40+ Câu chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa và Hay nhất 2024

Tổng hợp 40+ câu chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa và Hay nhất 2024

viết bởi Staff OS TBT

Sau một ngày làm việc mệt mỏi, buổi tối là thời gian quý báu để tận hưởng những khoảnh khắc nghỉ ngơi và thư giãn. Nhận được những lời chúc ngủ ngon từ những người thân yêu là điều tuyệt vời trong khoảnh khắc này. TBT xin chia sẻ đến bạn những câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung, hãy chia sẻ ngay với những người thân yêu của bạn.

các mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng trung hay và ý nghĩa

Tổng hợp những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung được dùng phổ biến

Câu chúc ngủ ngon tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
晚安做个好梦! / Wǎn’ān zuò gè hǎo mèng! / Ngủ ngon mơ đẹp!
睡好! / Shuì hǎo! / Ngủ ngon!
睡觉的时间到了。 / Shuìjiào de shíjiān dàole. / Đã đến giờ ngủ rồi.
我要去睡觉了。 / Wǒ yào qù shuìjiàole. / Tôi đi ngủ đây.
我睡觉了。 / Wǒ shuìjiàole. / Tôi đi ngủ.
你睡觉了吗? / Nǐ shuìjiàole ma? / Bạn đi ngủ chưa?
早点睡。 / Zǎodiǎn shuì. / Đi ngủ sớm.
做个甜美的梦! / Zuò gè tiánměi de mèng! / Chúc bạn có những giấc mơ ngọt ngào!
早点休息! / Zǎodiǎn xiūxí! / Đi ngủ sớm!
一起做一个美丽的梦! / Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng! / Hãy cùng nhau mơ một giấc mơ đẹp nhé!
又一天过去了,新的一天又开始了。 祝你有个美好的夜晚和好梦。 / Yòu yītiān guòqùle, xīn de yītiān yòu kāishǐle. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn hé hǎo mèng. / Một ngày nữa đã trôi qua và một ngày mới lại bắt đầu. Chúc bạn một đêm tuyệt vời và có những giấc mơ ngọt ngào.
已经很晚了,别用手机上网吧, 快睡觉啊。 / Yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎngbā, kuài shuìjiào a. / Bây giờ đã khuya rồi, đừng dùng điện thoại lướt web nữa, đi ngủ đi.
chúc ngủ ngon tiếng trung là gì
Điểm qua các câu chúc ngủ ngon phổ biến nhất

10 Câu nói chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa dành cho người thân

Lúc chuẩn bị đi ngủ là thời điểm tuyệt vời để thể hiện tình cảm đặc biệt với những người quan trọng nhất trong cuộc sống của chúng ta, đó chính là gia đình thân yêu. Hãy trao đi những lời chúc tốt đẹp và chân thành từ trái tim, gửi đến gia đình của bạn trước khi họ bắt đầu vào giấc ngủ!

1. 妈妈, 祝你做好梦!

/ Māmā, zhù nǐ zuò hǎo mèng! /

Mẹ ơi, con chúc mẹ có những giấc mơ ngọt ngào!

2. 爸爸, 您辛苦了, 晚安!

/ Bàba, nín xīnkǔle, wǎn’ān! /

Bố, cảm ơn bố đã làm việc chăm chỉ. Chúc bố ngủ ngon!

3. 儿子(女儿), 祝你美梦成真, 明早见。

/ Érzi (nǚ’ér), zhù nǐ měimèng chéng zhēn, míngzǎo jiàn. /

Con trai (con gái), chúc ước mơ của con thành hiện thực. Hẹn gặp con vào sáng mai.

4. 像遥远夜空中闪烁的璀璨星辰, 祝我的宝宝一夜安眠。 我爱你。

/ Xiàng yáoyuǎn yèkōng zhōng shǎnshuò de cuǐcàn xīngchén, zhù wǒ de bǎobǎo yīyè ānmián. Wǒ ài nǐ. /

Như những ngôi sao sáng lấp lánh trên bầu trời đêm xa xôi, tôi chúc bé ngủ ngon. Anh Yêu Em.

