170+ Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản theo chủ đề

Học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản, thông dụng theo chủ đề

Mục đích chính của việc học ngôn ngữ là để giao tiếp lưu loát. Bắt đầu học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản sẽ giúp bạn có thể nói tiếng Trung ngay lập tức. Những mẫu câu giao tiếp dưới đây tuy không tuân theo ngữ pháp, nhưng lại rất thực tế và thông dụng. Cùng xem chi tiết bài viết.

Học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản
Học những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản

1. Những câu giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề: CHÀO HỎI

Dưới đây là một vài mẫu câu chào hỏi đơn giản giúp bạn bắt đầu cuộc hội thoại một cách tốt đẹp:

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
你好 Nǐ hǎo Chào bạn/Xin chào
您好 Nín hǎo Chào ngài
你们好 Nǐmen hǎo Chào mọi người
大家好 Dàjiā hǎo Chào cả nhà
王老师好 Wáng lǎoshī hǎo Xin chào thầy Vương
在吗? Zài ma? Có đây không?
在干嘛? Zài gàn ma? Đang làm gì đó?
吃了吗? Chīle ma? Ăn chưa?
睡了吗? Shuìle ma? Ngủ chưa vậy?
好久不见

好久没见到你呀!

Hǎojiǔ bùjiàn

hǎojiǔ méi jiàn dào nǐ ya!

Lâu lắm không gặp bạn.
你(最近)忙吗?

你(最近)忙不忙?

Nǐ (zuìjìn) máng ma?

Nǐ (zuìjìn) máng bù máng?

Bạn (dạo này) bận không?
你(最近)工作还好吗?

你(最近)工作好不好?

你(最近)工作怎么样?

Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hái hǎo ma?

Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hǎobù hǎo?

Nǐ (zuìjìn) gōngzuò zěnme yàng?

Công việc của bạn (dạo này) ổn không/ như thế nào?

2. Những câu giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề: THỜI GIAN

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
现在几点? 几点了? Xiànzài jǐ diǎn? Jǐ diǎnle? Bây giờ là mấy giờ rồi? Mấy giờ rồi?
现在几点几分? Xiànzài jǐ diǎn jǐ fēn? Bây giờ là mấy giờ mấy phút?
多长时间? Duō cháng shíjiān? Mất bao lâu?
多少分钟? 几个小时? Duōshǎo fēnzhōng? Jǐ gè xiǎoshí? Bao nhiêu phút? Mấy tiếng?
什么时候…? Shénme shíhòu…? Khi nào…?
你什么时候起床? Nǐ shénme shíhòu qǐchuáng? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
你什么时候回家? Nǐ shénme shíhòu huí jiā? Lúc nào bạn về nhà?
现在十点十五 Xiànzài shí diǎn shíwǔ Bây giờ là 10 giờ 15 phút.
现在九点一刻 Xiànzài jiǔ diǎn yī kè Bây giờ 9 giờ 15 phút.
你的生日是几月几号? Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
今天是八月十号 Jīntiān shì bā yuè shí hào Hôm nay là ngày 10 tháng 8.
今天是星期天 Jīntiān shì xīngqītiān Hôm nay là chủ nhật
今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy?
今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? Hôm nay thứ mấy?
你的表准吗? Nǐ de biǎo zhǔn ma? Đồng hồ của bạn chạy đúng không?
我的表快五分钟 Wǒ de biǎo kuài wǔ fēnzhōng Đồng hồ của tôi nhanh 5 phút
电影开始几分钟了? Diànyǐng kāishǐ jǐ fēnzhōngle? Phim chiếu được mấy phút rồi?
电影已经开始七分钟了 Diànyǐng yǐjīng kāishǐ qī fēnzhōngle Phim đã bắt đầu chiếu được 7 phút rồi
你每天睡多长时间? Nǐ měitiān shuì duō cháng shíjiān?  Mỗi ngày bạn ngủ bao lâu?
他每天只睡六个小时 Tā měitiān zhǐ shuì liù gè xiǎoshí Mỗi ngày anh ấy chỉ ngủ 6 tiếng

