Tuyển tập 60+ Câu nói tiếng Trung hay về tình yêu

Tổng hợp 60+ Câu nói tiếng Trung hay về tình yêu ngọt ngào, lãng mạng

Tình yêu luôn là chủ đề thu hút nhiều người, khơi gợi những cung bậc cảm xúc khác nhau như hạnh phúc, nỗi buồn và nước mắt. Nếu bạn đang muốn tìm những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu để thể hiện tình cảm, tấm lòng của mình với đối phương thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé.

câu nói tiếng trung hay về tình yêu
Tổng hợp những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu

Những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu lãng mạn

Những câu nói bằng tiếng Trung về tình yêu lãng mạn dưới đây chắc chắn sẽ khiến bạn phải thổn thức.

1. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。

/Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhěngshìjiè./

Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới, là tất cả.

2. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后还是你。

/Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu hái shì nǐ./

Người mà anh yêu chính là em, ngày xưa, hiện tại và sau này vẫn là em.

3. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感。

/Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué./

Anh yêu em không phải vì em là người như thế nào mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên em.

4. 只要你一向在我的身边,其他东西不再重要。

/Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào./

Chỉ cần em luôn ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.

5. 爱你不久,就一生。

/Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng./

Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.

6. 因为我不知道下一辈子还是否能遇见你。 所以我今生才会那么努力 把最好的给你。

/Yīnwèi wǒ bù zhīdào xià yī bèi zǐ huán shìfǒu néng yùjiàn nǐ. Suǒyǐ wǒ jīnshēng cái huì nàme nǔlì bǎ zuì hǎo de gěi nǐ./

Bởi vì anh không biết liệu kiếp sau anh có thể gặp em không, nên trong cuộc sống này, anh sẽ cố gắng trao cho em những điều tốt đẹp nhất.

7. 认识你的那一天是我人生中最美好的日子。

/Rènshi nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi./

Ngày quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh.

8. 我想说“我对你的爱比天上的星星还多”。

/Wǒ xiǎng shuō “ wǒ duì nǐ de ài bǐ tiān shàng de xīngxīng hái duō.”/

Anh muốn nói rằng tình yêu anh dành cho em nhiều hơn cả những vì sao trên bầu trời.

9. 有爱的地方,就会有光。

/Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng./

Nơi có tình yêu, sẽ có ánh sáng.

10. 你永远也看不到我最寂寞时候的样子,因为只有你不在我身边的时候,我才最寂寞。

/Nǐ yǒngyuǎn yě kàn bú dào wǒ zuì jìmò shíhou de yàngzi, yīnwèi zhǐyǒu nǐ bú zài wǒ shēnbiān de shíhou, wǒ cái zuì jìmò./

Anh sẽ không bao giờ để em thấy được khoảnh khắc cô đơn nhất của anh, vì chỉ khi em không ở bên cạnh, anh mới cảm thấy cô đơn nhất.

những câu nói tiếng trung hay về tình yêu
Những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu lãng mạn

Những câu nói tiếng Trung hay để tỏ tình

Nếu bạn đang có ý định tỏ tình với đối phương thì đừng bỏ qua những câu nói tiếng Trung siêu hay dưới đây nhé.

1. 我是对你一见钟情。

/Wǒ shì duì nǐ yíjiànzhōngqíng./

Anh đã trải qua tình yêu sét đánh khi gặp em lần đầu tiên.

2. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。

/Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè./

Trong mắt thế giới, em chỉ là một người, nhưng với anh, em là toàn bộ thế giới của anh.

3. 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇。

/Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí./

Tình yêu đầu tiên thường hơi ngây thơ, kèm theo sự tò mò lạ lẫm.

4. 爱你不久,就一辈子。

/Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī bèizi./

Yêu em không phải là chuyện của một khoảng thời gian ngắn, mà là cả một đời.

5. 我不会写情书,只会写心。

/Wǒ bú huì xiě qíngshū, zhǐ huì xiě xīn./

Anh không biết viết những lá thư tình, chỉ biết viết từ trái tim.

