viết bởi Nguyễn Thị Vân Anh
Học các câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản và thông dụng có thể nâng cao đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn trong các tình huống hàng ngày khác nhau. Bài viết này cung cấp một danh sách các mẫu câu thực tế thuộc nhiều tình huống như: chào hỏi, chỉ đường, mua sắm…
Bạn nên đọc bài viết này vì nó cung cấp các cụm từ cần thiết cho các tình huống thực tế, bản dịch chính xác kèm theo hướng dẫn phiên âm. Điều này rất phù hợp cho những người mới bắt đầu muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.
1. Mẫu câu CHÀO HỎI cơ bản
Dưới đây là một vài mẫu câu chào hỏi đơn giản giúp bạn bắt đầu cuộc hội thoại một cách tốt đẹp:
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你好 | Nǐ hǎo | Chào bạn/Xin chào |
您好 | Nín hǎo | Chào ngài |
你们好 | Nǐmen hǎo | Chào mọi người |
大家好 | Dàjiā hǎo | Chào cả nhà |
王老师好 | Wáng lǎoshī hǎo | Xin chào thầy Vương |
在吗? | Zài ma? | Có đây không? |
在干嘛? | Zài gàn ma? | Đang làm gì đó? |
吃了吗? | Chīle ma? | Ăn chưa? |
睡了吗? | Shuìle ma? | Ngủ chưa vậy? |
好久不见. | Hǎojiǔ bùjiàn. | Lâu lắm không gặp bạn. |
你(最近)忙吗? | Nǐ (zuìjìn) máng ma? | Bạn (dạo này) bận không? |
你(最近)工作还好吗? | Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hái hǎo ma? | Công việc của bạn (dạo này) ổn không/ như thế nào? |
2. Mẫu câu về THỜI GIAN
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ là mấy giờ rồi? |
现在几点几分? | Xiànzài jǐ diǎn jǐ fēn? | Bây giờ là mấy giờ mấy phút? |
多长时间? | Duō cháng shíjiān? | Mất bao lâu? |
什么时候…? | Shénme shíhòu…? | Khi nào…? |
你什么时候起床? | Nǐ shénme shíhòu qǐchuáng? | Bạn thức dậy lúc mấy giờ? |
你什么时候回家? | Nǐ shénme shíhòu huí jiā? | Lúc nào bạn về nhà? |
现在十点十五 | Xiànzài shí diǎn shíwǔ | Bây giờ là 10 giờ 15 phút. |
你的生日是几月几号? | Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? | Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy? |
今天是八月十号 | Jīntiān shì bā yuè shí hào | Hôm nay là ngày 10 tháng 8. |
今天是星期天 | Jīntiān shì xīngqītiān | Hôm nay là chủ nhật |
今天几号? | Jīntiān jǐ hào? | Hôm nay ngày mấy? |
今天星期几? | Jīntiān xīngqī jǐ? | Hôm nay thứ mấy? |
你的表准吗? | Nǐ de biǎo zhǔn ma? | Đồng hồ của bạn chạy đúng không? |
我的表快五分钟 | Wǒ de biǎo kuài wǔ fēnzhōng | Đồng hồ của tôi nhanh 5 phút |
电影开始几分钟了? | Diànyǐng kāishǐ jǐ fēnzhōngle? | Phim chiếu được mấy phút rồi? |
电影已经开始七分钟了 | Diànyǐng yǐjīng kāishǐ qī fēnzhōngle | Phim đã bắt đầu chiếu được 7 phút rồi |
你每天睡多长时间? | Nǐ měitiān shuì duō cháng shíjiān? | Mỗi ngày bạn ngủ bao lâu? |
他每天只睡六个小时 | Tā měitiān zhǐ shuì liù gè xiǎoshí | Mỗi ngày anh ấy chỉ ngủ 6 tiếng |
3. Mẫu câu để ĐẶT PHÒNG KHÁCH SẠN
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你有单人房吗? | Nǐ yǒu dān rén fáng ma? | Bạn có phòng đơn không? |
你们有双人房吗? | Nǐmen yǒu shuāngrén fáng ma? | Bạn có phòng đôi không? |
入住时间是什么时候? | Rùzhù shíjiān shì shénme shíhòu? | Check-in lúc mấy giờ? |
退房时间是什么时候? | Tuì fáng shíjiān shì shénme shíhòu? | Chheck-out lúc mấy giờ |