3. Học giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề: KHÁM BỆNH

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
你觉得怎么样? Nǐ juédé zěnme yàng? Cậu cảm thấy thế nào?
我很不舒服 Wǒ hěn bú shūfu Tớ không khỏe.
我觉得很难受 Wǒ juédé hěn nánshòu Tớ thấy rất khó chịu
天气不好,很容易感冒 Tiānqì bù hǎo, hěn róngyì gǎnmào Thời tiết không tốt, rất dễ bị cảm
你最好去医院检查一下吧! Nǐ zuì hǎo qù yīyuàn jiǎnchá yīxià ba! Cậu tốt nhất đi bệnh viện kiểm tra xem
要挂哪一科? Yào guà nǎ yī kē? Anh muốn khám khoa nào?
我挂内科 Wǒ guà nèikē Tôi khám khoa nội
你是第一次就诊? Nǐ shì dì yí cì jiùzhěn? Anh đi khám lần đầu à?
对,我是第一次来 Duì, wǒ shì dì yī cì lái. Vâng, tôi khám lần đầu.
在哪儿挂号? Zài nǎr guàhào? Lấy số ở đâu?
我想挂专家号 Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào Tôi muốn khám chuyên gia
我挂普通号 Wǒ guà pǔtōng hào Tôi khám bình thường
你发烧了 Nǐ fāshāo le Anh sốt rồi
你身体哪里不舒服? Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfu? Anh thấy không khỏe chỗ nào?
我有点儿头疼,嗓子疼 Wǒ yǒudiǎnr tóuténg, sǎngzi téng Tôi hơi đau đầu, đau họng
我身体没劲儿 Wǒ shēntǐ méijìnr Cơ thể tôi mất sức
今天还咳嗽 Jīntiān hái késòu Hôm nay còn ho nữa
还有拉肚子 Hái yǒu lādùzi Còn bị cả tiêu chảy
你量一下体温吧! Nǐ liàng yíxià tǐwēn ba! Cậu đo nhiệt độ đi
准时吃药 Zhǔnshí chī yào Uống thuốc đúng giờ

4. Học giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề: HỎI THĂM TÊN TUỔI

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
你几岁了? Nǐ jǐ suì le? Cháu mấy tuổi rồi?
我5岁了 Wǒ 5 suì le Cháu 5 tuổi rồi
你多大了? Nǐ duōdà le? Em bao nhiêu tuổi rồi?
我十五岁了 Wǒ shíwǔ suì le Em 15 tuổi
你二十几了? Nǐ èrshí jǐ le? Anh năm nay hai mươi mấy tuổi rồi?
我25岁了 Wǒ 25 suì le Tôi 25 tuổi rồi
你多大年纪了? Nǐ duōdà niánjì le? Cô bao nhiêu tuổi rồi?
我55岁了 Wǒ 55 suì le Tôi 55 tuổi rồi
您多大岁数了? Nín duōdà suìshù le? Cụ năm nay bao tuổi rồi?
您高寿了? Nín gāoshòu le? Cụ năm nay bao tuổi?
我80岁了 Wǒ 80 suì le Tôi 80 tuổi rồi
祝你健康长寿 Zhù nǐ jiànkāng chángshòu Chúc ông mạnh khỏe sống lâu
小朋友, 你多大? Xiǎo péngyou , nǐ duō dà? Bạn nhỏ, bạn bao nhiêu tuổi?
老爷爷, 您多大? Lǎo yéye , nín duō dà? Ông ơi, ông bao nhiêu tuổi?
你的父母今年多大? Nǐ de fùmǔ jīnnián duō dà? Năm nay bố mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
您的孩子今年多大? Nín de háizi jīnnián duō dà? Những đứa trẻ (kính ngữ) của bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
你好,你好吗? Nǐhǎo, nǐ hǎo ma? Chào chị, chị khỏe không?
你好,好久不见 Nǐhǎo, hǎo jiǔ bù jiàn Chào anh, lâu rồi không gặp anh
你女儿几岁了? Nǐ nǚ’ér jǐ suì le? Con gái chị mấy tuổi rồi?
我女儿2岁了 Wǒ nǚ’ér liăng suì le Con gái tôi 2 tuổi

5. Những câu giao tiếp tiếng Trung để HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
我正在….. Wǒ zhèngzài….. Tôi đang ở……….
你去哪儿? Nǐ qù nǎr? Cậu đi đâu đó?
请问….在哪儿?

在…..路/街….号。

Qǐngwèn…. Zài nǎr?

Zài….. lù/jiē…. hào.

Xin hỏi, ……. Ở đâu?

ở số…, đường….