6. 有你,我的生活才充满快乐。

/Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn kuàilè./

Có em, cuộc sống của anh mới trở nên tràn đầy niềm vui.

7. 有你相伴的日子,即使平凡也浪漫!

/Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě làngmàn!/

Những ngày có em bên cạnh, dù bình thường nhưng cũng đẹp như trong mơ!

8. 我喜欢你。

/Wǒ xǐ huan nǐ/

Anh thích em.

9. 我想你。

/Wǒ xiǎng nǐ/

Anh nhớ em.

10. 我爱你。

/Wǒ ài nǐ/

Anh yêu em.

11. 我是一见钟情。

/Wǒ shì yījiànzhōngqíng/

Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.

12. 我一直都说的是真心话。

/Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà./

Những gì anh nói luôn là từ trái tim chân thành.

13. 因为你是我喜欢的那种类型。

/Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng/

Bởi vì em là kiểu người mà anh thích.

14. 我爱上你了!

/Wǒ ài shàng nǐle!/

Anh đã yêu em mất rồi!

15. 我真心爱你!

/Wǒ zhēnxīn ài nǐ!/

Anh thật lòng yêu em!

16. 我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世。

/Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì/

Anh sẽ yêu thương, chăm sóc và bảo vệ em suốt đời.

17. 做我女朋友吧, 我会爱你一辈子。

/Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi./

Hãy làm bạn gái anh, anh sẽ yêu em cả đời.

18. 只要你一直在我身旁, 其他东西不重要!

/Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào!/

Chỉ cần em luôn ở bên anh, thì những thứ khác đều không quan trọng!

19. 没有你我无法活下去。

/Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù./

Không có em, anh không thể tiếp tục sống.

20. 我时时刻刻都想着你。

/Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ./

Anh luôn nghĩ về em từng phút từng giây.

những câu tỏ tình hay bằng tiếng trung
Những câu nói tiếng Trung để tỏ tình hay nhất

Những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu đáng suy ngẫm

Mỗi tình yêu chắc chắn sẽ để lại cho chúng ta những bài học, câu chuyện đáng suy ngẫm. Dưới đây là tổng hợp các câu nói tiếng Trung hay về tình yêu mà bất cứ ai khi đọc xong cũng phải suy ngẫm.

1. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。

/Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng./

Tình yêu khiến người ta quên đi thời gian, và thời gian cũng khiến người ta quên đi tình yêu.

2. 情意这东西,一见如故容易,难的是来日方长的陪伴。

/Qíngyì zhè dōngxī, yījiànrúgù róngyì, nán de shì láirìfāngcháng de péibàn./

Tình cảm này, quen nhau như từng gặp rất dễ, nhưng khó khăn ở chỗ làm sao để tình cảm kéo dài theo thời gian.

3. 也许两个人在一起,最难能可贵的就是,我们都知道彼此并不完美,但仍然心甘情愿为他做所有的事情,无论好的坏的,都觉得是值得的。

/Yěxǔ liǎng gèrén zài yīqǐ, zuì nánnéngkěguì de jiùshì, wǒmen dōu zhīdào bǐcǐ bìng bù wánměi, dàn réngrán xīngānqíngyuàn wèi tā zuò suǒyǒu de shìqíng, wúlùn hǎo de huài de, dōu juédé shì zhídé de./

Có lẽ khi hai người ở bên nhau, điều quý giá nhất là chúng ta đều biết rằng đối phương không hoàn hảo, nhưng vẫn sẵn lòng làm mọi điều vì nhau, cho dù là tốt hay xấu, chúng ta vẫn cảm thấy đáng giá.

4. 喜欢很容易转变为爱,但爱过之后却很难再说喜欢。因为喜欢是宽容的,而爱,则是自私的。

/Xǐhuān hěn róngyì zhuǎnbiàn wèi ài, dàn àiguò zhīhòu què hěn nán zàishuō xǐhuān. Yīnwèi xǐhuān shì kuānróng de, ér ài, zé shì zìsī de./

Thích rất dễ chuyển thành yêu, nhưng sau khi yêu một thời gian thì rất khó để nói là thích. Bởi vì thích là sự khoan dung, trong khi yêu thì lại là sự ích kỷ.

