Bật mí 50+ Câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung

Tổng hợp 50 Câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung thả thính lãng mạn

Tiểu thuyết và phim ngôn tình ngọt ngào lãng mạn của Trung Quốc hiện nay được ví như là “món ăn tinh thần” không thể thiếu của giới trẻ. Bên cạnh cốt truyện hấp dẫn, dàn cast sở hữu ngoại hình xinh xắn, chất lượng thì những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung cũng góp phần thu hút, lôi cuốn người đọc và người xem.

Những câu nói này không chỉ thể hiện tình cảm chân thành của các diễn viên, nhân vật trong truyện, mà còn khiến người đọc, người xem cảm thấy rung động, xao xuyến theo. Hãy cùng TBT khám phá những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung siêu lãng mạn được nhiều bạn trẻ sử dụng để tỏ tình người thương ngoài đời thật trong bài viết sau đây.

những câu nói ngọt ngào bằng tiếng trung
Tổng hợp những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung thả thính lãng mạn

Những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung trong phim ngôn tình

Trung Quốc được mệnh danh là “Đất nước của ngôn tình ngọt ngào và lãng mạn” – Nơi của những câu chuyện tình yêu cổ tích có ở ngoài đời thực. Dưới đây,  là những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung hay nhất trong phim ngôn tình bạn có thể tham khảo.

1. 要是我知道有一天我能这么爱你就好了。 我相信你会一见钟情

/Rúguǒ wǒ zhīdào yǒu yītiān wǒ yě huì rúcǐ ài nǐ. Wǒ xiāngxìn nǐ huì yījiànzhōngqíng/

Dịch nghĩa: Nếu như anh biết có một ngày anh yêu em nhiều đến nhường này. Anh nhất định sẽ yêu em ngay từ ánh nhìn đầu tiên.

2. 我在你面前做了很多蠢事。如果我不能杀你,那就让我嫁给你吧

/Wǒ zài nǐ miànqián zuòle hěnduō chǔnshì. Rúguǒ wǒ bùnéng shā nǐ, nà jiù ràng wǒ jià gěi nǐ ba/

Dịch nghĩa: Trước mặt cậu tớ làm nhiều chuyện ngu xuẩn như vậy. Nếu không thể giết chết cậu…, vậy thì hãy để tớ gả cho cậu nhé!

3. 我们的青春就像一场夏日的阵雨。即使你曾经因淋雨而感冒,你仍然想再次沉浸在这场雨中

/Wǒmen de qīngchūn jiù xiàng yī chǎng xià rì de zhènyǔ. Jíshǐ nǐ céngjīng yīn lín yǔ ér gǎnmào, nǐ réngrán xiǎng zàicì chénjìn zài zhè chǎng yǔzhōng/

Dịch nghĩa: Tuổi thanh xuân của chúng ta giống như cơn mưa rào ngày hạ, dù cho bạn từng bị cảm lạnh vì tắm mưa thì bạn vẫn muốn được đắm mình trong cơn mưa ấy một lần nữa.

4. 无论未来发生什么,无论你变成什么,你永远是我最爱的人

/Wúlùn wèilái fāshēng shénme, wúlùn nǐ biàn chéng shénme, nǐ yǒngyuǎn shì wǒ zuì ài de rén./

Dịch nghĩa: Dẫu cho tương lai có xảy ra chuyện gì đi nữa, em có trở nên ra sao thì em vẫn mãi mãi là người mà anh yêu nhất.

5. 我不明白为什么和你在一起的每一刻我都感觉时间停止了

/Wǒ bù míngbái wèishénme hé nǐ zài yīqǐ de měi yīkè wǒ dū gǎnjué shíjiān tíngzhǐle/

Dịch nghĩa: Không hiểu lý do vì sao mỗi giây phút được ở bên cạnh em, anh đều cảm thấy thời gian dường như ngừng trôi.