你怎么去? Nǐ zěnme qù? Cậu đi bằng gì đó?
从这里怎么走? Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? Từ đây đi kiểu gì?
往前走大约…..分钟/公里就到了 Wǎng qián zǒu dàyuē….. fēnzhōng/gōnglǐ jiù dàole Đi thẳng tầm …. phút/ km sẽ đến.
一直 yīzhí Tiếp tục (không dừng ngắt quãng)
往前走

向左拐

向右拐

wǎng qián zǒu

xiàng zuǒ guǎi

xiàng yòu guǎi

Đi thẳng

Rẽ trái

Rẽ phải

guǎi Rẽ
请问我现在在地图上的哪个位置? Qǐngwèn wǒ xiànzài zài dìtú shàng de nǎge wèizhì? Xin hỏi tôi đang ở đâu/ địa điểm nào trên bản đồ vậy?
在这里 Zài zhèlǐ Ở đây này.
请问我想去….,.怎么走呢/比较好? Qǐngwèn wǒ xiǎng qù….,. zěnme zǒu ne/bǐjiào hǎo? Xin hỏi đi đến …… kiểu gì?
请问我要去……要坐几路公共汽车? Qǐngwèn wǒ yào qù…… yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē? Xin hỏi tôi muốn đến….. Thì ngồi xe bus bến bao nhiêu?
我去……..要换车吗?

…..不必换车可直达…..

Wǒ qù…….. yào huàn chē ma?

….. bùbì huàn chē kě zhídá….

Tối đến …. Thì có cần đổi bến không?

Đến ….. Không cần đổi bến,bến đó sẽ đến thẳng …..

去……在哪里下车? Qù…… zài nǎlǐ xià chē? Đi ….. Xuống xe ở đâu nhỉ?
那大巴车从哪里出发? Nà dàbā chē cóng nǎlǐ chūfā? Xe bus xuất phát từ đâu vậy?
劳驾,附近的车站在哪里?

劳驾,附近的……在哪里?

Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?

Láojià, fùjìn de…… zài nǎlǐ?

Làm phiền rồi, bến xe gần đây ở chỗ nào nhỉ?

Làm phiền rồi, ….. Gần đây ở chỗ nào nhỉ?

走路要走很远吗? zǒulù yào zǒu hěn yuǎn ma? Nếu đi bộ thì có xa lắm không?
哪里有…..? Nǎli yǒu…..? Ở đâu có…..
这趟车到 ….吗? Zhè tàng chē dào. . . . ma? Chuyến xe này đến …… ư?

6. Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
去头顿怎么走? Qù tóu dùn zěn me zǒu? Đi Vũng Tàu như thế nào?
可以坐汽车去。 Kě yǐ zuò qìchē qù. Có thể đi bằng ô tô.
可以坐什么去大叻/芽庄? Kě yǐ zuò shén me qù Dà Lè/ Yá Zhuāng? Có thể đi Đà Lạt/ Nha Trang bằng gì?
你怎么回家? nǐ zěnme huíjiā? Bạn về nhà bằng phương tiện gì
我坐地铁。 wǒ zuò dìtiě Tôi đi tàu điện ngầm
每天 你 怎么 去学校上 课? Měitiān nǐ zěnme qù xuéxiào  shàng kè? Mỗi ngày bạn đến trường như thế nào?
我 骑 摩托车去 Wǒ qí mótuōchē qù Tôi đi xe máy
你 怎么 不 坐 公共 汽车 呀? Nǐ zěnme bú zuò gōnggòng qìchē ya? Tại sao bạn không đi xe buýt công cộng?
你 坐 飞机 还是 坐 火车/高铁 去 大连? Nǐ zuò fēijī háishì zuò huǒchē/gāotiě qù Dàlián? Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa đến Đại Liên?
你可以借给我你的汽车吗? Nǐ kěyǐ jiè gěi wǒ nǐ de qìchē ma? Cậu có thể cho mình mượn ô tô của cậu được không?
啊 还有现在去哪条路不会遇到堵车呢? A! Hái yǒu xiànzài qù nǎ tiáo lù bùhuì yùdào dǔchē ne? À, còn việc bây giờ đi đường nào để tránh tắc đường nhỉ?
你可以去药行街,也可以去步行街都行 Nǐ kěyǐ qù yàohángjiē, yě kěyǐ qù bùxíngjiē dōu xíng Cậu có thể đi phố hàng Thuốc này, phố hàng Bồ cũng được
你今天乘什么上课?是不是骑摩托车? Nǐ jīntiān chéng shénme  shàngkè? Shì bùshì qí mótuō chē? Hôm nay cậu đi gì đến trường? Có phải đi xe máy không?
你有摩托车吗?晚上我想绕着环剑湖兜风 nǐ yǒu mótuō chē ma? Wǎnshàng wǒ xiǎng ràozhe huán jiàn hú dōufēng. Anh có xe máy không? Tối nay tôi muốn hóng gió quanh hồ Hoàn Kiếm.
骑摩托车好危险,还是我们坐电车去古街,还剑湖吧 Qí mótuō chē hǎo wéixiǎn, háishì wǒmen zuò diànchē qù gǔ jiē, hái jiàn hú ba. Đi xe máy rất nguy hiểm, hay là chúng ta đi xe điện tới Phố Cổ, hồ Hoàn Kiếm nhé.
好啊,在中国有三轮车,越南好像没有 Hǎo a, zài zhōngguó yǒu sānlúnchē, yuènán hǎoxiàng méiyǒu. Được thôi, ở Trung Quốc có xe ba bánh, Việt Nam hình như không có.
有啊但河内的三轮车跟中国不一样 Yǒu a dàn hénèi de sānlúnchē gēn zhōngguó bù yīyàng. Có mà, nhưng xe ba bánh ở Hà Nội không giống ở Trung Quốc.
你打算怎么去火车站? Nǐ dǎsuàn zěnme qù huǒchēzhàn? Bạn định đến nhà ga bằng cách nào?
坐公交/坐地铁/打的 Zuò gōngjiāo/Zuò dìtiě/Dǎ dī Bằng xe buýt/tàu điện ngầm/taxi.