你有空房吗? | Nǐ yǒu kòng fáng ma? | Bạn có phòng trống không? |
我可以看房间吗? | Wǒ kěyǐ kàn fángjiān ma? | Tôi có thể xem phòng không? |
每晚多少钱? | Měi wǎn duōshǎo qián? | Giá phòng qua đêm là bao nhiêu? |
我预订了座位 | Wǒ yùdìngle zuòwèi | Tôi đã đặt phòng trước |
我没有预订 | Wǒ méiyǒu yùdìng | Tôi chưa đặt phòng trước |
4. Mẫu câu khi đi ĂN UỐNG
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我想看一下菜单 | Wǒ xiǎng kàn yīxià càidān | Tôi muốn được xem menu |
点菜 | Diǎn cài | Tôi đã sẵn sàng gọi món |
我要… | Wǒ yào… | Tôi muốn…. |
几位? | Jǐwèi? | Bao nhhiêu người ăn? |
一位 | Yīwèi | Một người |
两位 | Liǎngwèi | Hai người |
服务员 | Fúwùyuán | Phục vụ (Gọi tính tiền hoặc giúp đỡ) |
买单! | Mǎidān! | Gửi tôi hóa đơn |
5. Mẫu câu để HỎI ĐƯỜNG ĐI
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我正在….. | Wǒ zhèngzài….. | Tôi đang ở………. |
你去哪儿? | Nǐ qù nǎr? | Cậu đi đâu đó? |
请问….在哪儿? | Qǐngwèn…. Zài nǎr? | Xin hỏi, ……. Ở đâu? |
你怎么去? | Nǐ zěnme qù? | Cậu đi bằng gì đó? |
从这里怎么走? | Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? | Từ đây đi kiểu gì? |
往前走大约…..分钟/公里就到了 | Wǎng qián zǒu dàyuē….. fēnzhōng/gōnglǐ jiù dàole | Đi thẳng tầm …. phút/ km sẽ đến. |
一直 | yīzhí | Tiếp tục (không dừng ngắt quãng) |
往前走
向左拐 向右拐 |
wǎng qián zǒu
xiàng zuǒ guǎi xiàng yòu guǎi |
Đi thẳng
Rẽ trái Rẽ phải |
拐 | guǎi | Rẽ |
请问我现在在地图上的哪个位置? | Qǐngwèn wǒ xiànzài zài dìtú shàng de nǎge wèizhì? | Xin hỏi tôi đang ở đâu/ địa điểm nào trên bản đồ vậy? |
在这里 | Zài zhèlǐ | Ở đây này. |
想去….,.怎么走呢/比较好? | wǒ xiǎng qù….,. zěnme zǒu ne/bǐjiào hǎo? | Xin hỏi đi đến …… kiểu gì? |
要去……要坐几路公共汽车? | wǒ yào qù…… yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē? | Tôi muốn đến….. Thì ngồi xe bus bến bao nhiêu? |
我去……..要换车吗? | Wǒ qù…….. yào huàn chē ma? | Tối đến …. Thì có cần đổi bến không? |
去……在哪里下车? | Qù…… zài nǎlǐ xià chē? | Đi ….. Xuống xe ở đâu nhỉ? |
那大巴车从哪里出发? | Nà dàbā chē cóng nǎlǐ chūfā? | Xe bus xuất phát từ đâu vậy? |
劳驾,附近的车站在哪里? | Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ? | Làm phiền rồi, bến xe gần đây ở chỗ nào nhỉ? |
走路要走很远吗? | zǒulù yào zǒu hěn yuǎn ma? | Nếu đi bộ thì có xa lắm không? |
哪里有…..? | Nǎli yǒu…..? | Ở đâu có….. |
这趟车到 ….吗? | Zhè tàng chē dào. . . . ma? | Chuyến xe này đến …… ư? |
6. Mẫu câu giao tiếp về PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
去头顿怎么走? | Qù tóu dùn zěn me zǒu? | Đi Vũng Tàu như thế nào? |
可以坐汽车去。 | Kě yǐ zuò qìchē qù. | Có thể đi bằng ô tô. |
可以坐什么去大叻/芽庄? | Kě yǐ zuò shén me qù Dà Lè/ Yá Zhuāng? | Có thể đi Đà Lạt/ Nha Trang bằng gì? |
你怎么回家? | nǐ zěnme huíjiā? | Bạn về nhà bằng phương tiện gì |
我坐地铁。 | wǒ zuò dìtiě | Tôi đi tàu điện ngầm |
每天 你 怎么 去学校上 课? | Měitiān nǐ zěnme qù xuéxiào shàng kè? | Mỗi ngày bạn đến trường như thế nào? |
我 骑 摩托车去 | Wǒ qí mótuōchē qù | Tôi đi xe máy |
你 怎么 不 坐 公共 汽车 呀? | Nǐ zěnme bú zuò gōnggòng qìchē ya? | Tại sao bạn không đi xe buýt công cộng? |
你 坐 飞机 还是 坐 火车/高铁 去 大连? | Nǐ zuò fēijī háishì zuò huǒchē/gāotiě qù Dàlián? | Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa đến Đại Liên? |