5. 你是父母最大的幸福, 祝你晚安, 做个甜甜的梦。

/ Nǐ shì fùmǔ zuìdà de xìngfú, zhù nǐ wǎn’ān, zuò gè tián tián de mèng. /

Con là niềm hạnh phúc lớn nhất của bố mẹ, chúc con ngủ ngon và mơ đẹp.

6. 我知道你是一个精力充沛, 坚强的人, 睡个好觉, 明天就可以继续怀着伟大的愿望去奋斗,张开翅膀去征服梦想。

/ Wǒ zhīdào nǐ shì yīgè jīnglì chōngpèi, jiānqiáng de rén, shuì gè hǎo jué, míngtiān jiù kěyǐ jìxù huáizhe wěidà de yuànwàng qù fèndòu, zhāng kāi chìbǎng qù zhēngfú mèngxiǎng. /

Tôi biết bạn là một người đầy nghị lực và mạnh mẽ, hãy ngủ ngon nhé, ngày mai bạn có thể tiếp tục chiến đấu với những khát vọng lớn lao và sải rộng đôi cánh để chinh phục ước mơ của mình.

7. 无论天空是蓝色还是灰色, 无论天空有月亮还是星星, 只要你的心是真诚的, 甜蜜的梦就会与你同在。

/ Wúlùn tiānkōng shì lán sè háishì huīsè, wúlùn tiānkōng yǒu yuèliàng háishì xīngxīng, zhǐyào nǐ de xīn shì zhēnchéng de, tiánmì de mèng jiù huì yǔ nǐ tóng zài. /

Dù bầu trời xanh hay xám, dù bầu trời có trăng hay sao, chỉ cần trái tim bạn chân thành, những giấc mơ ngọt ngào sẽ ở bên bạn.

8. 祝你做一个充满幸福和欢笑的梦

/ Zhù nǐ zuò yīgè chōngmǎn xìngfú hé huānxiào de mèng /

Chúc con có một giấc mơ tràn đầy hạnh phúc và tiếng cười.

9. 爸妈记得早点睡觉,注意身体健康,我好爱你

/ Bà mā jìdé zǎodiǎn shuìjiào, zhùyì shēntǐ jiànkāng, wǒ hǎo ài nǐ /

Bố mẹ nhớ đi ngủ sớm và giữ gìn sức khỏe nhé, con yêu bố mẹ nhiều lắm.

10. 最美的妈妈,祝你做好梦!

/ Zuìměi de māmā, zhù nǐ zuò hǎo mèng! /

Người mẹ xinh đẹp nhất, chúc mẹ những giấc mơ ngọt ngào!

chúc ngủ ngon tiếng trung cho người thân
15 câu chúc ngủ cho cha mẹ

16 Câu nói chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa dành cho người yêu

Hãy trao đi những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung cho người yêu của bạn, vì họ sẵn lòng vượt qua mọi khó khăn để ở bên bạn.

1. 我渴望和你在一起, 即使在我睡觉的时候, 我的心总是和你在一起。晚安, 我的小天使。

/ Wǒ kěwàng hé nǐ zài yīqǐ, jíshǐ zài wǒ shuìjiào de shíhòu, wǒ de xīn zǒng shì hé nǐ zài yīqǐ. Wǎn’ān, wǒ de xiǎo tiānshǐ. /

Anh khao khát được ở bên em, ngay cả khi anh ngủ, trái tim anh luôn ở bên em. Chúc ngủ ngon, thiên thần nhỏ của tôi.

2. 夜幕降临, 满天繁星将成为你睡眠的守望者。晚安,宝贝!

/ Yèmù jiànglín, mǎn tiān fánxīng jiāng chéngwéi nǐ shuìmián de shǒuwàng zhě. Wǎn’ān, bǎobèi! /

Khi màn đêm buông xuống, những ngôi sao trên bầu trời sẽ trở thành người canh giữ giấc ngủ của bạn. Chúc ngủ ngon em yêu!

