viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Trung Quốc nổi tiếng với hệ thống đường sá và cơ sở hạ tầng giao thông phức tạp. Dù cho có sử dụng định vị trên di động, không tránh khỏi những tình huống bạn cần giao tiếp với người địa phương. Hãy cùng TBT nắm bắt những mẫu câu về cách chỉ đường trong tiếng trung thông dụng, giúp bạn tự tin hơn trong hành trình sắp tới nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về cách chỉ đường trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về phương hướng
Tương tự như trong tiếng Việt, tiếng Trung cũng có 4 phương hướng chính là Đông, Tây, Nam, Bắc. Nắm vững từ vựng và 4 hướng xung quanh là điều đầu tiên để xác định vị trí đứng và hướng đi phù hợp. Dưới đây là những từ vựng cách chỉ đường trong tiếng Trung cơ bản bạn cần phải biết.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 东 | dōng | Đông |
2 | 西 | xī | Tây |
3 | 南 | nán | Nam |
4 | 北 | běi | Bắc |
5 | 右 | yòu | phải |
6 | 右边 | yòubiān | bên phải |
7 | 左 | zuǒ | trái |
8 | 左边 | zuǒbiān | bên trái |
9 | 前边/ 前面 | Qiánbian/ qiánmiàn | phía trước, đằng trước |
10 | 后边/ 后面 | Hòubian/ hòumiàn | phía sau, đằng sau |
11 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa |
12 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh |
13 | 里面 | lǐmiàn | bên trong |
14 | 对面 | duì miàn | đối diện |
15 | 附近 | fùjìn | gần đây, xung quanh đây |
16 | 上面 | shàngmiàn | bên trên |
17 | 下面 | xiàmiàn | bên dưới |
Từ vựng tiếng Trung về bảng chỉ dẫn đường bộ
Quy định về luật giao thông của Trung Quốc luôn rất ưu tiên cho người đi bộ. Trên các đường phố lớn luôn bắt gặp hình ảnh người dân đi bộ rất nhiều. Ngoài ra, rất nhiều phương tiện giao thông công cộng được sử dụng, cùng với hệ thống đường bộ phức tạp.
Vì vậy, để không bị lạc đường, hoặc biết cách quay lại khi rẽ nhầm hướng, bạn cần phải biết cách đọc bảng chỉ dẫn đường bộ dưới đây:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 路牌 | lùpái | Biển báo |
2 | 十字路口 | shízǐlùkǒu | Ngã tư |
3 | 环岛 | huándǎo | vòng xuyến |
4 | 向左急弯路 | xiàng zuǒ jí wānlù | Chỗ ngoặt trái nguy hiểm |
5 | 向右急弯路 | xiàng yòu jí wānlù | Chỗ ngoặt phải nguy hiểm |
6 | 反向弯路 | fǎn xiàng wānlù | Đường vòng ngược |
7 | 连续弯路 | liánxù wānlù | Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp |
8 | 上陡坡 | shàng dǒupō | Lên sườn dốc |
9 | 下陡坡 | xià dǒupō | Xuống dốc |
10 | 两侧变窄 | liǎng cè biàn zhǎi | Đường hẹp phía trước |
11 | 双向行驶 | shuāngxiàng xíngshǐ | Đường hai chiều |
12 | 注意行人 | zhùyì xíngrén | Người đi bộ cắt ngang |
13 | 注意信号 | zhùyì xìnhào | Chú ý tín hiệu đèn giao thông |
14 | 注意落石 | zhùyì luòshí | Đá lở |
15 | 易滑 | yì huá | Đường trơn |
16 | 堤坝路 | dībà lù | Kè, vực sâu phía trước |
17 | 隧道 | suìdào | Đường hầm phía trước |
18 | 路面不平 | lùmiàn bùpíng | Đường không bằng phẳng |
19 | 无人看守铁路道口 | wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu | Giao nhau với đường sắt không có rào chắn |
20 | 注意非机动车 | zhùyì fēi jī dòngchē | Người đi xe đạp cắt ngang |
21 | 事故易发路段 | shìgù yì fā lùduàn | Đoạn đường hay xảy ra tai nạn |
Từ vựng tiếng Trung về địa điểm
Nắm bắt những từ vựng về địa điểm sẽ giúp bạn mô tả dễ dàng hơn về nơi mà bạn đã và sẽ đặt chân đến. Đây đều là những từ ngữ cơ bản mà khi học tiếng Trung bạn cần phải biết. Dưới đây là những địa điểm thông dụng, tương ứng với từ vựng cần ghi nhớ.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 超市 | chāoshì | siêu thị |
2 | 市场 | shìchǎng | chợ |
3 | 车站 | chēzhàn | trạm xe |
4 | 停车场 | tíngchē chǎng | bãi đậu xe |
5 | 机场 | jīchǎng | Sân bay |
6 | 银行 | yínháng | ngân hàng |
7 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
8 | 学校 | xuéxiào | trường học |
9 | 酒店 | jiǔdiàn | khách sạn |
10 | 邮局 | yóujú | bưu điện |
11 | 烟酒区 | yān jiǔ qū | Quầy rượu và thuốc lá |
12 | 北京大学 | Běijīng dàxué | Đại học Bắc Kinh |
13 | 酒吧 | jiǔbā | Quán bar |
14 | 饭店 | fàndiàn | Nhà hàng |
15 | 图书馆 | túshūguǎn | Thư viện |
16 | 邮局 | yóujú | Bưu điện |
17 | 娱乐中心 | yúlè zhōngxīn | Trung tâm giải trí |
18 | 商务中心 | shāngwù zhōngxīn | Trung tâm thương mại |
19 | 健身房 | jiànshēnfáng | Phòng tập gym |
20 | 烤肉店 | kǎoròu diàn | Quán thịt nướng |
Gợi ý một số mẫu câu về cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Trung
Sẽ rất bối rối nếu bạn đặt chân đến đất nước Trung Quốc xa lạ mà không có chuẩn bị trước cho mình những mẫu câu thông dụng. Trang bị một số mẫu câu về cách hỏi, cách chỉ đường trong tiếng Trung dưới đây. Chắc chắn sẽ có lúc bạn cần sử dụng đến chúng đấy!