7. Học những câu giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề: MUA BÁN

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
欢迎光临 Huānyíng guānglín Hoan nghênh quý khách
你有….吗?

有/ 没有

Nǐ yǒu…. mā?

Yǒu/ méiyǒu

Bạn có cái….. Không?

Có/ Không có

这个多少钱?

那个多少钱?

这个……块

Zhège duōshǎo qián?

Nàgè duōshǎo qián?

Zhège…… Kuài

Cái này bao nhiêu tiền?

Cái này …. đồng

太贵了 Tài guì le Đắt quá
便宜点吧

再便宜点儿

Piányí diǎn ba

zài piányí diǎnr

Rẻ chút đi

Rẻ thêm chút nữa đi

我再要 个

我再要 公斤

Wǒ zài yào gè

wǒ zài yào gōngjīn

Tôi muốn thêm …cái

Tôi muốn thêm … kg

我也要 Wǒ yě yào Tôi cũng muốn.
给你 Gěi nǐ Của/ Gửi bạn
我要换另一个

好吧

对不起,这种产品不能换

Wǒ yào huàn lìng yīgè

hǎo ba.

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn

Tôi muốn đổi một cái khác

Được thôi

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi

我要结账/ 买单

这是您的账单,一共….块

Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān

zhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài

Tôi muốn thanh toán

Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng

请问这种产品有折扣/打折吗?

有,打….折

对不起,这种产品不打折

Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma?

Yǒu, dǎ…. Zhé

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé

Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không?

Có, giảm … %

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá.

我有优惠券 Wǒ yǒu yōuhuì quàn Tôi có voucher.
这种产品有什么优惠呢? Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne? Sản phẩm này có ưu đãi gì không?
这种产品打几折?

这种产品打…….折

Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé?

Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé

Sản phẩm này có giảm giá không?

Sản phẩm này giảm …. %

我可以摸一下吗?

当然了

Wǒ kěyǐ mō yīxià ma?

Dāngrán le

Tôi có thể xờ một chút không?

Đương nhiên rồi

请挑吧,我们有很多款式。 Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì. Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng
请把它抱起来,好吗? Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma? Giúp tôi đóng gói được không?
麻烦你把这套物品运到我家,行吗? Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma? Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không?
根据公司规定 Gēnjù gōngsī guīdìng Theo quy định của công ty
这个最便宜了 Zhège zuì piányì le Đây là giá rẻ nhất rồi