3. 睡个好觉, 梦见我, 我的天使。

/ Shuì gè hǎo jué, mèng jiàn wǒ, wǒ de tiānshǐ. /

Ngủ ngon và mơ về em nhé, thiên thần của anh.

4. 我每天都比昨天更爱你。祝你有个美好的夜晚。

/ Wǒ měitiān dū bǐ zuótiān gèng ài nǐ. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn. /

Tôi yêu bạn nhiều hơn mỗi ngày hơn tôi đã làm ngày hôm qua. Chúc một đêm ngon giấc.

5. 月亮, 你好! 我的熊猫朋友要睡觉了, 告诉太阳起床晚一点, 因为我的熊猫想多休息。 晚安,爱你!

/ Yuèliàng, nǐ hǎo! Wǒ de xióngmāo péngyǒu yào shuìjiàole, gàosù tàiyáng qǐchuáng wǎn yīdiǎn, yīnwèi wǒ de xióngmāo xiǎng duō xiūxí. Wǎn’ān, ài nǐ! /

Xin chào Mặt trăng! Bạn gấu trúc của tôi sắp đi ngủ, hãy bảo Mặt trời dậy muộn vì gấu trúc của tôi muốn nghỉ ngơi nhiều hơn. Chúc ngủ ngon tôi yêu bạn!

6. 不知道你在做什么, 这样的深夜, 也许只有我这么痛彻的思念着你, 一遍一遍, 却不想打扰你, 希望你睡的安然, 像一只无忧的小猪猪。亲爱的, 晚安。

/ Bù zhīdào nǐ zài zuò shénme, zhèyàng de shēnyè, yěxǔ zhǐyǒu wǒ zhème tòng chè de sīniànzhe nǐ, yībiàn yībiàn, què bùxiǎng dǎrǎo nǐ, xīwàng nǐ shuì de ānrán, xiàng yī zhǐ wú yōu de xiǎo zhū zhū. Qīn’ài de, wǎn’ān. /

Anh không biết em đang làm gì. Đêm khuya như thế này, có lẽ anh là người duy nhất nhớ em sâu sắc, hết lần này đến lần khác, nhưng anh không muốn làm phiền em. Mong em ngủ yên, như một con lợn nhỏ vô tư. Chúc ngủ ngon.

7.我用双手记住了你的外表,用耳朵记住了你的声音,用嘴唇记录了我的品味,用眼睛记录了我的点点滴滴,用心记住了一切。宝贝!我爱你晚安!

/ Wǒ yòng shuāngshǒu jì zhùle nǐ de wàibiǎo, yòng ěrduǒ jì zhùle nǐ de shēngyīn, yòng zuǐchún jìlùle wǒ de pǐnwèi, yòng yǎnjīng jìlùle wǒ de diǎn diǎndī dī, yòngxīn jì zhùle yīqiè. Bǎobèi! Wǒ ài nǐ wǎn’ān! /

Tôi nhớ vẻ ngoài của bạn bằng đôi tay, giọng nói của bạn bằng đôi tai, hương vị của tôi bằng đôi môi, từng chi tiết của tôi bằng đôi mắt và mọi thứ bằng trái tim tôi. Em yêu! Tôi yêu bạn chúc ngủ ngon!

8. 祝你今晚有很多噩梦,我会和你一起逃跑。

/ Zhù nǐ jīn wǎn yǒu hěnduō èmèng, wǒ huì hé nǐ yīqǐ táopǎo. /

Chúc em đêm nay gặp nhiều ác mộng và anh sẽ cùng em bỏ trốn.

9. 你是我入睡前想到的最后一件事,也是我醒来时想到的第一件事。

/ Nǐ shì wǒ rùshuì qián xiǎngdào de zuìhòu yī jiàn shì, yěshì wǒ xǐng lái shí xiǎngdào de dì yī jiàn shì. /

Em là điều cuối cùng tôi nghĩ đến trước khi chìm vào giấc ngủ và là điều đầu tiên tôi nghĩ đến khi thức dậy.

