hé nǐ yǒu yì miǎo yíhàn./

Ý nghĩa: Sinh mệnh ngắn như thế, thế giới loạn như thế, anh không muốn cãi nhau, không muốn chiến tranh lạnh, không muốn có bất cứ giây tiếc nuối nào cùng em

19. 不是每个人,都适合和你白头到老。有的人,是拿来成长的;有的人,是拿来一起生活的;有的人,是拿来一辈子怀念的。

/Bú shì měi gè rén, dōu shìhé hé nǐ báitóu dào lǎo. Yǒu de rén, shì ná lái chéngzhǎng de; yǒu de rén, shì ná lái yìqǐ shēnghuó de; yǒu de rén, shì ná lái yí bèizi huáiniàn de./

Ý nghĩa: Không phải ai cũng đều thích hợp để cùng em đi tới cuối cuộc đời. Có người là để giúp em trưởng thành; có người là để sống cùng với em; có người là để em hoài niệm cả đời.

20. 你永远也看不到我最寂寞时候的样子,因为只有你不在我身边的时候,我才最寂寞。

/Nǐ yǒngyuǎn yě kàn bú dào wǒ zuì jìmò shíhou de yàngzi, yīnwèi zhǐyǒu nǐ bú zài wǒ shēnbiān de shíhou, wǒ cái zuì jìmò./

Ý nghĩa: Anh sẽ chẳng bao giờ thấy được dáng vẻ cô đơn nhất của em, vì chỉ những lúc anh không ở bên cạnh em, em mới cô đơn nhất.

STT tiếng Trung hay về gia đình

Gia đình là nơi mang lại sự an lành, là nguồn động viên cho tâm hồn của mỗi người. Cha mẹ là những người đã sinh ra, dưỡng dục và không bao giờ từ bỏ chúng ta. Những câu STT tiếng Trung về gia đình và cha mẹ giúp bạn suy ngẫm và trân trọng hơn gia đình, học được cách yêu thương và quan tâm đến cha mẹ từ những điều giản đơn và nhỏ nhặt nhất.

1. 家里不是讲道理的地方 ,不是算账的地方

/Jiā lǐ bú shì  jiǎng dào lǐ de dì fāng , bú shì suàn zhàng de dì fāng ./

Gia đình không phải là nơi nói đạo lý , không phải là nơi để tính toán.

2. 一位作家说过一句话 : “ 你生养他们,养育他们,你的责任已尽,而你给他们最好的礼物是一对翅膀”。

/Yí wèi zuò jiā shuō guò yí jù huà : ” nǐ  shēng yǎng tā men , yǎng yù tā men , nǐ de zé rèn yǐ jìn , ér nǐ gěi tāmen zuì hǎo de lǐ wù shì yí duì chì bǎng “./

Có 1 nhà văn đã từng nói : ” bạn sinh ra họ , nuôi lớn họ , trách nhiệm của bạn đã hết, món quà tốt nhất mà bạn có thể cho họ chính là 1 đôi cánh”.

3. 父恩比山高,母恩比海深

/Fù ēn bǐ shān gāo , mǔ ēn bǐ hǎi shēn/.

Ý nghĩa: Ơn cha cao hơn núi, nghĩa mẹ sâu hơn biển.

4. 金窝,银窝,不如自家的狗窝

/Jīnwō, yínwō, bùrú zìjiā de ɡǒuwō/

Ý nghĩa: Đông sang tây, nhà là tốt nhất.

5. 不 养 儿 不 知 父 母 恩。

/Bù yǎng ér bù zhī fù mǔ ēn./

Ý nghĩa: Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ.

6. 儿 不 嫌 母 丑, 狗 不 嫌 家 贫。

/Ér bù xián mǔ chǒu, gǒu bù xián jiā pín./

Ý nghĩa: Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo.

STT tiếng Trung hay về tình bạn

Tình bạn không phải là một loại tình cảm lãng mạn như tình yêu, nhưng nó lại mang tính chân thành và đáng quý. Hi vọng những câu STT tiếng Trung đặc sắc về tình bạn dưới đây sẽ giúp bạn thấu hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa của từ “bạn bè”.