6. 喜欢一个人并不一定意味着你会爱那个人,但如果你爱一个人,你一定会非常喜欢他。

/Xǐhuān yīgè rén bìng bù yīdìng yìwèizhe nǐ huì ài nàgè rén, dàn rúguǒ nǐ ài yīgè rén, nǐ yīdìng huì fēicháng xǐhuān tā./

Dịch nghĩa: Thích một người không nhất định sẽ yêu người đó, nhưng nếu bạn đã yêu thì nhất định đã rất thích rồi.

7. 我不知道我的未来会怎样,但我希望有你

/Wǒ bù zhīdào wǒ de wèilái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng yǒu nǐ/

Dịch nghĩa: Anh không biết tương lai của mình sẽ như thế nào, nhưng anh hy vọng rằng em sẽ có mặt.

8. 如果他所爱的人的心就像一座监狱,那么他愿意被判无期徒刑

/Rúguǒ tāsuǒ ài de rén de xīn jiù xiàng yīzuò jiānyù, nàme tā yuànyì bèi pàn wúqí túxíng/

Dịch nghĩa: Nếu như trái tim của người anh yêu được ví như một nhà tù, vậy thì anh nguyện nhận án tù chung thân.

9. 我想照顾你一辈子

/Wǒ xiǎng zhàogù nǐ yībèizi/

Dịch nghĩa: Anh muốn được chăm sóc em cả đời này.

10. 以后你就会明白,在她出现的世界里,一切都是暂时的,我不要暂时的。

/Yǐhòu nǐ jiù huì míngbái, zài tā chūxiàn de shìjiè lǐ, yīqiè dōu shì zhànshí de, wǒ bùyào zhànshí de/

Dịch nghĩa: Sau này em sẽ hiểu, trên thế giới khi cô ấy xuất hiện thì tất cả mọi thứ đều là tạm bợ, anh không muốn tạm bợ.

Những câu nói ngọt ngào tiếng Trung trong phim ngôn tình
Những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung trong phim ngôn tình

11. 我不在乎。最多,如果你越过墙一英寸,我就把墙移动一英寸。你移一寸,我移一尺

/Wǒ búzàihū. Zuìduō, rúguǒ nǐ yuèguò qiáng yī yīngcùn, wǒ jiù bǎ qiáng yídòng yī yīngcùn. Nǐ yí yīcùn, wǒ yí yī chǐ/

Dịch nghĩa: Anh không quan tâm. Nhiều nhất là nếu em vượt tường một phân, anh dời tường một phân. Em vượt một tấc, anh dời một trượng.

12. 就算我辜负了全世界,我也不会辜负你

/Jiùsuàn wǒ gūfùle quán shìjiè, wǒ yě bú huì gūfù nǐ/

Dịch nghĩa: Dù ta có phụ cả thiên hạ đi chăng nữa thì ta quyết không bao giờ phụ nàng.

13. 这世上我最爱的人只能是你,以前、现在、永远。

/Zhè shìshàng wǒ zuì ài de rén zhǐ néng shì nǐ, yǐqián, xiànzài, yǒngyuǎn./

Dịch nghĩa: Người mà anh yêu nhất trên đời này chỉ có thể là em, trước kia, hiện tại và mãi mãi về sau cũng chỉ là em.

14. 你是我爱的女孩,也是我誓要用一生去守护的女孩

/Nǐ shì wǒ ài de nǚhái, yěshì wǒ shì yào yòng yīshēng qù shǒuhù de nǚhái/

Dịch nghĩa: Em là người con gái mà anh yêu, cũng là cô gái mà anh nguyện dùng cả cuộc đời của mình để bảo vệ.

15. 陪你吃饭,陪你睡觉,陪你笑,陪你逛街。睁开眼睛能看到,闭上眼睛能拥抱你,是我一生最大的愿望

/Péi nǐ chīfàn, péi nǐ shuìjiào, péi nǐ xiào, péi nǐ guàngjiē. Zhēng kāi yǎnjīng néng kàn dào, bì shàng yǎnjīng néng yǒngbào nǐ, shì wǒ yīshēng zuìdà de yuànwàng/

Dịch nghĩa: Cùng em ăn cơm, cùng em đi ngủ, cùng em cười, cùng em dạo phố. Mở mắt ra có thể thấy, nhắm mắt có thể ôm em là khát vọng lớn nhất trong cuộc sống của anh.