10. 我渴望和你在一起,即使在我睡觉的时候,我的心总是和你在一起,晚安,我的小天使。

/ Wǒ kěwàng hé nǐ zài yīqǐ, jíshǐ zài wǒ shuìjiào de shíhòu, wǒ de xīn zǒng shì hé nǐ zài yīqǐ, wǎn’ān, wǒ de xiǎo tiānshǐ. /

Anh khao khát được ở bên em, ngay cả khi anh ngủ trái tim anh luôn ở bên em, chúc ngủ ngon thiên thần nhỏ của anh.

11. 当我一个人在夜里仰望宇宙浩瀚的星辰时,我唯一想看到的就是你。

/ Dāng wǒ yīgè rén zài yèlǐ yǎngwàng yǔzhòu hàohàn de xīngchén shí, wǒ wéiyī xiǎng kàn dào de jiùshì nǐ. /

Khi anh một mình nhìn lên những vì sao rộng lớn trong vũ trụ vào ban đêm, điều duy nhất anh muốn nhìn thấy chính là em.

12. 愿所有的幸福都陪伴着你,仰首是春,俯首是秋;愿所有的欢乐都追随着你,月圆是诗,月缺是画!晚安!

/ Yuàn suǒyǒu de xìngfú dōu péibànzhe nǐ, yǎng shǒu shì chūn, fǔshǒu shì qiū; yuàn suǒyǒu de huānlè dū zhuīsuízhe nǐ, yuè yuán shì shī, yuè quē shì huà! Wǎn’ān! /

Cầu mong mọi hạnh phúc theo em, ngước nhìn là mùa xuân, cúi đầu là mùa thu; cầu mong mọi niềm vui theo em, trăng tròn là thơ, và trăng khuyết là hội họa! Chúc ngủ ngon!

13. 思念不因劳累而改变,祝福不因休息而变缓,问候不因疲惫而变懒,关怀随星星眨眼,牵挂在深夜依然,轻轻道声:祝你晚安!

/ Sīniàn bù yīn láolèi ér gǎibiàn, zhùfú bù yīn xiūxí ér biàn huǎn, wènhòu bù yīn píbèi ér biàn lǎn, guānhuái suí xīngxīng zhǎyǎn, qiānguà zài shēnyè yīrán, qīng qīng dào shēng: Zhù nǐ wǎn’ān! /

Suy nghĩ của tôi sẽ không thay đổi vì mệt mỏi, phước lành của tôi sẽ không chậm lại do nghỉ ngơi, lời chào của tôi sẽ không trở nên lười biếng vì kiệt sức, sự quan tâm của tôi sẽ nhấp nháy với các vì sao, mối quan tâm của tôi sẽ vẫn còn ở nửa đêm, và tôi sẽ nói nhẹ nhàng: Chúc em ngủ ngon!

14. 天上的星星都在眨着眼睛,月亮在跳跃着思绪…不眠的夜里,有个不眠的我在想你…晚安亲爱的…梦里要有我…无论是好或是坏,至少能证明你的心里有个我!

/ Tiānshàng de xīngxīng dōu zài zhǎ zhuó yǎnjīng, yuèliàng zài tiàoyuèzhuó sīxù…bùmián de yèlǐ, yǒu gè bùmián de wǒ zài xiǎng nǐ…wǎn’ān qīn’ài de…mèng lǐ yào yǒu wǒ…wúlùn shì hǎo huò shì huài, zhìshǎo néng zhèngmíng nǐ de xīn li yǒu gè wǒ! /

Những vì sao trên trời nhấp nháy, vầng trăng nhảy múa với những suy nghĩ… Trong đêm mất ngủ, có một anh mất ngủ nghĩ về em… Chúc ngủ ngon em yêu… Anh muốn ở trong giấc mơ của em. .. Dù tốt hay xấu thì ít nhất nó cũng có thể chứng minh rằng trong trái tim anh luôn có em!