1. 人生得一知己足矣,斯世当以同怀视之。

/Rénshēng dé yī zhījǐ zú yǐ, sī shì dāng yǐ tóng huái shì zhī./

Ý nghĩa: Đời người được một tri kỉ là đủ rồi, xem như anh em ruột mà đối đãi nhau trên thế gian này vậy.

2. 财富并非永久的朋友,朋友却是永久的财富。

/Cáifù bìngfēi yǒngjiǔ de péngyou, péngyou què shì yǒngjiǔ de cáifù./

Ý nghĩa: Của cải không phải là người bạn vĩnh cửu, nhưng những người bạn lại chính là của cải vĩnh cửu.

3. 友谊是鲜花,我们共同欣赏,编制成一个个美丽的花环。

/Yǒuyì shì xiānhuā, wǒmen gòngtóng xīnshǎng, biānzhì chéng yí gè gè měilì de huāhuán./

Ý nghĩa: Tình bạn là những bông hoa tươi thắm, chúng ta cùng nhau thưởng thức và kết thành những vòng hoa thật đẹp.

4. 人的生活离不开友谊,但要得到真正的友谊却是不容易的。友谊需要用忠诚去播种,用热情去灌溉。

/Rén de shēnghuó lí bù kāi yǒuyì, dàn yào dédào zhēnzhèng de yǒuyì què shì bù róngyì de. Yǒuyì xūyào yòng zhōngchéng qù bōzhǒng, yòng rèqíng qù guàngài./

Ý nghĩa: Cuộc sống con người không thể tách rời tình bạn, nhưng để có được tình bạn thực sự thì không dễ dàng. Tình bạn cần được gieo trồng bằng lòng trung thành và được tưới tiêu bằng lòng nhiệt huyết.

5. 真正的友情,不是陪伴,而是奋发图强。等你受到伤害时,不是看着你在那里流泪哭泣,而是尽自己的所有去帮助你。

/Zhēnzhèng de yǒuqíng, bú shì péibàn, ér shì fènfātúqiáng. Děng nǐ shòudào shānghài shí, bú shì kànzhe nǐ zài nàli liúlèi kūqì, ér shì jǐn zìjǐ de suǒyǒu qù bāngzhù nǐ./

Ý nghĩa: Tình bạn chân chính không phải là chỉ ở kề bên, mà là phấn đấu để trở nên mạnh mẽ. Khi bạn đau khổ, họ không đứng đó nhìn bạn khóc, mà sẽ cố gắng hết sức để giúp đỡ bạn.

6. 没有彼此的敬重,友谊是不可能有的。友情最重要的不是接收爱,而是奉献爱。

/Méiyou bǐcǐ de jìngzhòng, yǒuyì shì bù kěnéng yǒu de. Yǒuqíng zuì zhòngyào de bú shì jiēshōu ài, ér shì fèngxiàn ài./

Ý nghĩa: Nếu không có sự tôn trọng lẫn nhau, thì tình bạn không thể nào tồn tại được. Điều quan trọng nhất trong tình bạn không phải là nhận được tình yêu, mà là cho đi tình yêu.

7. 真爱难得,真友情更难得。

/Zhēn’ài nándé, zhēn yǒuqíng gèng nándé./

Ý nghĩa: Tình yêu đích thực đã hiếm có, tình bạn đích thực còn hiếm hơn.

8. 友谊使你的快乐加倍,使你的悲伤分担。

/Yǒuyì shǐ nǐ de kuàilè jiābèi, shǐ nǐ de bēishāng fēndān./

Ý nghĩa: Tình bạn nhân đôi niềm vui, và chia sẻ nỗi buồn.

9. 好朋友很难找到,更难离弃,更不可能忘记。

/Hǎo péngyou hěn nán zhǎodào, gèng nán líkāi, gèng bù kěnéng wàngjì./

Ý nghĩa: Những người bạn tốt thật khó để tìm thấy, càng khó để rời bỏ nhau, và càng không thể quên lãng nhau.