16. 我说我们不在同一条路上。不过没关系,我愿意改变整个路线。

/Wǒ shuō wǒmen bùzài tóng yītiáo lùshàng. Bùguò méiguānxì, wǒ yuànyì gǎibiàn zhěnggè lùxiàn/

Dịch nghĩa: Em bảo rằng chúng ta không chung đường. Nhưng không sao, vì em anh sẵn sàng thay đổi cả lộ trình.

17. 等我毕业了,我们就结婚。这辈子,除了你,我绝对不会嫁给任何人

/Děng wǒ bìyèle, wǒmen jiù jiéhūn. Zhè bèizi, chúle nǐ, wǒ juéduì bù huì jià gěi rènhé rén/

Dịch nghĩa: Đợi em tốt nghiệp rồi hai ta sẽ kết hôn. Cả cuộc đời này, ngoài em ra, nhất định anh sẽ không lấy ai.

18. 如果三年后你一定是我的女朋友,那你为什么不现在就使用你的权利呢?

/Rúguǒ sān nián hòu nǐ yīdìng shì wǒ de nǚ péngyǒu, nà nǐ wèishéme bù xiànzài jiù shǐyòng nǐ de quánlì ne?/

Dịch nghĩa: Nếu ba năm sau em nhất định sẽ là bạn gái của anh, vậy tại sao ngay bây giờ anh lại không sớm sử dụng quyền lợi của mình chứ?

19. 只要你转过头,总会有一个男生微笑着告诉你:“我还在等你。”

/Zhǐyào nǐ zhuǎn guòtóu, zǒng huì yǒu yīgè nánshēng wéixiàozhe gàosù nǐ:“Wǒ hái zài děng nǐ.”/

Dịch nghĩa: Chỉ cần em quay đầu, thì sẽ luôn có một chàng trai mỉm cười nói với em rằng: “Anh vẫn đợi em”.

20. 我的人生原本是一条直线,只是因为遇见了你,我决定把它绕开。

/Wǒ de rénshēng yuánběn shì yītiáo zhíxiàn, zhǐshì yīnwèi yùjiànle nǐ, wǒ juédìng bǎ tā rào kāi./

Dịch nghĩa: Cuộc đời anh vốn dĩ là một đường thẳng, nhưng chỉ vì gặp được em mà anh đã quyết định rẽ ngang.

Những câu nói ngọt của nam chính trong phim ngôn tình Trung Quốc
Tuyển tập những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung của nam chính trong phim ngôn tình

Những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung trong tiểu thuyết lãng mạn Trung Quốc

Bạn nào đam mê đọc tiểu thuyết ngôn tình lãng mạn của Trung Quốc thì nhất định sẽ đổ đứ đừ ngay bởi sự ngọt ngào của những câu nói tỏ tình sau:

1. 他的父亲曾说过:“真正的男人,一定要把这个世界上最好的东西给他喜欢的女孩。”

/Tā de fùqīn céng shuōguò:“Zhēnzhèng de nánrén, yīdìng yào bǎ zhège shìjiè shàng zuì hǎo de dōngxī gěi tā xǐhuān de nǚhái.”/

Dịch nghĩa: Ba anh từng nói rằng: “Người đàn ông chân chính là phải đem những thứ tốt đẹp nhất trên đời này dành tặng cho người con gái mình thích.”