15. 时间散步在思念:目光流转在天边,心每一次跳动着为再见加油,血每一次流动着给再见鼓励,生命的意义就是我要追到你,再接再厉,亲爱的:晚安!

/ Shíjiān sànbù zài sīniàn: Mùguāng liúzhuàn zài tiānbiān, xīn měi yīcì tiàodòngzhe wèi zàijiàn jiāyóu, xuè měi yīcì liúdòngzhe gěi zàijiàn gǔlì, shēngmìng de yìyì jiùshì wǒ yào zhuī dào nǐ, zàijiēzàilì, qīn’ài de: Wǎn’ān! /

Thời gian đi và nhớ: đôi mắt lang thang về phía chân trời, trái tim mỗi lúc đập vui mừng cho lời tạm biệt, máu chảy mỗi lần khuyến khích lời tạm biệt, ý nghĩa của cuộc sống là anh sẽ bắt kịp em và tiếp tục làm tốt công việc của em, em ơi: Chúc ngủ ngon!我对你的牵挂似皎洁的月光,把整个夜晚照耀的灿烂16. 辉煌;我对你的思念像仲夏夜之梦乡,吹拂着你梦寐的想往;我对你的惦记犹如花开满园的芬芳,承载着你我无尽的畅想。亲爱的晚安,祝你开心快乐永远安康!

/ Wǒ duì nǐ de qiānguà shì jiǎojié de yuèguāng, bǎ zhěnggè yèwǎn zhàoyào de cànlàn huīhuáng; wǒ duì nǐ de sīniàn xiàng zhòngxià yè zhī mèngxiāng, chuīfúzhe nǐ mèngmèi de xiǎng wǎng; wǒ duì nǐ de diànjì yóurú huā kāi mǎn yuán de fēnfāng, chéngzàizhe nǐ wǒ wújìn de chàngxiǎng. Qīn’ài de wǎn’ān, zhù nǐ kāixīn kuàilè yǒngyuǎn ānkāng! /

Nỗi nhớ anh dành cho em như ánh trăng sáng soi suốt đêm dài Nỗi nhớ em như giấc mộng đêm hè thổi bay giấc mơ em Nỗi nhớ anh như hương vườn hoa Mang theo vô tận tưởng tượng của bạn và tôi. Chúc em ngủ ngon, em chúc em hạnh phúc và sức khỏe mãi mãi!

chúc ngủ ngon tiếng trung cho người yêu
16 câu nói chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa dành cho người yêu

16 Câu nói chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa dành cho bạn bè

Lưu lại các câu chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa dành cho bạn bè dưới đây:

1. 劳累一天后, 放松身心, 做美丽的梦。 再见!

/ Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng. Zàijiàn! /

Sau một ngày mệt mỏi, hãy thư giãn cơ thể và tinh thần và có những giấc mơ đẹp. tạm biệt!

2. 有夜好梦, 忘记所有忧愁。 夜香甜, 抛却所有烦恼。 夜深睡, 甩掉所有苦痛。 以后觉醒来,开启新的美好。朋友晚安。

/ Yǒu yè hǎo mèng, wàngjì suǒyǒu yōuchóu. Yè xiāngtián, pāoquè suǒyǒu fánnǎo. Yè shēn shuì, shuǎi diào suǒyǒu kǔtòng. Yǐhòu juéxǐng lái, kāiqǐ xīn dì měihǎo. Péngyǒu wǎn’ān. /

Chúc bạn ngủ ngon và quên đi mọi muộn phiền. Đêm thật ngọt ngào, bỏ lại sau lưng mọi muộn phiền. Ngủ thật sâu vào ban đêm và thoát khỏi mọi nỗi đau. Thức dậy muộn hơn và bắt đầu một vẻ đẹp mới. Chúc ngủ ngon, bạn của tôi.