8. Học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày chủ đề: TẠM BIỆT

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
告辞 Gàocí Chia tay
有空再会 Yǒu kòng zàihuì! Có thời gian lại gặp sau
失陪了 Shīpéi le Thất lệ rồi
再见 Zàijiàn Tạm biệt
明天见 Míngtiān jiàn Mai gặp lại
回头见 Huítóu jiàn Lần sau gặp lại
一会儿 见 yīhuìr jiàn Gặp lại sau
晚安 wǎn’ān Chúc ngủ ngon,chào buổi tối
下周 见 xiàzhōu jiàn Hẹn tuần sau gặp lại
后会有期 Hòu huì yǒu qī Mai mốt gặp
告辞了 Gàocí le Tạm biệt nhé
再见了,谢谢你的热情招待 Zàijiàn le, xièxie nǐ de rèqíng zhāodài Tạm biệt, cảm ơn sự tiếp đón nhiệt tình của bạn
请留步 Qǐng liúbù Xin dừng bước
(您)走好 (Nín) zǒu hǎo (Ngài) Lên đường mạnh khỏe
(您)慢走 (Nín) màn zǒu (Ngài) Đi cẩn thận
不远送了。(送客人出门) Bù yuǎn sòng le. (Sòng kèrén chūmén) Đừng tiễn xa thêm nữa. (Tiễn khách ra cửa)
有空儿一定再来看我们。 Yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen. Có thời gian nhất định đến thăm chúng tôi nữa nhé.
有空儿常来信。 Yǒu kòngr cháng lái xìn. Có thời gian thường viết thư về nhé.
经常联系啊! Jīngcháng liánxì a! Thường xuyên liên lạc nhé!
别忘了给我们打电话。 Bié wàng le gěi wǒmen dǎ diànhuà. Đừng quên gọi điện cho chúng tôi nhé.

9. Học những câu khẩu ngữ tiếng Trung hàng ngày

Khẩu ngữ là những từ được sử dụng hằng ngày trong giao tiếp của người bản xứ. Những câu khẩu ngữ sẽ không tìm thấy trong những giáo trình giảng dạy. Tuy vậy, chúng lại rất thông dụng và thực tế, không thể thiếu trong văn hóa tiếng Trung. Nếu biết sử dụng khẩu ngữ sẽ giúp cuộc trò chuyện của bạn thú vị hơn rất nhiều. Dưới đây là những khẩu ngữ mà bạn có thể tự học.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
你好吗 Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe/ ổn không?
我过的很好。 Wǒ guò de hěn hǎo. Mình ổn.
出什么事了? | 怎么了? Chū shénme shì le?| Zěnme le? Có chuyện gì vậy? | Sao thế?
没什么特别的。 Méi shénme tèbié de. Chẳng có gì đặc biệt cả.
嗨,好久不见。 Hāi, hǎo jiǔ bú jiàn Hi, lâu lắm không gặp.
到目前为止,一切都好。 Dào mùqián wéizhǐ, yíqiè dōu hǎo. Đến hiện tại, mọi chuyện đều ổn.
一切顺利 Yíqiè shùnlì. Mọi chuyện đều thuận lợi.
你自己呢? Nǐ zìjǐ ne? Còn bạn thì sao?
今天是个好日子。 Jīntiān shì gè hǎo rìzi. Hôm nay là một ngày đẹp.
有进展吗? Yǒu jìnzhǎn ma? Có tiến triển gì không?
请问尊姓大名? Qǐngwèn zūn xìng dàmíng? Cho hỏi quý danh?
希望你在这里过得愉快。 Xīwàng nǐ zài zhèlǐ guò de yúkuài. Hy vọng bạn sẽ vui vẻ khi ở đây.
改天再聚聚。 Gǎi tiān zài jùju. Hẹn hôm khác gặp lại nha
好主意。 Hǎo zhǔyì. Ý hay.
干得好! gàn de hǎo! Làm tốt lắm!
请代我向你父母问好。 Qǐng dài wǒ xiàng nǐ fùmǔ wènhǎo. Cho mình gừi lời hỏi thăm tới ba mẹ cậu nha.
很高兴遇到你。 Hěn gāoxìng yùdào nǐ. Rất vui gặp được bạn.
别忘了我们。 Bié wàngle wǒmen. Đừng quên tụi mình nhé.
要保持联系哦。 Bǎochí liánxì ò Phải giữ liên lạc đấy nha.
我在这里度过难忘得时光。 Wǒ zài zhèlǐ dù guò nánwàng de shíguāng. Tôi đã có khoảng thời gian khó quên ở đây.

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo 3000 câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày để nâng cao khả năng giao tiếp của mình.

Với những chủ đề được chia sẻ, mong rằng đã giúp bạn học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản và thông dụng. Đây là những câu, từ không thể tìm thấy trong sách giáo khoa hay các giáo trình ngôn ngữ. Tuy vậy, nắm bắt được chúng sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung lưu loát, gây ấn tượng với người bản xứ.

Hãy truy cập thư viện củaTBT để biết nhiều hơn những tips học tiếng Trung hiệu quả nhé.

Chúc bạn học tiếng Trung tốt!

知不知,尚

Tri bất tri, thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Bài viết liên quan

E-Learning