10. 顺境结交朋友,逆境考验他们。

/Shùnjìng jiéjiāo péngyou, nìjìng kǎoyàn tāmen./

Ý nghĩa: Sự giàu sang tạo nên bạn bè, sự khốn khó thử thách lòng họ.

11. 真诚的友谊好像健康,失去时才知道它的可贵。

/Zhēn chéng de yǒu yì hǎo xiàng jiàn kāng shī qù shí cái zhī dào tā de kě guì/

Tình bạn chân thành giống như sức khỏe vậy, mất đi rồi mới biết nó đáng quý.

12. 在欢乐时,朋友们会认识我们;在患难时,我们会认识朋友。

/Zài huān lè shí péngyoumen huì rènshi wǒmen zài huàn nàn shí wǒ mén huì rènshi péngyou/

Lúc vui vẻ bạn bè biết ta, khi hoạn nạn ta biết bạn bè.

13. 为你的难过而快乐的,是敌人;为你的快乐而快乐的,是朋友.

/Wèi nǐ de nán guò ér kuài lè de shì dí rén wèi nǐ de kuài lè ér kuài lè de shì péng yǒu /

Người vui vì nỗi buồn của bạn là kẻ thù, Người vui với niềm vui của bạn là bạn bè.

14. 朋友就像一把雨伞,无论晴天或雨天,都会永远陪伴在你身旁!

/Péngyou jiù xiàng yī bǎ yǔ sǎn wú lùn qíng tiān huò yǔ tiān dōu huì yóngyuǎn péibàn zài nǐ shēn páng/

Bạn bè giống như một chiếc dù, cho dù ngày nắng hay ngày mưa, đều sẽ mãi mãi ở bên cạnh bạn.

15. 一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打

/Yī gè méi yǒu péng yǒu de rén jiù xiàng méi yǒu gēn de shù  jīn bù qǐ fēng chuī yǔ dǎ/

Một người mà không có bạn bè , giống như cây mà không có rễ, không chống nổi mưa gió

16. 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起。

/Biérén dōu zǒu kāi de shíhòu, péngyǒu réng yǔ nǐ zài yīqǐ/

Lúc mà người khác rời xa bạn thì bạn bè vẫn luôn ở cạnh bạn

17. 朋友是你送给自己的一份礼物。

/Péngyǒu shì nǐ sòng jǐ zìjǐ de yī fèn lǐwù/

Bạn bè là một món quà mà bạn tự tặng cho chính bạn.

18. 友谊是一根金线,把全世界的心连在一起。

/Yǒuyì shì yī gēn jīn xiàn, bǎ quán shìjiè de xīn lián zài yīqǐ/

Tình bạn là một sợi chỉ vàng nối liền những trái tim trên toàn thế giới cùng nhau.

19. 真正的朋友从不追究你的过错,也从不妒忌你的成功。

/Zhēnzhèng de péngyǒu cóng bù zhuījiù nǐ de guòcuò, yě cóng bù dùjì nǐ de chénggōng/

Một người bạn thực sự sẽ không để bụng những lỗi lầm của bạn, cũng không đố kị với thành công của bạn

20. 如果你想估算一下你的价值,数一数你的朋友吧。

/Rúguǒ nǐ xiǎng gūsuàn yīxià nǐ de jiàzhí, shǔ yī shǔ nǐ de péngyǒu ba/

Nếu như bạn muốn tính toán giá trị của bản thân, hãy đếm số lượng bạn bè của bạn.

STT tiếng Trung về hạnh phúc và thành công trong cuộc sống

1. 不要因为结束而哭,要因为发生而笑。

/Bùyào yīnwèi jiéshù ér kū, yào yīnwèi fāshēng ér xiào./

Ý nghĩa: Đừng khóc vì nó kết thúc, hãy cười vì nó đã xảy ra.

2. 人只活一次,但若活得其所一次已足够.