3. 已经很晚了, 别用手机上网吧, 快睡觉啊, 晚安!

/ Yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎngbā, kuài shuìjiào a, wǎn’ān! /

Bây giờ đã rất muộn rồi, đừng dùng điện thoại di động để lướt Internet. Đi ngủ đi. Chúc ngủ ngon!

4. 深夜你睡得好吗? 愿月亮照在窗户上, 一点点星光, 您会笑着入睡。晚安我的朋友!

/ Shēnyè nǐ shuì dé hǎo ma? Yuàn yuèliàng zhào zài chuānghù shàng, yī diǎndiǎn xīngguāng, nín huì xiàozhe rùshuì. Wǎn’ān wǒ de péngyǒu! /

Đêm khuya bạn có ngủ ngon không, mong trăng chiếu vào cửa sổ, một chút ánh sao, bạn sẽ chìm vào giấc ngủ với nụ cười. chúc ngủ ngon bạn của tôi!

5. 风不吹, 雨不下, 此刻你什么都别怕; 月光泻, 星眼眨, 好梦伴你到天亮。

/ Fēng bù chuī, yǔ bùxià, cǐkè nǐ shénme dōu bié pà; yuèguāng xiè, xīng yǎn zhǎ, hǎo mèng bàn nǐ dào tiānliàng. /

Gió không thổi, mưa không rơi, lúc này đừng sợ hãi bất cứ điều gì, trăng sáng, sao nhấp nháy, giấc mơ ngọt ngào sẽ theo bạn cho đến bình minh.

6. 我想发给你温暖的祝福, 愿我的问候冲走你疲倦的一天, 一个美好的夜晚带你进入一个美好的梦想!

/ Wǒ xiǎng fā gěi nǐ wēnnuǎn de zhùfú, yuàn wǒ de wènhòu chōng zǒu nǐ píjuàn de yītiān, yīgè měihǎo de yèwǎn dài nǐ jìnrù yīgè měihǎo de mèngxiǎng! /

Anh muốn gửi đến em những lời chúc ấm áp, mong lời chào của anh sẽ gột rửa ngày mệt mỏi của em và mang đến cho em một đêm tuyệt đẹp thành giấc mơ đẹp!

7. 坚定地醒来,心满意足地入睡。

/ Jiāndìng dì xǐng lái, xīnmǎnyìzú de rùshuì./

Hãy thức dậy với quyết tâm và đi ngủ một cách mãn nguyện.

8. 你知道世界上有 470 万人在睡觉吗? 230万人恋爱; 410 万人在吃饭。 但我只对一个人说晚安。

/ Nǐ zhīdào shìjiè shàng yǒu 470 wàn rén zài shuìjiào ma? 230 Wàn rén liàn’ài; 410 wàn rén zài chīfàn. Dàn wǒ zhǐ duì yīgè rén shuō wǎn’ān. /

Bạn có biết rằng 4,7 triệu người trên thế giới đang ngủ? 2,3 triệu người đang yêu, 4,1 triệu người đang ăn uống. Nhưng tôi chỉ chúc ngủ ngon với một người thôi.

9. 祝读到这条消息的人晚安,放松心情,度过一个平安快乐的新一天。

/ Zhù dú dào zhè tiáo xiāoxī de rén wǎn’ān, fàngsōng xīnqíng, dùguò yīgè píng’ān kuàilè de xīn yītiān. /

Chúc những ai đọc được tin nhắn này ngủ ngon, thư giãn và có một ngày an lành, hạnh phúc.

10. 你可以孤独,但不能孤单;你可以孤独,但不能空虚;您可能会沮丧,但不允许跌倒;您可能会感到失望,但不能放弃。没有雨伞的孩子必须努力跑。晚安!

