Họ Trung Quốc | Tổng hợp 100+ họ phổ biến nhất hiện nay

Top 100+ họ Trung Quốc phổ biến nhất ở đất nước tỷ dân

Theo điều tra dân số, Trung Quốc có tổng cộng 6000 họ, mỗi họ phản ánh lịch sử, truyền thống và xã hội của đất nước tỷ dân. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những điều thú vị về họ Trung Quốc, từ nguồn gốc, ý nghĩa đến danh sách họ phổ biến nhất.

họ trung quốc
Danh sách 100+ họ Trung Quốc phổ biến

Họ bắt đầu bằng chữ A

Họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ A khá phổ biến ở đất nước đông dân. Sau đây là bảng tổng hợp 10 họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ A:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Ān An
爱新觉罗 Àixīnjuéluó Ái Tân Giác La
Yàn Án
Yīn Ân
Yìn Ấn
欧阳 Ōuyáng Âu Dương
Ōu  Âu
阿史那 Āshǐnà A Sử Na
安国 Ānguó An Quốc
安平 Ānpíng An Bình

Họ bắt đầu bằng chữ B

Với các họ bắt đầu bằng chữ B, ta có bảng tổng hợp sau:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Ba
Bǎi Bá, Bách
Báo Bạc
Bái Bạch
Páng Bàng
Bāo Bao
Biān Biên
Píng Bình
濮阳 Púyáng Bộc Dương
Péng Bồng

Họ bắt đầu bằng chữ C

Họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ C cũng rất đa dạng và phổ biến:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Gài Cái
Jǐng Cảnh
Cát
Jìn Cận
Cổ
Gào Cốc
Gōng Công
公羊 Gōng yáng Công Dương
Qiáng Cử

Họ bắt đầu bằng chữ D

Dưới đây là một số họ Trung Quốc phổ biến bắt đầu bằng chữ “D”:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Dị
Yán Diêm
Diệp
Yóu Du
Yáo Diêu
Yǐn Duẫn, Doãn
Yáng Dương
杨子 Yáng Zǐ Dương Tử
Dữu

Họ bắt đầu bằng chữ Đ

Họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ Đ thường là những họ đặc biệt:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Dài Đái, Đới
Tán Đàm
Dǎng Đảng
Táo Đào
Địch
Tián Điền
段干 Duàn Gān Đoàn Can
Dōu Đô
独孤 Dú Gū Độc Cô
Táng Đường

Họ bắt đầu bằng chữ G

Họ bắt đầu bằng chữ G thường có nguồn gốc từ gia đình có truyền thống lâu đời:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Zhū Gia
Jiā Gia
Jiǎ Giả
诸葛 Zhūgě Gia Cát, Chư Cát
Jiě Giải
Jiāng Giang
耶律 Yēlǜ Gia Luật
Jiǎn Giản

Họ bắt đầu bằng chữ H

Họ Trung Quốc có chữ cái bắt đầu là H thường là những họ mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường.

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Hạ
贺拔 Hèlán Hạ Bạt
贺若 Hèruò Hạ Nhược
赫舍里 Hèsheli Hách Xá Lý
Hán Hàn
Xiàng Hạng
Hǎo Hảo
Hǎo Hắc
Hi

Họ bắt đầu bằng chữ I

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Ích

Họ bắt đầu bằng chữ K

Họ bắt đầu bằng chữ K sẽ mang phong thái sang trọng, quyền quý

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Kế
Qiáo Kiều
Jīn Kim
Jīng Kinh
Kỷ
Kỳ
Kha
Kāng Khang
Kǒng Khổng
Khúc

Họ bắt đầu bằng chữ L

Họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ L mang nét mạnh mẽ, sâu sắc

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Luó La
Luò Lạc
Lài Lại
Láo Lao
Lín Lâm
Lệ
Lián Liêm
Lóng Long
Lỗ
Lộc

Họ bắt đầu bằng chữ M

Sau đây là bảng tổng hợp các họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ M phổ biến:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Ma
Mài Mạch
Màn Mạn
Máo Mao
Mǐn Mẫn
Mẫu
Mễ
Miē Miết
Míng Minh
Méng Mông