5. 爱来过,也走过,痴过也恨过,伤过才会懂,一切皆是错。

/Ài láiguò, yě zǒuguò, chīguò yě hènguò, shāngguò cái huì dǒng, yīqiè jiē shì cuò./

Tình yêu đã đến, cũng đã đi, ngu ngốc và căm hận cũng đã trải qua, chỉ khi đã từng đau thương, người ta mới hiểu rõ, tất cả đều là lỗi.

6. 你永远也不晓得自己有多喜欢一个人,除非你看见他和别人在一起。

/Nǐ yǒngyuǎn yě bù xiǎodé zìjǐ yǒu duō xǐhuān yígèrén, chúfēi nǐ kànjiàn tā hé biérén zài yìqǐ./

Bạn mãi mãi không biết mình thích một người đến đâu, cho đến khi bạn nhìn thấy họ ở bên nhau với người khác.

7. 嘴巴上的爱,很浅薄;用心爱,才深刻。

/Zuǐba shàng de ài, hěn qiǎnbó; yòng xīn ài, cái shēnkè./

Tình yêu chỉ nói ra bằng miệng thì rất nhạt nhòa, chỉ khi yêu bằng trái tim mới sâu sắc.

8. 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。

/Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán./

Yêu một người là khó khăn, nhưng từ bỏ người mình yêu thì càng khó khăn hơn.

9. 疼痛的青春,曾经为谁而执着。

/Téngtòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó./

Thanh xuân đau khổ, từng đấu tranh vì ai đó.

10. 若爱,请深爱,若弃,请彻底不要暧昧,伤人伤己。

/Ruǒ ài, qǐng shēn ài, ruò qì, qǐng chèdǐ búyào àimèi, shāng rén shāng jǐ./

Nếu yêu, hãy yêu sâu đậm, nếu chia tay, hãy làm thật dứt khoát đừng để mập mờ, tổn thương người khác là tổn thương chính bản thân mình.

11. 真正的爱情不是一时好感,而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜。

/Zhēnzhèng de àiqíng bù shì yì shí hǎogǎn, ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī./

Tình yêu thực sự không phải chỉ là tình cảm thoáng qua, mà là sự hiểu rõ rằng gặp được người như bạn không phải là chuyện dễ dàng, nếu bỏ lỡ sẽ rất đáng tiếc.

12. 爱是一把手中的细沙,握得越紧,流得越快,最后,会一无所有。

/Ài shì yī bǎ shǒu zhōng de xì shā, wò de yuè jǐn, liú de yuè kuài, zuì hòu, huì yī wú suǒ yǒu./

Tình yêu như cát nắm trong tay, càng nắm chặt cát chảy càng nhanh, cuối cùng, mọi thứ đều biến mất.

13. 有时候最合适你的人,恰恰时你最没想到的人

/Yǒu shíhòu zuì héshì nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méi xiǎngdào de rén./

Đôi khi người phù hợp nhất với bạn lại chính là người bạn không ngờ đến.

14. 有爱的生活就像一棵不开花、不结果的树。

/Méiyǒu ài de shēnghuó jiù xiàng yī kē bù kāihuā, bù jiéguǒ de shù./

Cuộc sống không có tình yêu giống như một cây không nở hoa, không đạt được kết quả.

15. 喜欢你,却不一定爱你, 爱你就一定很喜欢你。

/Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ./

Thích bạn không nhất định là yêu bạn, nhưng yêu bạn thì nhất định là đã rất thích bạn.

những câu nói tiếng trung về tình yêu cảm động
Tổng hợp các câu nói tiếng Trung đáng suy nghĩa

Những câu nói tiếng Trung hay trong phim ngôn tình Trung Quốc

Nền điện ảnh Trung Quốc vốn nổi tiếng với hàng loạt các bộ phim ngôn tình hấp dẫn, để lại ấn tượng sâu sắc với người xem. Dưới đây là tổng hợp những câu nói tiếng Trung hay nhất trong các bộ phim ngôn tình.