/ Nǐ kěyǐ gūdú, dàn bùnéng gūdān; nǐ kěyǐ gūdú, dàn bùnéng kōngxū; nín kěnéng huì jǔsàng, dàn bù yǔnxǔ diédǎo; nín kěnéng huì gǎndào shīwàng, dàn bùnéng fàngqì. Méiyǒu yǔsǎn de háizi bìxū nǔlì pǎo. Wǎn’ān! /

Bạn có thể cô đơn, nhưng không cô độc; bạn có thể cô đơn, nhưng không trống rỗng; bạn có thể chán nản, nhưng không được phép gục ngã; bạn có thể thất vọng, nhưng không thể bỏ cuộc. Trẻ em không có ô phải chạy vất vả. Chúc ngủ ngon!

11. 别让自己活得太累。应该学着想开、看淡,学着不强求,学着深藏。适时放松自己,寻找宣泄,给疲惫的心灵解解压。晚安!

/ Bié ràng zìjǐ huó dé tài lèi. Yīnggāi xué zhuóxiǎng kāi, kàndàn, xuézhe bù qiǎngqiú, xuézhe shēn cáng. Shìshí fàngsōng zìjǐ, xúnzhǎo xuānxiè, gěi píbèi de xīnlíng jiě jiěyā. Wǎn’ān! /

Đừng để mình sống quá mệt mỏi. Chúng ta nên học cách cởi mở và khiêm tốn, học cách không ép buộc mọi việc và học cách che giấu mọi chuyện một cách sâu sắc. Hãy thư giãn bản thân đúng lúc, tìm kiếm sự giải tỏa và giải tỏa tâm trí mệt mỏi của bạn. Chúc ngủ ngon!

12. 忘记白天工作的劳累,抛开日常生活的琐碎,让习习晚风当床,让丝丝清凉当被,让我美好的祝福你入睡,晚安!祝君好梦!

/ Wàngjì báitiān gōngzuò de láolèi, pāo kāi rìcháng shēnghuó de suǒsuì, ràng xíxí wǎn fēng dāng chuáng, ràng sī sī qīngliáng dāng bèi, ràng wǒ měihǎo de zhùfú nǐ rùshuì, wǎn’ān! Zhù jūn hǎo mèng! /

Hãy quên đi sự mệt mỏi của công việc ban ngày, gác lại những chuyện tầm thường của cuộc sống hàng ngày, hãy để gió đêm làm giường cho bạn, hãy để sự mát mẻ làm chăn cho bạn, để tôi chúc bạn ngủ ngon, ngủ ngon! Tôi chúc bạn những giấc mơ ngọt ngào!

13. 好好吃饭,按时睡觉;不要抱怨,心怀善念;坚持做自己喜欢做的事;用心感受生活的每一个细节,沉淀,再沉淀,因为你要成为一个温柔而强大的人。晚安!

/ Hǎo hào chīfàn, ànshí shuìjiào; bùyào bàoyuàn, xīnhuái shàn niàn; jiānchí zuò zìjǐ xǐhuān zuò de shì; yòngxīn gǎnshòu shēnghuó de měi yīgè xìjié, chéndiàn, zài chéndiàn, yīnwèi nǐ yào chéngwéi yīgè wēnróu ér qiángdà de rén. Wǎn’ān! /

Ăn ngon và ngủ đúng giờ; không phàn nàn, có suy nghĩ tử tế; kiên trì làm những gì bạn thích; cảm nhận từng chi tiết của cuộc sống bằng trái tim, ổn định và ổn định lại, bởi vì bạn muốn trở thành một người dịu dàng và mạnh mẽ . Chúc ngủ ngon!

14. 世上除了生死,其他都是小事。不管遇到了什么烦心事,都不要自己为难自己;无论今天发生多么糟糕的事,都不要对生活失望,因为,还有明天,晚安。

/ Shìshàng chúle shēngsǐ, qítā dōu shì xiǎoshì. Bùguǎn yù dàole shénme fánxīn shì, dōu bùyào zìjǐ wéinán zìjǐ; wúlùn jīntiān fāshēng duōme zāogāo de shì, dōu bùyào duì shēnghuó shīwàng, yīnwèi, hái yǒu míngtiān, wǎn’ān. /

Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ khác đều tầm thường. Dù gặp phải khó khăn gì cũng đừng tự làm mình xấu hổ; dù hôm nay có xảy ra chuyện tồi tệ thế nào cũng đừng thất vọng về cuộc sống, vì vẫn còn ngày mai, chúc ngủ ngon.