2. 我真的很喜欢你。我真的很喜欢你。总有一天,我会追求你。 1000%会追你。我没有问,所以你不能拒绝我,就让我继续喜欢你吧

/Wǒ zhēn de hěn xǐhuān nǐ. Wǒ zhēn de hěn xǐhuān nǐ. Zǒng yǒu yītiān, wǒ huì zhuīqiú nǐ. 1000%Huì zhuī nǐ. Wǒ méiyǒu wèn, suǒyǐ nǐ bùnéng jùjué wǒ, jiù ràng wǒ jìxù xǐhuān nǐ ba/

Dịch nghĩa: Anh thật sự rất thích em. Cực kỳ thích em. Rồi sẽ có một ngày, anh sẽ theo đuổi được em. Nghìn vạn phần trăm sẽ theo đuổi được em. Anh không hỏi, nên em cũng không được từ chối anh, hãy để anh tiếp tục thích em đi.

3. 如果你我之间的距离是一千步,那么你只需要迈出第一步,剩下的九百九十九步我会向你迈进。

/Rúguǒ nǐ wǒ zhī jiān de jùlí shì yīqiān bù, nàme nǐ zhǐ xūyào mài chū dì yī bù, shèng xià de jiǔbǎi jiǔshíjiǔ bù wǒ huì xiàng nǐ màijìn/.

Dịch nghĩa: Nếu khoảng cách giữa anh và em là một ngàn bước chân, thì em chỉ cần đi bước đầu tiên, chín trăm chín mươi chín bước còn lại anh sẽ tiến về phía em.

4. 对于这个世界来说,你只是一个人,但对于我来说,你就是整个世界

/Duìyú zhège shìjiè lái shuō, nǐ zhǐshì yīgè rén, dàn duìyú wǒ lái shuō, nǐ jiùshì zhěnggè shìjiè/

Dịch nghĩa: Đối với thế giới này, em chỉ là một người, nhưng đối với anh, em là cả thế giới.

5. 如果你喜欢玫瑰,那么墙壁有多漂亮与它无关吗?

/Rúguǒ nǐ xǐhuān méiguī, nàme qiángbì yǒu duō piàoliang yǔ tā wúguān ma?/

Dịch nghĩa: Nếu anh đã thích hoa hồng, thì tường vi dẫu có đẹp đến mấy cũng chẳng có liên quan gì?

6. 年少时的我们也曾迷失方向,但庆幸的是,在人生的风风雨雨中,原来你还在。

/Niánshào shí de wǒmen yě céng míshī fāngxiàng, dàn qìngxìng de shì, zài rénshēng de fēng fēngyǔ yù zhōng, yuánlái nǐ hái zài./

Dịch nghĩa: Khi còn non trẻ chúng ta cũng đã từng lạc bước, nhưng thật may mắn thay, giữa dòng đời ngược xuôi, hóa ra anh vẫn ở đây.

7. 有时候我们以为我们放弃的只是一瞬间的爱情,但最后一刻才发现原来是一生。

/Yǒu shíhòu wǒmen yǐwéi wǒmen fàngqì de zhǐshì yī shùnjiān de àiqíng, dàn zuìhòu yīkè cái fāxiàn yuánlái shì yīshēng/

Dịch nghĩa: Có đôi lúc chúng ta cứ ngỡ rằng cái mình từ bỏ chỉ là tình cảm trong một thời điểm, nhưng đến phút cuối mới biết rằng, hóa ra đó là cả cuộc đời.

Những câu nói ngọt của nam chính trong tiểu thuyết ngôn tình Trung Quốc
Bật mí những câu nói siêu lãng mạn, ngọt ngào của nam chính trong tiểu thuyết ngôn tình

8. 余生,至死,永不分离

/Yúshēng, zhì sǐ, yǒng bù fēnlí/

Dịch nghĩa: Cả đời này của chúng ta, mãi cho đến chết cũng không bao giờ chia lìa.

9. 我不怕下地狱,只是怕地狱里没有你

/Wǒ búpà xià dìyù, zhǐshì pà dìyù lǐ méiyǒu nǐ/

Dịch nghĩa: Em không sợ xuống địa ngục, chỉ sợ rằng địa ngục không có anh.