1. 后来的我们什么都有了, 却没有了我们!

/Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen!/

Sau này chúng ta cái gì cũng có, chỉ tiếc rằng không có chúng ta. (Trích phim “Chúng ta của sau này”)

2. 我的小姑娘,祝你生活幸福安宁! 继续前行,会有人爱你胜过爱我。

/Wǒ de xiǎo gūniáng, zhù nǐ shēnghuó xìngfú ānníng! Jìxù qián xíng, huì yǒurén ài nǐ shèngguò ài wǒ./

Cô bé của tôi, chúc em một đời bình an vui vẻ! Cứ tiến về phía trước, sẽ có người yêu em hơn tôi. (Trích phim “Từng có người yêu tôi như sinh mệnh”)

 3. 左耳离心最近,甜言蜜语一定要在左耳. 真爱是爱,错爱是青春。

/Zuǒ ěr líxīn zuìjìn, tiányánmìyǔ yīdìng yào zài zuǒ ěr. Zhēn’ài shì ài, cuò’ài shì qīngchūn./

Tai trái gần với tim nhất, lời nói ngọt ngào phải nói vào tai trái. Yêu đúng là tình yêu, yêu sai là tuổi trẻ. (Trích phim “Tai trái”)

4. 如果我知道有一天我会如此爱你。 我一定会对你一见钟情。

/Rúguǒ wǒ zhīdào yǒu yītiān wǒ huì rúcǐ ài nǐ. Wǒ yīdìng huì duì nǐ yījiànzhōngqíng./

Nếu như anh biết có một ngày anh yêu em đến nhường này. Anh nhất định sẽ yêu em từ cái nhìn đầu tiên. (Trích “Yêu em từ cái nhìn đầu tiên”)

5. 最后在万千星光中,璀璨银河里,我可以拥抱你。

/Zuìhòu zài wàn qiān xīngguāng zhōng, cuǐcàn yínhé lǐ, wǒ kěyǐ yǒngbào nǐ./

Cuối cùng trong muôn ngàn vì sao, trong dải ngân hà rực rỡ, anh cũng có thể ôm em vào lòng. (Trích phim “Em là niềm kiêu hãnh của anh”).

6. 我肯定成不了最配你的人,可是我要用最好的我来配你。

/Wǒ kěndìng chéng bùliǎo zuì pèi nǐ de rén, kěshì wǒ yào yòng zuì hǎo de wǒ lái pèi nǐ./

Em khẳng định không thể trở thành người xứng với anh nhất nhưng em muốn bản thân hoàn hảo nhất để đến bên cạnh anh. (Trích phim “Sam Sam đến rồi”).

7. 如果世界上曾经有那个人出现过,其他人都会变成将就。我不愿意将就。

/Rúguǒ shìjiè shàng céngjīng yǒu nàgè rén chūxiànguò, qítā rén dūhuì biàn chéng jiāng jiù. Wǒ bù yuànyì jiāng jiù./

Nếu ở nơi nào đó trên thế giới có cô ấy xuất hiện thì tất cả những người khác đều trở thành tạm bợ. Anh không muốn tạm bợ. (Trích phim “Bên nhau trọn đời”)

8. 其实等待并不可怕,可怕的是不知道何时是个尽头。

/Qíshí děngdài bìng bù kěpà, kěpà de shì bù zhīdào hé shí shìgè jìntóu./

Thực ra, chờ đợi không đáng sợ, điều đáng sợ là không biết phải chờ đợi đến bao giờ. (Trích phim “Bên nhau trọn đời”)

9. 世界上美丽的情诗有很多,但是最幸福的一定是这一句执子之手,与子偕老。

/Shìjiè shàng měilì de qíngshī yǒu hěnduō, dànshì zuì xìngfú de yīdìng shì zhè yījù zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zi xiélǎo./

Có bao nhiêu chuyện tình trong cuộc đời, nhưng hạnh phúc nhất vẫn là được nắm tay đến đầu bạc răng long. (Trích phim “Bên nhau trọn đời”).