你可以借给我你的汽车吗? | Nǐ kěyǐ jiè gěi wǒ nǐ de qìchē ma? | Cậu có thể cho mình mượn ô tô của cậu được không? |
啊 还有现在去哪条路不会遇到堵车呢? | A! Hái yǒu xiànzài qù nǎ tiáo lù bùhuì yùdào dǔchē ne? | À, còn việc bây giờ đi đường nào để tránh tắc đường nhỉ? |
你可以去药行街,也可以去步行街都行 | Nǐ kěyǐ qù yàohángjiē, yě kěyǐ qù bùxíngjiē dōu xíng | Cậu có thể đi phố hàng Thuốc này, phố hàng Bồ cũng được |
你今天乘什么上课?是不是骑摩托车? | Nǐ jīntiān chéng shénme shàngkè? Shì bùshì qí mótuō chē? | Hôm nay cậu đi gì đến trường? Có phải đi xe máy không? |
你有摩托车吗?晚上我想绕着环剑湖兜风 | nǐ yǒu mótuō chē ma? Wǎnshàng wǒ xiǎng ràozhe huán jiàn hú dōufēng. | Anh có xe máy không? Tối nay tôi muốn hóng gió quanh hồ Hoàn Kiếm. |
骑摩托车好危险,还是我们坐电车去古街,还剑湖吧 | Qí mótuō chē hǎo wéixiǎn, háishì wǒmen zuò diànchē qù gǔ jiē, hái jiàn hú ba. | Đi xe máy rất nguy hiểm, hay là chúng ta đi xe điện tới Phố Cổ, hồ Hoàn Kiếm nhé. |
好啊,在中国有三轮车,越南好像没有 | Hǎo a, zài zhōngguó yǒu sānlúnchē, yuènán hǎoxiàng méiyǒu. | Được thôi, ở Trung Quốc có xe ba bánh, Việt Nam hình như không có. |
有啊但河内的三轮车跟中国不一样 | Yǒu a dàn hénèi de sānlúnchē gēn zhōngguó bù yīyàng. | Có mà, nhưng xe ba bánh ở Hà Nội không giống ở Trung Quốc. |
你打算怎么去火车站? | Nǐ dǎsuàn zěnme qù huǒchēzhàn? | Bạn định đến nhà ga bằng cách nào? |
坐公交/坐地铁/打的 | Zuò gōngjiāo/Zuò dìtiě/Dǎ dī | Bằng xe buýt/tàu điện ngầm/taxi. |
7. Mẫu câu giao tiếp để MUA SẮM
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
欢迎光临 | Huānyíng guānglín | Hoan nghênh quý khách |
你有….吗? | Nǐ yǒu…. mā? | Bạn có cái….. Không? |
这个多少钱? | Zhège duōshǎo qián? | Cái này bao nhiêu tiền? |
太贵了 | Tài guì le | Đắt quá |
便宜点吧
再便宜点儿 |
Piányí diǎn ba
zài piányí diǎnr |
Rẻ chút đi
Rẻ thêm chút nữa đi |
我再要 个
我再要 公斤 |
Wǒ zài yào gè
wǒ zài yào gōngjīn |
Tôi muốn thêm …cái
Tôi muốn thêm … kg |
我也要 | Wǒ yě yào | Tôi cũng muốn. |
给你 | Gěi nǐ | Gửi bạn/Của bạn đây |
我要换另一个 | Wǒ yào huàn lìng yīgè | Tôi muốn đổi một cái khác |
我要结账/ 买单 | Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān | Tôi muốn thanh toán |
请问这种产品有折扣/打折吗? | Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma? | Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không? |
我有优惠券 | Wǒ yǒu yōuhuì quàn | Tôi có voucher. |
这种产品有什么优惠呢? | Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne? | Sản phẩm này có ưu đãi gì không? |
这种产品打几折? | Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé? | Sản phẩm này có giảm giá không? |
我可以摸一下吗? | Wǒ kěyǐ mō yīxià ma? | Tôi có thể xờ một chút không? |
请挑吧,我们有很多款式。 | Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì. | Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng |
请把它抱起来,好吗? | Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma? | Giúp tôi đóng gói được không? |
麻烦你把这套物品运到我家,行吗? | Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma? | Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không? |
根据公司规定 | Gēnjù gōngsī guīdìng | Theo quy định của công ty |
这个最便宜了 | Zhège zuì piányì le | Đây là giá rẻ nhất rồi |