Họ bắt đầu bằng chữ N

Họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ N có các họ phổ biến sau:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Xíng Na
南宫 Nángōng Nam Cung
纳兰 Nàlán Nạp Lan
Níng Ninh
Nóng Nông
Ài Ngải
Áo Ngao
Yán Nghiêm
Wèi Ngụy
Niú Ngưu

Họ bắt đầu bằng chữ O

Các họ bắt đầu bằng chữ O khá đơn giản:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Ô
Ô
Ốc
Wēn Ôn
Wēng Ông

Họ bắt đầu bằng chữ P

Mời bạn cùng tham khảo danh sách họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ P sau:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Fáng Phòng
Phục
Féng Phùng
Fāng Phương
Fēng Phong
Fán Phàn
Phó
Fèi Phí
Phố
Phó

Họ bắt đầu bằng chữ Q

Họ bắt đầu bằng chữ Q sẽ mang ý nghĩa truyền thống, quyền lực:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Qua
Guān Quan
广 Guǎng Quảng
Guì Quế
Quán Quyền
Quý
Guó Quốc
毌丘 Guànqiū Quán Khâu
Guō Quách
Guǎn Quản

Họ bắt đầu bằng chữ S

Họ bắt đầu bằng chữ S phổ biến có các họ sau:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Shā Sa
沙吒 Shāzhā Sa Tra
Chái Sài
Cén Sầm
Suǒ Sách
Shuāng Song
Chōng Sung
Shān Sơn
Shǐ Sử
Shǐ

Họ bắt đầu bằng chữ T

Họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ T có ý nghĩa đơn giản, gần gũi:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Xiè Tạ
Zǎn Tảm
  Cáng Tàng, Tang
Zēng Tăng
Xīn Tân
Tập
西门 Xīmén Tây Môn
Zǎi Tể
Tịch
鲜于 Xiānyú Tiên Vu

Họ bắt đầu bằng chữ U

Họ Trung Quốc bắt đầu bằng chữ U không quá phổ biến bằng những họ khác:

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Wāng Uông
尉迟 Yùchí Uất Trì

Họ bắt đầu bằng chữ V

Họ Bính âm Dịch nghĩa
闻人 Wénrén Văn Nhân
Yuán Viên
巫马 Wūmǎ Vu Mã
Yóu Vưu
Wàn Vạn
Wéi Vi
Vu
宇文 Yǔwén Vũ Văn
Wáng Vương

Họ bắt đầu bằng chữ X

Họ Bính âm Dịch nghĩa

Họ bắt đầu bằng chữ Y

Họ Bính âm Dịch nghĩa
Yǎn Yển

Dịch họ Việt Nam sang tiếng Trung Quốc

Dưới đây là danh sách một số họ Việt Nam phổ biến và cách dịch sang tiếng Trung Quốc:

Họ Việt Nam Họ Trung Quốc Bính âm
Nguyễn Ruǎn
Trần Chén
Phạm Fàn
Huỳnh / Hoàng Huáng
Võ / Vũ
Phan Pān
Trương Zhāng
Bùi Péi
Đặng Dèng

Các tên tiếng Trung hay, ý nghĩa

Các tên tiếng Trung hay cho nam

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Bính âm
Anh Kiệt 英杰 Yīng Jié
Bách Điền 百 田 Bǎi Tián
Cao Tuấn 高俊 Gāo Jùn
Đức Hậu 德厚 Dé Hòu
Hùng Cường 雄强 Xióng Qiáng

Các tên tiếng Trung ý nghĩa cho nữ

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Bính âm
Châu Hoa 珠花 Zhū Huā
Mộng Dao 梦瑶 Mè Yáo
Diễm Lâm 艳琳 Yàn Lín
Giai Kỳ 佳琦 Jiā Qí
Tiệp Trân 婕珍 Jié Zhēn

Việc tìm hiểu về họ Trung Quốc là một cách thú vị để khám phá thêm về văn hóa và lịch sử của đất nước này. Nó phản ánh sự đa dạng và phong phú của văn hóa Trung Quốc, cũng như những giá trị và truyền thống mà người Trung Quốc gìn giữ. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn tìm được họ của mình theo ý nghĩa tiếng Trung.

知不知,上

Tri Bất Tri, Thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

E-Learning