10. 我真的很喜欢你。 极其喜欢你。 总有一天,我会赶上你的。 万分之一的人会跟随你。 我没有问,所以你也不能拒绝我。 让我继续喜欢你。

/Wǒ zhēnde hěn xǐhuān nǐ. Jíqí xǐhuān nǐ. Zǒng yǒu yītiān, wǒ huì gǎn shàng nǐ de. Wàn fēn zhī yī de rén huì gēnsuí nǐ. Wǒ méiyǒu wèn, suǒyǐ nǐ yě bùnéng jùjué wǒ. Ràng wǒ jìxù xǐhuān nǐ./

Tớ rất thích cậu, cực kỳ thích cậu. Sẽ có một ngày, tớ sẽ đuổi kịp cậu, nghìn vạn phần trăm sẽ theo đuổi được cậu. Tớ không hỏi, nên cậu không được từ chối tớ. Hãy để tớ tiếp tục thích cậu. (Trích phim “Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi”)

những câu nói lãng mạn trong phim ngôn tình trung quốc
Những câu nói tiếng Trung trong phim ngôn tình

Những câu nói tiếng Trung hay trong tiểu thuyết lãng mạn Trung Quốc

Sau đây là tổng hợp những câu nói hay trong tiểu thuyết lãng mạn của Trung Quốc.

1. 每一个女人都特别关注两段不存在的感情,一是自己的初恋,二是男朋友的初恋。

/Měi yī gè nǚrén dōu tèbié guānzhù liǎng duàn bù cúnzài de gǎnqíng, yī shì zìjǐ de chūliàn, èr shì nán péngyǒu de chūliàn./

Mỗi người phụ nữ đều đặc biệt quan tâm đến hai mối tình không thực tế, một là mối tình đầu của chính mình, hai là mối tình đầu của bạn trai.

2. 男人就像一个洋葱。要看到洋葱的心,必须一层一层地剥,每一层剥外皮都会让你流泪,

/Nánrén jiù xiàng yī gè yángcōng. Yào kàn dào yángcōng de xīn, bìxū yī céng yī céng de bāo, měi yī céng bāo wài pí dū huì ràng nǐ liúlèi,/

Đàn ông giống như một củ hành tây. Muốn thấy được trái tim của hành tây thì phải bóc từng lớp, từng lớp vỏ bên ngoài ra. Mỗi lần bóc vỏ như thế sẽ khiến bạn phải chảy nước mắt.

3. 感情是迷恋,如果遇到真心,就会是天堂。感情是悲哀,如果不遇到对的人,就痛到骨髓。

/Gǎnqíng shì míliàn, rúguǒ yùdào zhēnxīn, jiù huì shì tiāntáng. Gǎnqíng shì bēi’āi, rúguǒ bù yùdào duì de rén, jiù tòng dào gǔsuǐ./

Tình là mê luyến, nếu gặp được chân tình thì sẽ là thiên đường. Tình là bi ai, nếu không gặp đúng người thì đau đến xương tủy.

4. 女人聪不聪明,美不美丽,都不重要,重要的是她爱的人是否把她视为独一无二。

/Nǚrén cōng bù cōngmíng, měi bù měilì, dōu bù zhòngyào, zhòngyào de shì tā ài de rén shìfǒu bǎ tā shì wéi dú yī wú èr./

Người phụ nữ thông minh hay không, xinh đẹp hay không, đều không quan trọng, quan trọng chính là người mà cô ấy yêu có coi cô ấy là duy nhất hay không.

5. 这个世界张大,所以我们才来认识你。这个世界狭小,所以我们是否能够再会?这个世界张大是这,我们不能忘了你。这个世界狭小是这,怎么我们不能再见你。

/Zhège shìjiè zhàng dà, suǒyǐ wǒmen cái lái rènshí nǐ. Zhège shìjiè xiǎo xiǎo, suǒyǐ wǒmen shìfǒu nénggòu zàihuì? Zhège shìjiè zhàng dà shì zhè, wǒmen bù néng wàngle nǐ. Zhège shìjiè xiǎo xiǎo shì zhè, zěnme wǒmen bùnéng zàijiàn nǐ./

Thế giới rộng lớn như thế, vậy mà em lại gặp anh. Thế giới nhỏ bé như thế, vậy mà em lại đánh mất anh. Thế giới rộng lớn là thế, nhưng em không thể quên được anh. Thế giới nhỏ bé là thế, sao em không thể gặp lại anh.