/Rén zhǐ huó yīcì, dàn ruò huó dé qí suǒ yīcì yǐ zúgòu/

Ý nghĩa: Bạn chỉ sống một lần duy nhất, nhưng nếu bạn làm đúng thì một lần là đủ

3. 你能想象的所有东西都是真的.

/Nǐ néng xiǎngxiàng de suǒyǒu dōngxī dōu  shì zhēn de./

Ý nghĩa: Mọi điều bạn có thể tưởng tượng được đều là thật

4. 你的成功和幸福在于你。下定决心保持快乐,你的快乐和您将成为战胜困难的无敌主机

Nǐ de chénggōng hé xìngfú zàiyú nǐ. Xiàdìng juéxīn bǎochí kuàilè, nǐ de kuàilè hé  nín jiāng chéngwéi zhànshèng kùnnán de wúdí zhǔjī

Ý nghĩa: Thành công & hạnh phúc thuộc về bạn. Quyết tâm hạnh phúc viên niềm vui sẽ đi cùng bạn để hình thành đạo quân bất khả chiến bại chống lại nghịch cảnh.

5. 失败与成功之间的界线是如此之细,以至于我们几乎不知道何时通过它;如此之细,以至于我们经常在线上却不知道.

/Shībài yǔ chénggōng zhī jiān de jièxiàn shì rúcǐ zhī xì, yǐ zhìyú wǒmen jīhū bù zhīdào hé shí tōngguò tā; rúcǐ zhī xì, yǐ zhìyú wǒmen jīngcháng zàixiàn shàng què bù zhīdào/

Ý nghĩa: Ranh giới giữa thành công và thất bại nhỏ tới mức chúng ta hiếm khi biết được mình đã vượt qua nó khi nào; nhỏ tới mức chúng ta thường đứng trên nó mà không ý thức được.

6. 多一些毅力,多一点努力,似乎无望的失败可能会变成光荣的成功

/Duō yīxiē yìlì, duō yīdiǎn nǔlì, sìhū wúwàng de shībài kěnéng huì biàn chéng guāngróng de chénggōng./

Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ.

7. 成功就是你想要的。幸福就是想要你得到的.

/Chénggōng jiùshì nǐ xiǎng yào de. Xìngfú jiùshì xiǎng yào nǐ dédào de./

Ý nghĩa: Thành công là đạt được thứ bạn muốn. Hạnh phúc là muốn thứ bạn đạt được

8. 时机,毅力和十年的尝试最终会让您看起来像一夜之间取得成功

/Shíjī, yìlì hé shí nián de chángshì zuìzhōng huì ràng nín kàn qǐlái xiàng yīyè zhī jiān qǔdé chénggōng./

Ý nghĩa: Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm.

9. 取得成功的秘诀就是开始。入门的秘诀是将复杂的繁琐任务分解为可管理的小任务,然后从第一个任务开始。

/Qǔdé chénggōng de mìjué jiùshì kāishǐ. Rùmén de mìjué shì jiāng fùzá de fánsuǒ rènwù fēnjiě wèi kě guǎnlǐ de xiǎo rènwù, ránhòu cóng dì yī gè rènwù kāishǐ./

Ý nghĩa: Bí quyết của thành công là hãy bắt đầu. Bí quyết để bắt đầu là chia nhỏ các công việc nặng nề, phức tạp thành những việc nhỏ dễ quản lý hơn, rồi bắt đầu với việc thứ nhất.

Hy vọng rằng với những STT tiếng Trung hay về cuộc sống trên đây bạn đã được học hỏi nhiều điều mới mẻ về văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc. Đặc biệt, nếu bạn đam mê tiếng Trung, đây sẽ là một cách tuyệt vời để nâng cao kỹ năng của mình trong việc học tiếng Trung. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung đừng quên tham khảo các khóa học tiếng Trung tại TBT. Chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn và sẵn sàng hỗ trợ hết mình trong hành trình chinh phục ngôn ngữ của đất nước tỷ dân này.

知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

E-Learning