10. 不祈求来生重逢,只盼今生结婚。世界上只有一件事,我想牵着你的手直到最后

/Bù qíqiú láishēng chóngféng, zhǐ pàn jīnshēng jiéhūn. Shìjiè shàng zhǐyǒu yī jiàn shì, wǒ xiǎng qiānzhe nǐ de shǒu zhídào zuìhòu/

Dịch nghĩa: Không cầu kiếp sau gặp lại, chỉ mong đời này kết duyên. Thế gian duy nhất một chuyện, nguyện nắm tay em tới cùng.

11. 一旦你变成了动物,你就不再想当人了。那么我可以改变我的灵魂,改变我的身体,不做人,只做动物吗?

/Yīdàn nǐ biàn chéngle dòngwù, nǐ jiù bù zài xiǎng dāng rénle. Nàme wǒ kěyǐ gǎibiàn wǒ de línghún, gǎibiàn wǒ de shēntǐ, bù zuòrén, zhǐ zuò dòngwù ma?/

Dịch nghĩa: Một lần làm súc sinh là hết muốn làm người. Vậy anh đây sẽ thay hồn đổi xác, không làm người, chỉ làm súc sinh có được không?

12. 我只偷走了你的一颗珍珠,你却偷走了我的心

/Wǒ zhǐ tōu zǒule nǐ de yī kē zhēnzhū, nǐ què tōu zǒule wǒ de xīn/

Dịch nghĩa: Anh chỉ lấy trộm của em một viên trân châu, nhưng em lại lấy trộm cả trái tim của anh.

13. 只要是我能做的,你想要的,我都可以给你。

/Zhǐyào shi wǒ néng zuò de, nǐ xiǎng yào de, wǒ dū kěyǐ gěi nǐ./

Dịch nghĩa: Chỉ cần là việc mà anh có thể làm được, em muốn như thế nào, anh đều có thể cho em.

14. 除了你,我没有什么可失去的

/Chúle nǐ, wǒ méiyǒu shé me kě shīqù de/

Dịch nghĩa: Ngoài em ra, anh chẳng còn thứ gì để mất cả.

15. 你温柔的笑容温暖了我的整个世界

/Nǐ wēnróu de xiàoróng wēnnuǎnle wǒ de zhěnggè shìjiè/

Dịch nghĩa: Một nụ cười nhẹ nhàng của em, vậy mà sưởi ấm cả thế giới trong anh.

Những câu nói lạng mạn trong tiểu thuyết ngôn tình Trung Quốc
Một số câu nói bất hủ trong tiểu thuyết ngôn tình Trung Quốc

Những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung để tỏ tình

Các bạn nam đang muốn cưa đổ crush nhưng chưa biết cách bày tỏ sao cho lãng mạn và ngọt ngào thì cùng TBT khám phá một số câu nói tỏ tình siêu đáng yêu sau đây:

1. 你的过去没有及时出现,但未来一定有你

/Nǐ de guòqù méiyǒu jíshí chūxiàn, dàn wèilái yīdìng yǒu nǐ/

Dịch nghĩa: Quá khứ của em anh đã không kịp xuất hiện, nhưng tương lai nhất định sẽ có anh.

2. 幸福其实有很多种,遇见你就是一种幸福

/Xìngfú qíshí yǒu hěnduō zhǒng, yùjiàn nǐ jiùshì yī zhǒng xìngfú/

Dịch nghĩa: Hạnh phúc thật ra có rất nhiều loại và gặp được em là một loại hạnh phúc.

3. 我真的很喜欢花,喜欢大海,喜欢日出,喜欢日落,也喜欢你

/Wǒ zhēn de hěn xǐhuān huā, xǐhuān dàhǎi, xǐhuān rì chū, xǐhuān rìluò, yě xǐhuān nǐ/

Dịch nghĩa: Em rất thích hoa, thích biển, thích bình minh, thích hoàng hôn và thích luôn cả anh.

4. 人说近墨黑,近你却甜极了

/Rén shuō jìn mòhēi, jìn nǐ què tián jíle/

Dịch nghĩa: Người ta bảo gần mực thì đen, còn gần anh thì cực kỳ ngọt ngào.