6. 人类很奇怪。越大人越孤单,如此,究竟是孤单选择人类,还是人类选择孤单?

/Rénlèi hěn qíguài. Yuè dà rén yuè gūdān, rúcǐ, jiūjìng shì gūdān xuǎnzé rénlèi, háishì rénlèi xuǎnzé gūdān?/

Con người rất kỳ lạ. Càng lớn con người càng cô đơn, như vậy, rốt cuộc là cô đơn chọn lựa con người, hay là con người lựa chọn cô đơn?

7. 光明总想然已经是最快的,但黑暗一直等它在前面。

/Guāngmíng zǒng xiǎng rán yǐjīng shì zuì kuài de, dàn bóngtối yìzhí děng tā zài qiánmiàn./

Ánh sáng tưởng rằng đã là nhanh nhất, nhưng bóng tối mãi mãi chờ nó ở phía trước.

8. 女人什么都可以错,唯一不能错的就是让失去男人团心团意爱自己!

/Nǚrén shénme dōu kěyǐ cuò, wéiyī bùnéng cuò de jiùshì ràng shīqù nánrén tuán xīn tuán yì ài zìjǐ!/

Phụ nữ điều gì cũng có thể sai, điều duy nhất không thể sai là để mất người đàn ông toàn tâm toàn ý yêu mình!

 9. 成功男人后面的是一个女人的影子。而成功女人后面的是孤独。

/Chénggōng nánrén hòu miàn de shì yīgè nǚrén de yǐngzi. Ér chénggōng nǚrén hòu miàn de shì gūdú./

Đằng sau người đàn ông thành công là bóng hình của một người phụ nữ. Còn đằng sau người phụ nữ thành công là sự cô đơn.

10. 在世难政治下有两种不能拿捉的东西,一是旧的事情,一是花园飞来的笑语。

/Zài shì nán zhèngzhì xià yǒu liǎng zhǒng bùnéng nájué de dōngxi, yī shì jiù de shìqíng, yī shì huāyuán fēi lái de xiāoyǔ./

Trên đời này có hai thứ không thể nắm giữ, một là chuyện cũ, một là mưa hoa bay.

những câu nói lãng mạn trong tiểu thuyết trung quốc
Những câu nói hay trong tiểu thuyết lãng mạn

Những bộ phim ngôn tình đáng xem của Trung Quốc

Cùng TBT điểm qua các bộ phim ngôn tình hay và đáng xem nhất của Trung Quốc nhé.

  • Tôi và thời niên thiếu của tôi ( 我和我的时光少年)
  • Mùa hè của hương bạc hà (薄荷之夏)
  • Xin cậu đấy lớp trưởng ( 拜托了班长)
  • Thầm yêu Quất sinh Hoài Nam (暗恋橘生淮南)
  • Tan học đừng vội về (放学别走)
  • Thanh xuân tu tảo vi (青春须早为)
  • Hóa ra thời gian đều ghi nhớ
  • Chàng trai năm ấy tôi từng nhớ (我曾记得那男孩)
  • Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân (人不彪悍枉少年)
  • Hạ chí chưa tới (夏至未至)

 

những bộ phim ngôn tình trung quốc
Những bộ phim ngôn tình Trung Quốc đáng xem nhất

Bài viết trên đây TBT đã giới thiệu đến bạn những câu nói tiếng Trung về tình yêu hay nhất. Nếu bạn là người đang yêu hoặc muốn tỏ tình với đối phương thì hãy xem ngay để bày tỏ với người ấy nhé. Bên cạnh đó, bài viết cũng đã tổng hợp những bộ phim ngôn tình hay và đáng xem nhất, giúp bạn có những giây phút vừa có thể giải trí, vừa có thể học tập và nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.

知不知,上
Tri Bất Tri, Thượng

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

E-Learning