15. 要相信,这个世界里美好总要多过阴暗,欢乐总要多过苦难,还有很多事,值得你一如既往的相信。晚安!

/ Yào xiāngxìn, zhège shìjiè lǐ měihǎo zǒng yào duōguò yīn’àn, huānlè zǒng yào duōguò kǔnàn, hái yǒu hěnduō shì, zhídé nǐ yīrújìwǎng de xiāngxìn. Wǎn’ān! /

Hãy tin rằng trên thế giới này sẽ luôn có nhiều vẻ đẹp hơn bóng tối, nhiều niềm vui hơn đau khổ và có rất nhiều điều xứng đáng với niềm tin của bạn như mọi khi. Chúc ngủ ngon!

16. 哈喽,当你收到这条信息的时候,我真的是深感抱歉—把你给吵醒了,唉,都怪你,谁叫你比我早睡呀?唉,还是说声晚安吧,祝你不要在梦里遇见我。我怕你不愿醒来,哈哈哈!

/ Hā lóu, dāng nǐ shōu dào zhè tiáo xìnxī de shíhòu, wǒ zhēn de shì shēn gǎn bàoqiàn—bǎ nǐ gěi chǎo xǐngle, āi, dōu guài nǐ, shéi jiào nǐ bǐ wǒ zǎo shuì ya? Āi, háishì shuō shēng wǎn’ān ba, zhù nǐ bùyào zài mèng lǐ yùjiàn wǒ. Wǒ pà nǐ bù yuàn xǐng lái, hāhā hā! /

Xin chào, khi bạn nhận được tin nhắn này, tôi thực sự xin lỗi vì đã đánh thức bạn. Ồ, tất cả là lỗi của bạn. Ai bảo bạn đi ngủ sớm hơn tôi? Ồ, chúc ngủ ngon nhé, mong bạn không gặp tôi trong giấc mơ của bạn. Tôi sợ bạn không muốn thức dậy, hahaha!

chúc ngủ ngon tiếng trung cho bạn bè
Khám phá 16 câu nói chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa dành cho bạn bè

Ý nghĩa của lời chúc ngủ ngon trong tiếng Trung

Chúc ngủ ngon trong tiếng Trung là 晚安 /Wǎn’ān/, cụm từ này thường được ngầm hiểu là từ viết tắt của 我爱你爱你/Wǒ ài nǐ ài nǐ/, có nghĩa là “Tôi yêu bạn”. Ngoài ra, số 58 trong tiếng Trung là 五八 /Wǔbā/, có cách phát âm tương tự với từ 晚安 /Wǎn’ān/, do đó nhiều người trẻ sử dụng nó như một cách chúc ngủ ngon tiếng Trung thay thế.

Ý nghĩa của lời chúc ngủ ngon tiếng Trung là mong rằng người nghe sẽ có một giấc ngủ ngon, sâu giấc và có những giấc mơ đẹp. Trong nhiều tình huống cuộc sống, lời chúc ngủ ngon được xem như một liều thuốc chữa lành tinh thần và có thể làm tăng sự gắn kết trong mối quan hệ.

ý nghĩa chúc ngủ ngon tiếng trung
Lời chúc ngủ ngon trong tiếng Trung còn được ngầm hiểu là “Tôi yêu bạn”

Hi vọng rằng những lời chúc ngủ ngon này sẽ mang lại cho bạn những trải nghiệm thú vị. Mỗi người đều có những lời chúc riêng cho người nhận. Hãy nỗ lực học tiếng Trung để nhanh chóng thành thạo ngôn ngữ phổ biến tại “đất nước tỷ dân”.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

E-Learning