8. Mẫu câu CHÀO TẠM BIỆT
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
告辞 | Gàocí | Chia tay |
有空再会 | Yǒu kòng zàihuì! | Có thời gian lại gặp sau |
失陪了 | Shīpéi le | Thất lệ rồi |
再见 | Zàijiàn | Tạm biệt |
明天见 | Míngtiān jiàn | Mai gặp lại |
回头见 | Huítóu jiàn | Lần sau gặp lại |
一会儿 见 | yīhuìr jiàn | Gặp lại sau |
晚安 | wǎn’ān | Chúc ngủ ngon,chào buổi tối |
下周 见 | xiàzhōu jiàn | Hẹn tuần sau gặp lại |
后会有期 | Hòu huì yǒu qī | Mai mốt gặp |
告辞了 | Gàocí le | Tạm biệt nhé |
再见了,谢谢你的热情招待 | Zàijiàn le, xièxie nǐ de rèqíng zhāodài | Tạm biệt, cảm ơn sự tiếp đón nhiệt tình của bạn |
请留步 | Qǐng liúbù | Xin dừng bước |
(您)走好 | (Nín) zǒu hǎo | (Ngài) Lên đường mạnh khỏe |
(您)慢走 | (Nín) màn zǒu | (Ngài) Đi cẩn thận |
不远送了。(送客人出门) | Bù yuǎn sòng le. (Sòng kèrén chūmén) | Đừng tiễn xa thêm nữa. (Tiễn khách ra cửa) |
有空儿一定再来看我们。 | Yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen. | Có thời gian nhất định đến thăm chúng tôi nữa nhé. |
有空儿常来信。 | Yǒu kòngr cháng lái xìn. | Có thời gian thường viết thư về nhé. |
经常联系啊! | Jīngcháng liánxì a! | Thường xuyên liên lạc nhé! |
别忘了给我们打电话。 | Bié wàng le gěi wǒmen dǎ diànhuà. | Đừng quên gọi điện cho chúng tôi nhé. |
9. Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你好吗 | Nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe/ ổn không? |
我过的很好。 | Wǒ guò de hěn hǎo. | Mình ổn. |
出什么事了? | 怎么了? | Chū shénme shì le?| Zěnme le? | Có chuyện gì vậy? | Sao thế? |
没什么特别的。 | Méi shénme tèbié de. | Chẳng có gì đặc biệt cả. |
嗨,好久不见。 | Hāi, hǎo jiǔ bú jiàn | Hi, lâu lắm không gặp. |
到目前为止,一切都好。 | Dào mùqián wéizhǐ, yíqiè dōu hǎo. | Đến hiện tại, mọi chuyện đều ổn. |
一切顺利 | Yíqiè shùnlì. | Mọi chuyện đều thuận lợi. |
你自己呢? | Nǐ zìjǐ ne? | Còn bạn thì sao? |
今天是个好日子。 | Jīntiān shì gè hǎo rìzi. | Hôm nay là một ngày đẹp. |
有进展吗? | Yǒu jìnzhǎn ma? | Có tiến triển gì không? |
请问尊姓大名? | Qǐngwèn zūn xìng dàmíng? | Cho hỏi quý danh? |
希望你在这里过得愉快。 | Xīwàng nǐ zài zhèlǐ guò de yúkuài. | Hy vọng bạn sẽ vui vẻ khi ở đây. |
改天再聚聚。 | Gǎi tiān zài jùju. | Hẹn hôm khác gặp lại nha |
好主意。 | Hǎo zhǔyì. | Ý hay. |
干得好! | gàn de hǎo! | Làm tốt lắm! |
请代我向你父母问好。 | Qǐng dài wǒ xiàng nǐ fùmǔ wènhǎo. | Cho mình gừi lời hỏi thăm tới ba mẹ cậu nha. |
很高兴遇到你。 | Hěn gāoxìng yùdào nǐ. | Rất vui gặp được bạn. |
别忘了我们。 | Bié wàngle wǒmen. | Đừng quên tụi mình nhé. |
要保持联系哦。 | Bǎochí liánxì ò | Phải giữ liên lạc đấy nha. |
我在这里度过难忘得时光。 | Wǒ zài zhèlǐ dù guò nánwàng de shíguāng. | Tôi đã có khoảng thời gian khó quên ở đây. |
Bài viết trên đây đã cung cấp một danh sách hơn 150 mẫu câu tiếng Trung thường dùng ở các tình huống khác nhau như: chào hỏi, hỏi đường, mua sắm, ăn uống,…. Mỗi câu được trình bày cùng với phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế. Bài viết nhấn mạnh tầm quan trọng của việc nắm vững các câu giao tiếp cơ bản để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày.
Chúc bạn học tiếng Trung tốt!
知不知,尚
Tri bất tri, thượng