Mẫu câu hỏi đường
Hỏi đường là kỹ năng cần thiết để giúp bạn trong những lúc thất lạc với hội nhóm. Nắm vững những mẫu câu về dưới đây sẽ giúp bạn trao đổi, nghe hiểu khi hỏi đường với người bản xứ.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我正在….. | Wǒ zhèngzài….. | Tôi đang ở………. |
你去哪儿? | Nǐ qù nǎr? | Cậu đi đâu đó? |
请问….在哪儿?
在…..路/街….号。 |
Qǐngwèn…. Zài nǎ’er?
Zài….. lù/jiē…. hào. |
Xin hỏi, ……. Ở đâu? |
你怎么去? | Nǐ zěnme qù? | Cậu đi bằng gì đó? |
从这里怎么走? | Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? | Từ đây đi như thế nào? |
Mẫu câu chỉ đường
Sẽ không tránh khỏi những tình huống cần phải chỉ đường. Vì vậy, đừng bỏ qua những mẫu câu về cách chỉ đường trong tiếng trung nhằm giúp bạn phản xạ nhanh khi cần thiết.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我迷路了。 | Wǒ mílùle | Tôi lạc đường rồi. |
请问,这是什么地方? | Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng? | Xin hỏi, đây là đâu? |
怎么走? | zěnme zǒu? | đi thế nào? |
从这里怎么走? | Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? | Từ đây đi thế nào? |
还有多远? | Hái yǒu duō yuǎn? | Còn bao xa nữa? |
Mẫu câu hỏi và chỉ đường cơ bản
Trong tình huống giao tiếp thực tế luôn cần phản xạ nhanh. Với những người mới học, vận dụng được từ vựng đã khó, giao tiếp một câu trôi chảy chắc chắn không dễ dàng. Vì vậy, cách nhanh nhất là học thuộc, ghi nhớ những mẫu câu hoàn chỉnh sẽ giúp bạn vận dụng tự nhiên trong những tình huống bất ngờ.
Dưới đây là những mẫu câu về hỏi và cách chỉ đường trong tiếng Trung cơ bản và thông dụng:
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我要去… | Wǒ yào qù… | Tôi muốn đi…. |
请问我要去……要坐几路公交车? | Qǐngwèn wǒ yào qù……yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē? | Xin hỏi tôi cần đi đến…thì ngồi xe buýt số mấy? |
乘11号公共汽车。 | Chéng shíyī hào gōnggòng qìchē | Đón xe buýt số 11. |
那家店在赵光服和陈兴道的街角。 | Nà jiā diàn zài zhào guāng fú hé chénxìngdào de jiējiǎo. | Tiệm đó ở góc đường Triệu Quang Phục và Trần Hưng Đạo. |
到…….怎么走? | dào… Zěnme zǒu? | Đến… đi như thế nào? |
到超市怎么走? | dào chāoshì zěnme zǒu? | Đi đến siêu thị thì đi như thế nào? |
…..在什么地方? | … zài shénme dìfāng? | …. ở chỗ nào? |
………在哪儿? | ……..zài nǎr? | tên địa điểm + ở đâu? |
银行在哪儿? | Yínháng zài nǎr? | Ngân hàng ở đâu? |
到和平公园怎么坐车? | Dào hépíng gōngyuán zěnme zuòchē? | Đến công viên Hòa Bình thì đi xe nào? |
Một số đoạn hội thoại về cách hỏi và cách chỉ đường trong tiếng Trung
Dưới đây là những mẫu hội thoại về cách hỏi và chỉ đường thông dụng. Bạn có thể lưu lại để luyện tập hằng ngày giúp bạn làm quen với đối thoại trong tiếng Trung.
- Đoạn 1:
- Đoạn 2:
- Đoạn 3:
Hỏi và chỉ đường là chủ đề rất thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung, dù bạn đang học tập sâu về ngôn ngữ hay chỉ đơn thuần giao tiếp. Mong rằng, bài viết về cách chỉ đường trong tiếng trung trên đây đã giúp bạn hệ thống lại về từ ngữ và mẫu câu về chủ đề này. Từ đó, dễ dàng ôn luyện cho kế hoạch sắp tới.
Chúc bạn học tập thật tốt!
知不知,尚
Tri bất tri, thượng