5. 他希望他心里的人也是以后住在同一栋房子里的人

/Tā xīwàng tā xīnlǐ de rén yěshì yǐhòu zhù zài tóngyī dòng fángzi lǐ de rén/

Dịch nghĩa: Anh hy vọng người ở trong lòng sau này cũng sẽ là người ở chung nhà.

6. 爱得早,爱得深,不如爱得及时。我想成为你最后的爱人而不是你的初恋

/Ài dé zǎo, ài dé shēn, bùrú ài dé jíshí. Wǒ xiǎng chéngwéi nǐ zuìhòu de àirén ér búshì nǐ de chūliàn/

Dịch nghĩa: Yêu sớm, yêu sâu đậm, đều không bằng yêu đúng lúc. Anh muốn trở thành mối tình cuối của em hơn là làm mối tình đầu.

7. 我喜欢你不是表白而是发自内心的真心话。

/Wǒ xǐhuān nǐ búshì biǎobái ér shì fā zì nèixīn de zhēnxīn huà./

Dịch nghĩa: Anh thích em không phải là lời tâm tình mà là lời thật lòng từ trái tim.

Những câu tỏ tình hay trong tiếng Trung
Tỏ tình crush bằng những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung

8. 你能让我喜欢你吗?

/Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān nǐ ma?/

Dịch nghĩa: Có thể cho anh thích em được không?

9. 当我第一次见到你时,我就知道我爱你。

/Dāng wǒ dì yī cì jiàn dào nǐ shí, wǒ jiù zhīdào wǒ ài nǐ./

Dịch nghĩa: Lần đầu tiên gặp em, anh biết mình đã yêu em rồi.

10. 不管我今天经历了什么。天黑了,我送你回家吧!

/Bùguǎn wǒ jīntiān jīnglìle shénme. Tiān hēile, wǒ sòng nǐ huí jiā ba!/

Dịch nghĩa: Không cần biết ngày hôm nay em đã trải qua những chuyện gì. Trời tối rồi, để anh đưa em về nhà!

11. 我们都是为彼此而生的

/Wǒmen dōu shì wèi bǐcǐ ér shēng de/

Dịch nghĩa: Cả hai chúng ta sinh ra là để dành cho nhau.

12. 有时我真的很想你,经常有时

/Yǒushí wǒ zhēn de hěn xiǎng nǐ, jīngcháng yǒushí/

Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng em rất nhớ anh, thường xuyên thỉnh thoảng.

13. 今天我只能做两件事:呼吸和想念你

/Jīntiān wǒ zhǐ néng zuò liǎng jiàn shì: Hūxī hé xiǎngniàn nǐ/

Dịch nghĩa: Ngày hôm nay anh chỉ làm được duy nhất hai việc: hít thở và nhớ em.

14. 遇见你是偶然,但爱上你却是无法避免的

/Yùjiàn nǐ shì ǒurán, dàn ài shàng nǐ què shì wúfǎ bìmiǎn de/

Dịch nghĩa: Gặp được em là tình cờ, nhưng yêu em là điều mà anh không thể tránh khỏi.

15. 你怎么这样走路来刺我的心?

/Nǐ zěnme zhèyàng zǒulù lái cì wǒ de xīn?/

Dịch nghĩa: Em đi đứng kiểu gì mà lại đâm vào tim anh thế này?

Những câu thả thính trong tiếng Trung
Những câu thả thính người thương bằng tiếng Trung ngọt ngào, lãng mạn

Bài viết trên, Trung tâm tiếng Trung TBT đã chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung trong phim và tiểu thuyết ngôn tình đốn tim tất cả mọi người. Hy vọng qua những câu nói ngọt ngào và siêu lãng mạn trên sẽ giúp bạn lựa chọn được câu nói yêu thích để bày tỏ với người mình yêu thương. Bạn đọc có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin về các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao vui lòng liên hệ với TBT để được đội ngũ tư vấn viên hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhanh nhất.

知不知,上

Tri Bất Tri, Thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

E-Learning